Đại học Hàng hải Việt Nam [Tiếng Anh: Vietnam Maritime University] là một đơn vị giáo dục trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, chuyên đào tạo về kỹ thuật, với thế mạnh về đào tạo nhóm ngành hàng hải, được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm quốc gia, có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục của Việt Nam.
Thành lập: Trường sơ cấp Hàng hải, tiền thân của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, được thành lập vào ngày 01/04/1956 tại Hải Phòng. Năm 1957, Trường được nâng cấp thành Trường Trung cấp Hàng hải. Năm 1976, Trường được nâng cấp thành Trường Đại học Hàng hải. Năm 1984, Trường Đại học Giao thông thủy sáp nhập vào Trường Đại học Hàng hải. Tháng 8 năm 2013, Trường chính thức được đổi tên thành Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
Trụ sở chính: 484 Lạch Tray,Kênh Dương, Lê Chân, TP Hải Phòng
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Hàng Hải
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480201D119 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
2 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D107 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
3 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | 7580201D112 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
4 | Điện tự động công nghiệp | 7520216H105 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
5 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | 7520122D108 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
6 | Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
7 | Tự động hóa hệ thống điện | 7520216D121 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
8 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | 7520103D109 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
9 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 7520320D126 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
10 | Kinh doanh quốc tế và logistics | 7340120A409 | A01, D01, D07, D15 | 0 | |
11 | Quản trị tài chính ngân hàng | 7340101D411 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
12 | Máy và tự động công nghiệp | 7520103D128 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
13 | Quản lý công trình xây dựng | 7580201D130 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
14 | Điện tự động công nghiệp | 7520216D105 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
15 | Quản lý kinh doanh và marketing | 7340101A403 | A01, D01, D07, D15 | 0 | |
16 | Quản trị tài chính kế toán | 7340101D404 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
17 | Kinh tế | 7840104H401 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
18 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 7580203D111 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
19 | Điện tự động giao thông vận tải | 7520216D103 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
20 | Kinh tế | 7340120H402 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
21 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7840104D407 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
22 | Xây dựng công trình thủy | 7580203D110 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201H114 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
24 | Kiến trúc và nội thất | 7580201D127 | H01, H02, H03, H04 | 0 | |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520103D117 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
26 | Kỹ thuật cầu đường | 7580205D113 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
27 | Kinh tế | 7840104D410 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
28 | Kinh tế | 7840104D401 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
29 | Khai thác máy tàu biển | 7840106D102 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
30 | Điều khiển tàu biển | 7840106D101 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
31 | Kỹ thuật môi trường | 7520320D115 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
32 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt [Cơ điện lạnh] | 7520103D123 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
33 | Điện tử viễn thông | 7520207D104 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
34 | Kinh tế | 7340120D402 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
35 | Tiếng Anh thương mại | 7220201D124 | A01, D01, D14, D10 | 0 | |
36 | Công nghệ phần mềm | 7480201D118 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
37 | Công nghệ thông tin | 7480201D114 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
38 | Quản trị kinh doanh | 7340101D403 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
39 | Quản lý hàng hải | 7840106D129 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
40 | Kỹ thuật cơ khí | 7520103D116 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
41 | Kinh tế | 7840104A408 | A01, D01, D07, D15 | 0 | |
42 | Kỹ thuật ô tô | 7520103D122 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
43 | Luật | 7380101D120 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
44 | Máy tàu thủy | 7520122D106 | A00, A01, D01, C01 | 0 | |
45 | Ngôn ngữ Anh | 7220201D125 | A01, D01, D14, D10 | 0 | |
46 | Điều khiển tàu biển | 7840106S101 | A00, A01, D01, C01, D01 | 0 | |
47 | Khai thác máy tàu biển | 7840106S102 | A00, A01, D01, C01, D01 | 0 |
Trường đại học hàng hải Việt Nam có vai trò nòng cốt trong hệ thống giáo dục, chuyên đào tạo chuyên ngành hàng hải và logistic thông báo mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 đựa trên kết quả thi THPT như sau
Điểm Chuẩn Đại Học Hàng Hải 2021
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải năm 2021 đã chính thức công bố. Năm nay trường ĐH Hàng Hải có mức điểm dao động từ 14 đến 26.25. Ngành Kỹ thuật ô tô của trường là ngành có điểm chuẩn cao nhất. Riêng đối với nhóm ngành ngôn ngữ với hai chuyên ngành có mức điểm chuẩn 34.75 và 34.25[tiếng anh hệ số 2].
Sau đây là chi tiết điểm chuẩn của Đại Học Hàng Hải tương ứng với các chuyên ngành học cụ thể như sau:
Nhóm ngành kĩ thuật & công nghệ
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106D101 Điểm chuẩn: 21.5 |
Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106D102 Điểm chuẩn: 18.0 |
Quản lý hàng hải Mã ngành: 7840106D129 Điểm chuẩn: 24.0 |
Điện tử viễn thông Mã ngành: 7520207D104 Điểm chuẩn: 23.0 |
Điện tự động giao thông vận tải Mã ngành: 7520216D103 Điểm chuẩn: 18.0 |
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7520216D103 Điểm chuẩn: 23.75 |
Tự động hóa hệ thống điện Mã ngành: 7520216D121 Điểm chuẩn: 22.4 |
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D107 Điểm chuẩn: 18.0 |
Đóng tàu & công trình ngoài khơi Mã ngành: 7520122D108 Điểm chuẩn: 14.0 |
Máy & tự động hóa xếp dỡ Mã ngành: 7520103D109 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kỹ thuật cơ khí Mã ngành: 7520103D116 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử Mã ngành: 7520103D117 Điểm chuẩn: 18.0 |
Kỹ thuật ô tô Mã ngành: 7520103D122 Điểm chuẩn: 23.0 |
Kỹ thuật nhiệt lạnh Mã ngành: 7520103D123 Điểm chuẩn: 23.85 |
Máy & tự động công nghiệp Mã ngành: 7520103D128 Điểm chuẩn: 24.75 |
Xây dựng công trình thủy Mã ngành: 7580203D110 Điểm chuẩn: 22.25 |
Xây dựng dân dụng & công nghiệp Mã ngành: 7580201D112 Điểm chuẩn: 21.35 |
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng Mã ngành: 7580205D113 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kiến trúc & nội thất Mã ngành: 7580201D127 Điểm chuẩn: 17.0 |
Quản lý công trình xây dựng Mã ngành: 7580201D130 Điểm chuẩn: 16.0 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7480201D114 Điểm chuẩn: 14.0 |
Công nghệ phần mềm Mã ngành: 7480201D118 Điểm chuẩn: 14.0 |
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính Mã ngành: 7480201D119 Điểm chuẩn: 19.5 |
Quản lý kỹ thuật công nghiệp Mã ngành: 7520103D131 Điểm chuẩn: 25.15 |
Kỹ thuật môi trường Mã ngành: 7520320D115 Điểm chuẩn: 24.5 |
Kỹ thuật công nghệ hóa học Mã ngành: 7520320D126 Điểm chuẩn: 23.75 |
Máy tàu thủy Mã ngành: 7520122D106 Điểm chuẩn: 18 |
Nhóm ngành ngoại ngữ
Tiếng Anh thương mại Mã ngành: 7220201D124 Điểm chuẩn: 34.75 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201D125 Điểm chuẩn: 34.25 |
Nhóm kinh tế & luật
Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7840104D401 Điểm chuẩn: 25.35 |
Kinh tế vận tải thủy Mã ngành: 7840104D425 Điểm chuẩn: 24.25 |
Logistics & chuỗi cung ứng Mã ngành: 7840104D407 Điểm chuẩn: 26.25 |
Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7340120D402 Điểm chuẩn: 25.75 |
Quản trị kinh doanh Mã ngành: 7340101D403 Điểm chuẩn: 25.0 |
Quản trị tài chính kế toán Mã ngành: 7340101D404 Điểm chuẩn: 24.5 |
Quản trị tài chính ngân hang Mã ngành: 7340101D411 Điểm chuẩn: 24.4 |
Luật hàng hải Mã ngành: 7380101D120 Điểm chuẩn: 23.65 |
Nhóm chương trình chất lượng cao
Điện tự động công nghiệp Mã ngành: 7840104H401 Điểm chuẩn: 23.35 |
Công nghệ thông tin Mã ngành: 7340120H402 Điểm chuẩn: 24.35 |
Kinh tế vận tải biển Mã ngành: 7520216H105 Điểm chuẩn: 19.5 |
Kinh tế ngoại thương Mã ngành: 7480201H114 Điểm chuẩn: 22.75 |
Nhóm chương trình tiên tiến
Kinh tế Hàng hải Mã ngành: 7340101A403 Điểm chuẩn: 24.0 |
Kinh doanh quốc tế và logistics Mã ngành: 7840104A408 Điểm chuẩn: 22.15 |
Quản lý kinh doanh và marketing Mã ngành: 7340120A409 Điểm chuẩn: 24.85 |
Nhóm chương trình lớp chọn
Điều khiển tàu biển Mã ngành: 7840106S101 Điểm chuẩn: 14.0 |
Khai thác máy tàu biển Mã ngành: 7840106S102 Điểm chuẩn: 14.0 |
Lời Kết: Trên đây là thông tin về điểm chuẩn Đại học Hàng hải chính thức do trang kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhật.
Nội Dung Liên Quan:
- Học Phí Đại Học Hàng Hải Mới Nhất
- Đại Học Hàng Hải Tuyển Sinh
By: Minh Vũ