Điểm vào đại học hàng hải năm 2022

Đại học Hàng hải Việt Nam [Tiếng AnhVietnam Maritime University] là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, chuyên đào tạo về kỹ thuật, với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành hàng hải, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục của Việt Nam.

Thành lập: Trường sơ cấp Hàng hải, tiền thân của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, được thành lập vào ngày 01/04/1956 tại Hải Phòng. Năm 1957, Trường được nâng cấp thành Trường Trung cấp Hàng hải. Năm 1976, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Hàng hải. Năm 1984, Trường Đại học Giao thông thủy sáp nhập vào Trường Đại học Hàng hải. Tháng 8 năm 2013, Trường chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

Trụ sở chính: 484 Lạch Tray,Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng

Dưới đây là thông tin ngành đào tạođiểm chuẩn các ngành của trường :

Trường: Đại Học Hàng Hải

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480201D119 A00, A01, D01, C01 0
2 Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 A00, A01, D01, C01 0
3 Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112 A00, A01, D01, C01 0
4 Điện tự động công nghiệp 7520216H105 A00, A01, D01, C01 0
5 Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 A00, A01, D01, C01 0
6 Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 A00, A01, D01, C01 0
7 Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 A00, A01, D01, C01 0
8 Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 A00, A01, D01, C01 0
9 Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 A00, A01, D01, C01 0
10 Kinh doanh quốc tế và logistics 7340120A409 A01, D01, D07, D15 0
11 Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 A00, A01, D01, C01 0
12 Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 A00, A01, D01, C01 0
13 Quản lý công trình xây dựng 7580201D130 A00, A01, D01, C01 0
14 Điện tự động công nghiệp 7520216D105 A00, A01, D01, C01 0
15 Quản lý kinh doanh và marketing 7340101A403 A01, D01, D07, D15 0
16 Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 A00, A01, D01, C01 0
17 Kinh tế 7840104H401 A00, A01, D01, C01 0
18 Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 A00, A01, D01, C01 0
19 Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 A00, A01, D01, C01 0
20 Kinh tế 7340120H402 A00, A01, D01, C01 0
21 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7840104D407 A00, A01, D01, C01 0
22 Xây dựng công trình thủy 7580203D110 A00, A01, D01, C01 0
23 Công nghệ thông tin 7480201H114 A00, A01, D01, C01 0
24 Kiến trúc và nội thất 7580201D127 H01, H02, H03, H04 0
25 Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 A00, A01, D01, C01 0
26 Kỹ thuật cầu đường 7580205D113 A00, A01, D01, C01 0
27 Kinh tế 7840104D410 A00, A01, D01, C01 0
28 Kinh tế 7840104D401 A00, A01, D01, C01 0
29 Khai thác máy tàu biển 7840106D102 A00, A01, D01, C01 0
30 Điều khiển tàu biển 7840106D101 A00, A01, D01, C01 0
31 Kỹ thuật môi trường 7520320D115 A00, A01, D01, C01 0
32 Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] 7520103D123 A00, A01, D01, C01 0
33 Điện tử viễn thông 7520207D104 A00, A01, D01, C01 0
34 Kinh tế 7340120D402 A00, A01, D01, C01 0
35 Tiếng Anh thương mại 7220201D124 A01, D01, D14, D10 0
36 Công nghệ phần mềm 7480201D118 A00, A01, D01, C01 0
37 Công nghệ thông tin 7480201D114 A00, A01, D01, C01 0
38 Quản trị kinh doanh 7340101D403 A00, A01, D01, C01 0
39 Quản lý hàng hải 7840106D129 A00, A01, D01, C01 0
40 Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 A00, A01, D01, C01 0
41 Kinh tế 7840104A408 A01, D01, D07, D15 0
42 Kỹ thuật ô tô 7520103D122 A00, A01, D01, C01 0
43 Luật 7380101D120 A00, A01, D01, C01 0
44 Máy tàu thủy 7520122D106 A00, A01, D01, C01 0
45 Ngôn ngữ Anh 7220201D125 A01, D01, D14, D10 0
46 Điều khiển tàu biển 7840106S101 A00, A01, D01, C01, D01 0
47 Khai thác máy tàu biển 7840106S102 A00, A01, D01, C01, D01 0

Trường đại học hàng hải Việt Nam có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 đựa trên kết quả thi THPT như sau

Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải 2021

Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2021 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 14 đến 26.25. Ngành Kỹ thuật ô tô của trường là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Riêng đối với nhóm ngành ngôn ngữ với hai chuyên ngành có mức điểm chuẩn 34.75 và 34.25[tiếng anh hệ số 2]. 

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau: 

Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106D101

Điểm chuẩn: 21.5

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106D102

Điểm chuẩn: 18.0

Quản lý hàng hải

Mã ngành: 7840106D129

Điểm chuẩn: 24.0

Điện tử viễn thông

Mã ngành: 7520207D104

Điểm chuẩn: 23.0

Điện tự động giao thông vận tải

Mã ngành: 7520216D103

Điểm chuẩn: 18.0

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520216D103

Điểm chuẩn: 23.75

Tự động hóa hệ thống điện

Mã ngành: 7520216D121

Điểm chuẩn: 22.4

Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D107

Điểm chuẩn: 18.0

Đóng tàu & công trình ngoài khơi

Mã ngành: 7520122D108

Điểm chuẩn: 14.0

Máy & tự động hóa xếp dỡ

Mã ngành: 7520103D109

Điểm chuẩn: 14.0

Kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7520103D116

Điểm chuẩn: 14.0

Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520103D117

Điểm chuẩn: 18.0

Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520103D122

Điểm chuẩn: 23.0

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Mã ngành: 7520103D123

Điểm chuẩn: 23.85

Máy & tự động công nghiệp

Mã ngành: 7520103D128

Điểm chuẩn: 24.75

Xây dựng công trình thủy

Mã ngành: 7580203D110

Điểm chuẩn: 22.25

Xây dựng dân dụng & công nghiệp

Mã ngành: 7580201D112

Điểm chuẩn: 21.35

Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

Mã ngành: 7580205D113

Điểm chuẩn: 14.0

Kiến trúc & nội thất

Mã ngành: 7580201D127

Điểm chuẩn: 17.0 

Quản lý công trình xây dựng

Mã ngành: 7580201D130

Điểm chuẩn: 16.0

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201D114

Điểm chuẩn: 14.0

Công nghệ phần mềm

Mã ngành: 7480201D118

Điểm chuẩn: 14.0

Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

Mã ngành: 7480201D119

Điểm chuẩn: 19.5

Quản lý kỹ thuật công nghiệp

Mã ngành: 7520103D131

Điểm chuẩn: 25.15

Kỹ thuật môi trường

Mã ngành: 7520320D115

Điểm chuẩn: 24.5

Kỹ thuật công nghệ hóa học

Mã ngành: 7520320D126

Điểm chuẩn: 23.75

Máy tàu thủy

Mã ngành: 7520122D106

Điểm chuẩn: 18

Nhóm ngành ngoại ngữ

Tiếng Anh thương mại

Mã ngành: 7220201D124

Điểm chuẩn: 34.75

Ngôn ngữ Anh 

Mã ngành: 7220201D125

Điểm chuẩn: 34.25

Nhóm kinh tế & luật

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7840104D401

Điểm chuẩn: 25.35

Kinh tế vận tải thủy

Mã ngành: 7840104D425

Điểm chuẩn: 24.25

Logistics & chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7840104D407

Điểm chuẩn: 26.25

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7340120D402

Điểm chuẩn: 25.75

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101D403

Điểm chuẩn: 25.0

Quản trị tài chính kế toán

Mã ngành: 7340101D404

Điểm chuẩn: 24.5

Quản trị tài chính ngân hang

Mã ngành: 7340101D411

Điểm chuẩn: 24.4

Luật hàng hải

Mã ngành: 7380101D120

Điểm chuẩn: 23.65

Nhóm chương trình chất lượng cao

Điện tự động công nghiệp

Mã ngành: 7840104H401

Điểm chuẩn: 23.35

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7340120H402

Điểm chuẩn: 24.35

Kinh tế vận tải biển

Mã ngành: 7520216H105

Điểm chuẩn: 19.5

Kinh tế ngoại thương

Mã ngành: 7480201H114

Điểm chuẩn: 22.75

Nhóm chương trình tiên tiến

Kinh tế Hàng hải

Mã ngành: 7340101A403

Điểm chuẩn: 24.0

Kinh doanh quốc tế và logistics

Mã ngành: 7840104A408

Điểm chuẩn: 22.15

Quản lý kinh doanh và marketing

Mã ngành: 7340120A409

Điểm chuẩn: 24.85

Nhóm chương trình lớp chọn

Điều khiển tàu biển

Mã ngành: 7840106S101

Điểm chuẩn: 14.0

Khai thác máy tàu biển

Mã ngành: 7840106S102

Điểm chuẩn: 14.0

Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.

Nội Dung Liên Quan:

  • Học Phí Đại Học Hàng Hải Mới Nhất
  • Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh

By: Minh Vũ

Video liên quan

Chủ Đề