Điểm trường đại học sư phạm 2017 năm 2022

Trường ĐH Sư phạm TP.HCM thông báo, thí sinh trúng tuyển phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 cho trường trước 17h ngày 12/8. Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại cơ sở chính của trường [trường vẫn nhận hồ sơ vào thứ bảy 11/8 và chủ nhật 12/8] hoặc nộp qua đường bưu điện theo phương thức chuyển phát nhanh [EMS] hoặc chuyển bưu phẩm đảm bảo.

Có thể bạn quan tâm

Trên bì thư, thí sinh ghi rõ nội dung xác nhận nhập học. Hồ sơ sẽ được tính ngày nộp theo dấu bưu điện. 

Sau 17h ngày 12/8 nếu thí sinh không nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 coi như từ chối nhập học.

Phụ huynh, thí sinh xem hướng dẫn thí sinh trúng tuyển nhập học tại và theo dõi danh sách thí sinh nộp bản chính Giấy chứng nhận đăng kí kết quả thi trung học phổ thông quốc gia 2018. Thi sinh theo dõi thông tin trên trang tuyển sinh của trường để biết thông tin cụ thể. 

Lê Huyền

Năm 2017, Trường Đại học Sư phạm TPHCM tuyển sinh với tổng chỉ tiêu là 4.000 chỉ tiêu với phạm vi tuyển sinh trên cả nước. trường tuyển sinh với ngành lên đến 280 chỉ tiêu là ngành Ngôn ngữ anh.Trường tuyển sinh thông qua hai phương thức là: phương thức tổ chức thi tuyển sinh riêng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia [THPTQG] năm 2017.

Căn cứ vào điểm sàn của Bộ Giao dục và Đào tạo và danh sách thí sinh đăng kí dự tuyển vào trường thì trường Đại học Sư phạm TPHCM đã công bố điểm chuẩn tuyển sinh vào tường cho các thí sinh được rõ hơn.

Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn cho 42 ngành với các khối như: A00, A01, B00, C01, D01, D08, D72, D66,D78, T00, T01, M00 , …. Điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm nay khá cao, cao hơn so với các năm trước. điểm chuẩn cao nhất là ngành Sư phạm Toán học với 26,25 điểm; điểm chuẩn thấp nhất là Ngôn ngữ Nga với 15,5 điểm.

Xem Thêm : Hiện tượng xảy ra khí cho Na kim loại vào dung dịch CuCl2 là

Một số ngành trường Đại học Sư phạm TPHCM lấy điểm khá cao như: Giáo dục Tiểu học với 23,25 điểm; Sư phạm Sinh học với 24,25 điểm; Sư phạm Ngữ văn với 25,25 điểm; ngôn ngũ anh với 24,25 điểm; Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] với 23,25 điểm; Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] với 23,25 điểm;…. Một số ngành có điểm thấp từ 15,5 điểm đến 18 điểm như: Giáo dục Quốc phòng – An ninh với 18 điểm; Sư phạm Tiếng Nga với 17,75 điểm; Ngôn ngữ Nga với 15,5 điểm; Ngôn ngữ Pháp [Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch] với 16,5 điểm; văn học 17 điểm; Địa lý học [Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch] với 15,5 điểm; Vật lý học với 15,5 điểm….

Phương thức tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM:
Phương án tuyển sinh chính: Xét tuyển chỉ sử dụng kết quả của kì thi THPT Quốc gia năm 2017.

STT
Mã ngành
Tên ngành
Khối ngành
Điểm chuẩn 1 52140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 22.5 2 52140201 Giáo dục Mầm non M00 21.75 3 52140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01; D72 23.25 4 52140203 Giáo dục Đặc biệt D01; M00;C00; D08 22 5 52140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 22.5 6 52140205 Giáo dục Chính trị C19; D66 22.5 7 52140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 18.75 8 52140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00; A01; C00; D01 18 9 52140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.25 10 52140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D90 19.25 11 52140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25 12 52140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 26 13 52140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.25 14 52140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D01; D78 25.25 15 52140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14; C03; D09 24 16 52140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; D15 23.5 17 52140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26 18 52140232 Sư phạm Tiếng Nga D02; D80 17.75 19 52140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D78 17.75 20 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01 19.5 21 52140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03 19.5 22 52140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D03; D04; D06 21.25 23 52220113 Việt Nam học [ Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch C00; D01; D14; D78 22.25 24 52220201 Ngôn ngữ Anh [Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch] D01 24.5 25 52220202 Ngôn ngữ Nga D02; D80 15.5 26 52220202 Ngôn ngữ Nga D01; D78 15.5 27 52220203 Ngôn ngữ Pháp [Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch] D01; D03 16.5 28 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.75 29 52220209 Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] D01; D06 23 30 52220209 Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] D03; D04 23 31 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] D01 23.25 32 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] D78; D96 23.25 33 52220212 Quốc tế học D01; D14; D78 19.25 34 52220330 Văn học C00; D01 17 35 52220330 Văn học C03; D78 17 36 52310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D78 24.25 37 52310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; D78 21.5 38 52310501 Địa lý học [Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch] D10; D15 16 39 52440102 Vật lý học A00; A01 15.5 40 52440112 Hóa học A00; B00; D07 20 41 52480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D90 20.75 42 52760101 Công tác xã hội A00; C00; D01; D78

17

Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Sân khấu điện ảnh 2017 – 2018 mới nhất

  • Chủ đề 2017 2018 dai hoc dai hoc su pham diem chuan tphcm
  • Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Sư Phạm TP.HCM năm 2017 đã được Tuyensinh247.com cập nhật tại đây, các em cùng xem nhé:

    Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP.HCM năm 2017

    Tên ngành Mã ngành Khối Điểm chuẩn Quản lý giáo dục 52140114 A00; A01; C00; D01 22.5 Giáo dục Mầm non 52140201 M00 21.75 Giáo dục Tiểu học 52140202 A00; A01; D01; D72 23.25 Giáo dục Đặc biệt 52140203 D01; M00;C00; D08 22 Giáo dục Chính trị 52140205 C00; D01 22.5 Giáo dục Chính trị 52140205 C19; D66 22.5 Giáo dục Thể chất 52140206 T00; T01 18.75 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 52140208 A00; A01; C00; D01 18 Sư phạm Toán học 52140209 A00; A01 26.25 Sư phạm Tin học 52140210 A00; A01; D90 19.25 Sư phạm Vật lý 52140211 A00; A01; C01 25 Sư phạm Hóa học 52140212 A00; B00; D07 26 Sư phạm Sinh học 52140213 B00; D08 24.25 Sư phạm Ngữ văn 52140217 C00; C03; D01; D78 25.25 Sư phạm Lịch sử 52140218 C00; D14; C03; D09 24 Sư phạm Địa lý 52140219 C00; C04; D10; D15 23.5 Sư phạm Tiếng Anh 52140231 D01 26 Sư phạm Tiếng Nga 52140232 D02; D80 17.75 Sư phạm Tiếng Nga 52140232 D01; D78 17.75 Sư phạm Tiếng Pháp 52140233 D01 19.5 Sư phạm Tiếng Pháp 52140233 D03 19.5 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 52140234 D01; D03; D04; D06 21.25 Việt Nam học [ Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch 52220113 C00; D01; D14; D78 22.25 Ngôn ngữ Anh [Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch] 52220201 D01 24.5 Ngôn ngữ Nga 52220202 D02; D80 15.5 Ngôn ngữ Nga 52220202 D01; D78 15.5 Ngôn ngữ Pháp [Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch] 52220203 D01; D03 16.5 Ngôn ngữ Trung Quốc 52220204 D01; D04 21.75 Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] 52220209 D01; D06 23 Ngôn ngữ Nhật [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] 52220209 D03; D04 23 Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] 52220210 D01 23.25 Ngôn ngữ Hàn Quốc [Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch] 52220210 D78; D96 23.25 Quốc tế học 52220212 D01; D14; D78 19.25 Văn học 52220330 C00; D01 17 Văn học 52220330 C03; D78 17 Tâm lý học 52310401 B00; C00; D01; D78 24.25 Tâm lý học giáo dục 52310403 A00; C00; D01; D78 21.5 Địa lý học [Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch] 52310501 D10; D15 16 Vật lý học 52440102 A00; A01 15.5 Hóa học 52440112 A00; B00; D07 20 Công nghệ thông tin 52480201 A00; A01; D90 20.75 Công tác xã hội 52760101 A00; C00; D01; D78

    17

     Cách tính điểm trúng tuyển đối với tất cả các tổ hợp, điểm trúng tuyển sẽ bằng điểm Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 [+điểm ưu tiên nếu có] 

    Ví dụ, xét thí sinh xét tuyển vào ngành Sư phạm Tiếng Anh với tổ hợp thi môn Toán – Văn – Anh có số điểm như sau: Toán: 8 điểm, Văn 9 điểm, Anh 7 điểm và thí sinh có điểm ưu tiên là 1 điểm. Điểm trúng tuyển của thí sinh sẽ bằng 8 + 9 + 7 + 1 = 25 điểm.

    Bạn Đang Xem: Điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm 2017-2018 năm 2022

    Theo TTHN

    Video liên quan

    Nguồn: //quatangtiny.com
    Danh mục: Blog

    Mạnh Tùng

    Video liên quan

    Chủ Đề