Điện thoại trong tiếng anh gọi là gì năm 2024

Trong trang này, tất cả các từ tiếng Anh đều kèm theo cách đọc — chỉ cần nhấn chuột vào bất kì từ nào để nghe.

Ứng dụng di động

Ứng dụng hướng dẫn sử dụng câu tiếng Anh cho các thiết bị Android của chúng tôi đã đạt giải thưởng, có chứa hơn 6000 câu và từ có kèm âm thanh

Hỗ trợ công việc của chúng tôi

Hãy giúp chúng tôi cải thiện trang web này bằng cách trở thành người ủng hộ trên Patreon. Các lợi ích bao gồm xóa tất cả quảng cáo khỏi trang web và truy cập vào kênh Speak Languages Discord.

Gọi điện thoại là phương thức liên lạc với một người nào đó để trao đổi thông tin bằng điện thoại di động.

1.

Tôi có thể gọi điện thoại bằng máy của bạn không, vì máy của tôi sắp hết pin?

Can I make a phone call with your phone, because my phone is running low on battery?

2.

Tôi vừa gọi điện thoại trong lúc bạn nấu ăn.

I just made a phone call while you were cooking.

Các cụm từ thông dụng dùng để diễn đạt việc sủ dụng điện thoại trong tiếng Anh:

- make a phone call: gọi cho ai đó

- answer the phone: nghe điện thoại

- talk on the phone/ chat over the phone: nói chuyện điện thoại

- dial someone/a number: gọi một số máy/người nào đó

- charge the phone: sạc điện thoại

- charge the battery: sạc pin

Ngày nay, gọi điện hay liên lạc với ai đó đã trở nên dễ dàng hơn, chúng ta có thể nói chuyện và gửi thông tin qua các thiết bị điện tử cho người khác tại khắp nơi trên thế giới. Do vậy việc “bỏ túi” cho mình những từ vựng liên quan đến điện thoại sẽ giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp hằng ngày của mình.

Trong bài viết này, Langmaster sẽ tổng hợp lại các từ vựng, các cụm từ và các mẫu câu thông dụng nhất sử dụng khi dùng điện thoại nhé!

Điện thoại của em chẳng lúc nào ngừng reo.

My phone never stops ringing.

Bao nhiêu người trong các bạn muốn có điện thoại Stacks free nào?

How many of you guys want some free Stacks phones, huh?

Sau tiếng bíp, xin để lại tên số điện thoại và lí do cuộc gọi.

Please state your name, number and the reason for your call.

Nhặt điện thoại và bắt đầu quay số!

Good, pick up the phone and start dialing!

Đó là hóa đơn điện thoại di động của Hector.

That's Hector's cell phone bill.

Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?

You want an old- fashioned cell phone that you flip open and is about as big as your head?

Tôi còn có mấy cuộc điện thoại.

Maybe we'll find some time later.

Nó sẽ như một điện thoại di động mới.

It'll be like a brand new cell phone.

Chúng ta đã nói chuyện qua điện thoại.

We spoke on the phone, I believe.

chúng tôi được quyền gọi điện thoại.

We're entitled to a phone call.

Cô đưa điện thoại cho Jerome rồi chứ?

You left your mobile with Jerome?

Chúng tôi nhận một cuộc điện thoại.

We've had a phone call.

Điện thoại đã được mua bằng tiền mặt với một tên giả.

The spotter's phone was purchased with cash And a phony name.

Điện thoại của tôi ở trong ngăn trên oto.

My cell phone's in your glove-box.

Tại cậu gọi điện thoại đấy.

Because you made a phone call!

Đầu tiên, Conan nhận được cú điện thoại từ tên khủng bố.

Later, Surya gets a call from the kidnapper.

Và tôi nghĩ rằng nghe Gọi điện thoại bằng giọng nói của Mia,

And I think to hear Mia's voice calling,

Năm này cũng là năm đầu tiên Lempicka thiết kế một chiếc điện thoại di động Samsung.

This year also saw the first year Lempicka designed a Samsung mobile phone.

Mà đi nghe điện thoại của After School's Yoon Hee hả

You didn't answer any of my calls, but you answered After School's Yoon Hee's call.

Bên cạnh "Đoạn mã điện thoại", hãy chọn một trong các tùy chọn sau:

Next to “Phone snippet,” select one of the following options:

Đừng sạc khi điện thoại bị ướt.

Don’t charge your phone when it’s wet.

Điện thoại của Eli, có thể hữu ích.

Eli's phone... that could come in handy.

Yanshu gọi điện thoại đến là để giúp tôi có thời gian hỏi cô vài chuyện.

Mr. Iwamura only called with a frivolous inquiry, at my request.

Điện thoại đã tắt máy. Làm ơn để lại lời nhắn...

The phone has been turned off Please leave a message...

Thôi gọi điện thoại đi

Now start making some calls.

Chủ Đề