Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học năm 2022 theo phương thức xét học bạ THPT.
Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
Điểm trúng tuyển xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định.
Điểm sàn DUE
Điểm sàn trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm sàn |
Quản trị kinh doanh | 18.0 |
Marketing | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 18.0 |
Kinh doanh thương mại | 15.0 |
Thương mại điện tử | 15.0 |
Tài chính – Ngân hàng | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Kiểm toán | 15.0 |
Quản trị nhân lực | 15.0 |
Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 15.0 |
Luật học | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kinh tế | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Thống kê kinh tế | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản trị khách sạn | 15.0 |
Điểm chuẩn DUE năm 2021
1/ Điểm chuẩn xét học bạ THPT
Điểm chuẩn xét học bạ trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn học bạ |
Kinh tế | 26.5 |
Thống kê kinh tế | 25.5 |
Quản lý nhà nước | 25.5 |
Quản trị kinh doanh | 27.5 |
Marketing | 28.0 |
Kinh doanh quốc tế | 28.0 |
Kinh doanh thương mại | 28.0 |
Thương mại điện tử | 27.75 |
Tài chính – Ngân hàng | 27.25 |
Kế toán | 27.0 |
Kiểm toán | 27.0 |
Quản trị nhân lực | 27.75 |
Hệ thống thông tin quản lý | 26.0 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 27.5 |
Luật | 26.5 |
Luật kinh tế | 27.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 27.0 |
Quản trị khách sạn | 27.0 |
2/ Điểm chuẩn xét kết quả thi đánh giá năng lực
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn ĐGNL |
Kinh tế | 798 |
Thống kê kinh tế | 742 |
Quản lý nhà nước | 737 |
Quản trị kinh doanh | 849 |
Marketing | 886 |
Kinh doanh quốc tế | 923 |
Kinh doanh thương mại | 880 |
Thương mại điện tử | 894 |
Tài chính ngân hàng | 851 |
Kế toán | 800 |
Kiểm toán | 814 |
Quản trị nhân lực | 845 |
Hệ thống thông tin quản lý | 801 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 843 |
Luật học | 757 |
Luật kinh tế | 845 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 800 |
Quản trị khách sạn | 809 |
3/ Điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành | Điểm chuẩn |
Kinh tế | 25.0 |
Thống kê kinh tế | 24.75 |
Quản lý nhà nước | 24.25 |
Quản trị kinh doanh | 26.0 |
Marketing | 26.75 |
Kinh doanh quốc tế | 26.75 |
Kinh doanh thương mại | 26.25 |
Thương mại điện tử | 26.5 |
Tài chính – Ngân hàng | 25.25 |
Kế toán | 25.5 |
Kiểm toán | 25.5 |
Quản trị nhân lực | 26.0 |
Hệ thống thông tin và quản lý | 24.75 |
Khoa học dữ liệu và Phân tích kinh doanh | 25.5 |
Luật | 24.75 |
Luật kinh tế | 25.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 25.25 |
Quản trị khách sạn | 24.75 |
Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Kinh tế – ĐH Đà Nẵng các năm trước dưới đây:
Tên ngành |
Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 |
||
Điểm TT | TTNV | ||
Kinh tế | 20.75 | 24.25 | 13 |
Quản trị kinh doanh | 22 | 25 | 13 |
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.25 | 24.5 | 4 |
Quản trị khách sạn | 23 | 25 | 4 |
Marketing | 22.75 | 26 | 9 |
Kinh doanh thương mại | 21.75 | 25.25 | 10 |
Kinh doanh quốc tế | 24 | 26.75 | 9 |
Tài chính – Ngân hàng | 20.5 | 24 | 6 |
Kế toán | 21 | 24.25 | 5 |
Kiểm toán | 21 | 24.25 | 8 |
Hệ thống thông tin quản lý | 19.5 | 22.5 | 6 |
Thống kê kinh tế | / | 22.75 | 4 |
Thương mại điện tử | 21.25 | 25.25 | 7 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | / | 23.5 | 5 |
Quản trị nhân lực | 21.75 | 25 | 6 |
Quản lý Nhà nước | / | 22 | 9 |
Luật | 20 | 23 | 11 |
Luật kinh tế | 21.25 | 24 | 10 |
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng điểm chuẩn 2022 - DUE điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng [DUE]
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 820 | ||
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNLHCM | 800 | ||
3 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNLHCM | 900 | ||
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNLHCM | 800 | ||
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNLHCM | 880 | ||
6 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNLHCM | 820 | ||
7 | Quản lý nhà nước | 7310205 | DGNLHCM | 800 | ||
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNLHCM | 850 | ||
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNLHCM | 850 | ||
10 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNLHCM | 900 | ||
11 | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNLHCM | 800 | ||
12 | Luật | 7380107 | DGNLHCM | 820 | Luật kinh tế | |
13 | Kế toán | 7340301 | DGNLHCM | 820 | ||
14 | Kinh tế | 7310101 | DGNLHCM | 800 | ||
15 | Marketing | 7340115 | DGNLHCM | 900 | ||
16 | Luật | 7380101 | DGNLHCM | 800 | ||
17 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
18 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, XDHB | 26 | Học bạ | |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
20 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
21 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
22 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, XDHB | 27.75 | Học bạ | |
23 | Quản lý nhà nước | 7310205 | A00, A01, D01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
24 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
25 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, XDHB | 27.25 | Học bạ | |
26 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
27 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, XDHB | 25.5 | Học bạ | |
28 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
29 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ | |
30 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
31 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, XDHB | 28 | Học bạ | |
32 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Luật kinh tế Học bạ | |
33 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | DGNLHCM | 850 | ||
34 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | A00, A01, D01, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
35 | Kiểm toán | 7340302 | DGNLHCM | 820 | ||
36 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, XDHB | 27 | Học bạ |