Difference trong toán học là gì

Nghĩa của từ difference

trong Từ điển tiếng Anh - Tiếng Việt
@difference /'difrəns/
* danh từ
- sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch
=a difference in age+ sự khác nhau về tuổi tác
- sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau
=differences of opinion+ những sự bất đồng về ý kiến
=to settle a difference+ giải quyết một mối bất hoà
- sự chênh lệch về giá cả [hối phiếu... trong những thời gian khác nhau]
- dấu phân biệt đặc trưng [các giống...]
- [toán học] hiệu, sai phân
=difference of sets+ hiệu của tập hợp
=difference equation+ phương trình sai phân
!to make a difference between
- phân biệt giữa; phân biệt đối xử
!it make a great difference
- điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn
!to split the different
- [xem] split
!what's the different?
- [thông tục] cái đó có gì quan trọng?
* ngoại động từ
- phân biệt, phân hơn kém
- [toán học] tính hiệu số, tính sai phân
@Chuyên ngành kinh tế
-mức chênh lệch
-phương trình sai phân
-sai biệt giá
-sai phân
-sự khác nhau
-tính khác nhau
@Chuyên ngành kỹ thuật
-hiệu [số]
-hiệu số
-khác nhau
-sai phân
-sự chênh lệch
-sự khác nhau
-vi sai
@Lĩnh vực: toán & tin
-hiệu
@Lĩnh vực: điện
-sự sai khác

Những mẫu câu có liên quan đến "difference"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "difference", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ difference, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ difference trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. That difference, that angular difference, is the stellar parallax.

Sự khác biệt đó, sự chênh lệch góc đó, đó là thị sai sao.

2. Diagnosing Difference.

Cơ thể phân tính.

3. That's basically the difference.

Nó cơ bản khác nhau.

4. Acquittal makes no difference.

Việc ăn gia cầm không xảy ra sự khác biệt.

5. It makes no difference.

Chẳng có gì khác cả.

6. You are making a difference.

Các em đang tạo ra một sự khác biệt.

7. How was the difference settled?

Mối bất đồng được giải quyết sao đây ?

8. One vote makes a difference?

Một lá phiếu tạo nên sự khác biệt sao?

9. It didn't make a big difference.

Không khác biệt gì mấy.

10. There's no difference in socioeconomic status.

Không có sự khác biệt trong đẳng cấp cấp kinh tế xã hội.

11. That's a difference of seven inches.

Độ chênh lệch khoảng 18cm.

12. This difference will decrease over time.

Chênh lệch này sẽ giảm đi theo thời gian.

13. You can't tell the difference really.

Và bạn dường như không thể chỉ ra bất cứ khác nhau nào giữa chúng

14. One important difference is service recovery.

Một sự khác biệt quan trọng là phục hồi dịch vụ.

15. The difference between nobleman and lowlife.

Cao quý và thấp hèn.

16. Suck in or just suck... no difference.

Hút trong hay hút mất - có gì khác nhau

17. The difference is in the energy import.

Sự khác biệt là trong nhập khẩu năng lượng.

18. It doesn't make any difference at all.

Cũng chả khác biệt gì mấy.

19. Can't even feel the difference, can you?

Thậm chí còn không cảm nhận được sự khác biệt, đúng không?

20. Here is the critical difference between these:

Đây là điểm khác biệt chủ yếu giữa chúng.

21. Well, you're forgetting about the time difference.

Well, Cậu quên mất sự khác biệt về múi giờ à.

22. There's a difference between psychosis and hallucination.

Rối loạn tâm thần và ảo giác là khác nhau.

23. You know, it just made all the difference

Anh biết đấy, chỉ cần nghe vậy mà tôi bỗng thấy khác hẳn

24. You know, it just made all the difference.

Anh biết đấy, chỉ cần nghe vậy mà tôi bỗng thấy khác hẳn.

25. Food Allergy and Food Intolerance Whats the Difference?

Dị ứng thực phẩm và không dung nạp thực phẩm Khác nhau như thế nào?

26. And that animated graphics can make a difference.

Và tôi bảo rằng đồ họa ảnh động có thể tạo ra sự khác biệt.

27. You foresight not to regard as very difference.

Tầm nhìn bạn xa không phải là rất khác biệt.

28. Explain the difference between superficial reading and study.

Hãy giải thích sự khác biệt giữa việc đọc lướt qua và học hỏi.

29. No difference to you, my dove of Canaan.

Không khác với nàng, con bồ câu Canaan của ta.

30. Only difference is $ 69 and the free shampoo.

Điều duy nhất là dầu gội đầu miễn phí nhưng lại phải trả $ 69.

31. The previous system was based on points difference.

Hệ thống cũ thì dựa trên chênh lệch điểm số.

32. The tidal force is proportional to the difference.

Lực thủy triều là tỷ lệ thuận với sự khác biệt.

33. Just a few microns difference may not seem significant.

Sự khác biệt chỉ một vài micrôn có vẻ như không đáng kể.

34. I thought maybe the Accords can split the difference.

Tôi nghĩ ký Hiệp định có thể tạo nên khác biệt.

35. What's the difference between a tick and a lawyer?

điểm khác biệt giữa con bọ chét và một luật sư là gì?

36. There is not much difference between madness and devotion.

Chẳng khác biệt là mấy giữa sự điên rồ và lòng sùng mộ.

37. But what's the actual difference between these two chords?

Nhưng đâu là sự khác biệt thực sự giữa hai hợp âm này?

38. " Hey, Swami, what's the difference between wellness and illness? "

" Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? "

39. Because just that soil could make the acoustic difference.

Đơn giản vì đất có thể làm khuếch tán âm thanh.

40. Difference being real cops will turn your ass in.

Sự khác biệt là thực tế cảnh sát xịn sẽ lột mông anh ra.

41. And the difference between performance and theater is huge.

Và có sự khác biệt rất lớn giữa biểu diễn và kịch nghệ.

42. It's the only way to make a real difference.

Đó là cách duy nhất tạo ra khác biệt thực sự.

43. 14 Food Allergy and Food Intolerance Whats the Difference?

14 Dị ứng thực phẩm và không dung nạp thực phẩm Khác nhau như thế nào?

44. The difference is crucial in a co-operation game.

Tàn cuộc là giai đoạn quan trọng trong một ván cờ.

45. What difference does it make what I call myself?

Có gì khác nhau với các cách ta gọi chính mình chứ?

46. What a difference the teachings of Jesus have made!

Sự dạy dỗ của Giê-su quả thật đã gây nên sự khác biệt thấy rõ!

47. Seconds can make the difference between life and death.

Sống chết chỉ cách nhau trong gang tấc.

48. It is one woman making a difference for another.

Nhà kho đó chính là một người phụ nữ giúp đỡ một người khác.

49. What is the difference between real love and infatuation?

Sự khác biệt giữa tình yêu chân chính và sự đam mê là gì?

50. Every foundation makes the difference in the next level.

Sự chuẩn bị qua mỗi cấp thì lại khác đi

Video liên quan

Chủ Đề