Dream on nghĩa là gì

broken dreams

plans that did not work, hopes that died Their divorce will mean broken dreams for both of them.

dream on

you are not being realistic, get your head out... You expect me to buy you a Corvette? Dream on!

pipe dream

an unrealistic plan He always has a lot of pipe dreams about what he wants to do in the future.

dream away

pass one's time idly虚度光阴
She dreams the time away.她虚度时光。
If you go on like this, when you get old you'll regret for dreaming your life away.如果你继续这样,当你年老时,你会因虚度年华而悔恨。

dream of

1.think of or imagine想到
The boy dreams of becoming a pilot.那男孩一心想当飞行员。
I never dreamed of meeting you here.我真想不到能在这儿见到你。
We have achieved what our forefathers never even dreamed of.我们已经取得了我们的祖先连想都没有想过的成就。
2.have a dream about梦见
I dreamed of my hometown last night.我昨天梦见了我的老家。
Do you ever dream of me?你梦见过我吗?
3.have hopes for sth.;wish for sth.希望;渴望
For centuries man dreamed of achieving vertical flight.几个世纪以来,人类一直渴望达到垂直飞行。
Scientists now have wonderful drugs of which no one could have drcamed years ago.科学家现在已经掌握了几年前没有人能梦想到的灵丹妙药。

dream up

make up;think up;think of in imagination构思;想出;虚构
Where did you dream up that idea?你从哪儿想出那个主意来的?
He is good at dreaming up a plan which is almost impossible to be carried out.他善于空想一个几乎总是不可能实现的计划。
She can always dream up some new reasons for not doing anything unpleasant.她总能编出不做令人不愉快的事情的新理由。

wouldn't dream of

Idiom[s]: wouldn't dream of doing sth

Theme:

NEGATIONwould not even consider doing something. [Informal.]
• I wouldn't dream of taking your money!
• I'm sure that John wouldn't dream of complaining to the manager.

dream come true

Idiom[s]: dream come true

Theme:

HOPEa wish or a dream that has become real.
• Going to Hawaii is like having a dream come true.
• Having you for a friend is a dream come true.

daydream

v. To spend time in reverie; be absentminded during the day. John spends so much time daydreaming that he never gets anything done.

dream of|dream

v. To think about seriously; think about with the idea of really doing; consider seriously.
Usually used with a negative. I wouldn't dream of wearing shorts to church.

pipe dream|dream|pipe

n., informal An unrealizable, financially unsound, wishful way of thinking; an unrealistic plan. Joe went through the motions of pretending that he wanted to buy that $250,000 house, but his wife candidly told the real estate lady that it was just a pipe dream.
Compare: PIE IN THE SKY.

dream

dream
In addition to the idioms beginning with dream, also see pipe dream; sweet dreams; wouldn't dream of.
* * *
- dream come true, a
- dream up

dream come true, a

dream come true, a
A wild fancy or hope that is realized. For example, Winning a trip to Paris is a dream come true.

sweet dreams

sweet dreams
Sleep well, as in Good night, children, sweet dreams. [c. 1900]

Chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu qua rất nhiều chủ đề khác nhau, bài viết hôm nay  mình sẽ mang đến cho các bạn một tính từ chắc chắn sẽ thân thuộc và dùng rất nhiều  trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều. Từ này mang một nghĩa trong nhiều trường hợp, rất đáng để chúng ta cùng nhau tìm hiểu sâu về nó. Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ “Dream of” trong Tiếng Anh là gì nhé. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!

dream of trong tiếng Anh

1. “Dream of” trong Tiếng Anh là gì?

Dream of

Cách phát âm: /driːmɒv/

Định nghĩa:

Ước mơ là một từ khái quát để nói về những mục tiêu, khao khát và đam mê về một thứ gì đó của con người mà mong muốn có được. Con người luôn cần phải xác định ước mơ và lí tưởng sống riêng mình. Khi đã hiểu rõ bản thân cần và muốn điều gì thì lúc đó rồi tự khắc sẽ biết cần phải hành động như thế nào để hiện thực hóa những ước mơ và dự định đang theo đuổi.

Loại từ trong Tiếng Anh:

Đây là một loại đông từ được sử dụng phổ biến rộng rãi trong nhiều trường hợp khác nhau.

Có thể kết hợp với nhiều loại từ chủ yếu là danh từ, động từ, tính từ,... và vận dụng vào các thì trong tiếng anh .

  • And I believe you will understand and reach the next step, the real dream of the listener.
  • Và tôi tin rằng bạn sẽ  hiểu được và đến được bước tiếp theo, giấc mơ thực sự của người nghe.
  •  
  • I skipped school often and dream of becoming a brilliant doctor in those days.
  • Tôi trốn học thường xuyên và mơ ước trở thành một bác sĩ tài ba trong những ngày đó.

2. Cấu trúc và cách sử dụng “dream of” thông dụng trong Tiếng Anh:

dream of trong tiếng Anh

Cấu trúc “dream of” vận dụng ở thì hiện tại đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + DREAM[S/ES] OF  + TÂN NGỮ...

  • I dream of spending my life in his service, and here I am at  here.
  • Tôi mơ ước được dành cả cuộc đời mình để phục vụ anh ấy, và tôi đang ở đây.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ  + DON’T/DOESN’T + DREAM OF+ TÂN NGỮ…

  • I don’t dream of fairy tales and to be a princess in a fairy tale.
  • Tôi không có ước mơ về những câu chuyện thân tiên và được trở thành công chúa trong chuyện cổ tích.

Thể nghi vấn:

DO/DOES + CHỦ NGỮ  + DREAM OF ...?

  • Do you dream you've been chasing for a long time, right?
  • Đây là ước mơ của bạn luôn theo đuổi lâu lắm rồi phải không?

Cấu trúc “dream of” vận dụng ở thì quá khứ đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + DREAM OF + TÂN NGỮ…

  • I dreamed of becoming a firefighter to help people in difficult times.
  • Em mơ ước trở thành lính cứu hỏa để giúp đỡ mọi người lúc khó khăn.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + DIDN’T + DREAM OF + TÂN NGỮ …

  • I didn't dream of one day working for myself and not having directors.
  • Tôi không mơ một ngày làm việc cho chính mình và không có giám đốc.

Thể nghi vấn:

DID + CHỦ NGỮ...+ DREAM OF...?

  • Do you know how long I dreamed of Faritales ?
  • Bạn có biết tôi đã mơ về Truyện cổ tích từ bao giờ không?

Cấu trúc “dream of” vận dụng ở thì tương lai đơn:

Thể khẳng định:

CHỦ NGỮ + WILL + DREAM OF + TÂN NGỮ…

  • I will dream of a bright future for the whole family of complete joy.
  • Tôi sẽ mơ về một tương lai tươi sáng cho cả gia đình về một niềm vui trọn vẹn.

Thể phủ định:

CHỦ NGỮ + WON’T + DREAM OF + TÂN NGỮ …

  • They won’t dream of a fairy-tale dream that they fondly think of as beautiful stories as children.
  • Họ sẽ không ước mơ về một giấc mơ cổ tích mà lúc nhỏ họ thương nghĩ đến như những câu chuyện thật đẹp.

Thể nghi vấn:

WILL  + CHỦ NGỮ +  DREAM OF?

  • Will Anna dream of a day with nice weather and her friends having a good day camping?
  • Anna sẽ mơ về một ngày với thời tiết đẹp cùng các bạn cô ấy có một ngày cắm trại vui vẻ không?
  •  
  • Will your dad dream of a career anymore because he already did it, right?
  • Ba tôi sẽ không ước mơ về một nghề nào nữa vì ông ấy đã thực hiện được rồi phải không?

“Dream of” vận dụng ở  trong câu bị động:

CHỦ NGỮ + AM/IS/ARE HOẶC WAS/ WERE + DREAMED OF + TÂN NGỮ...

  • It always was dreamed of mine to have done a show in the past.
  • Tôi luôn mơ ước được thực hiện một buổi biểu diễn trong quá khứ.

Trường hợp “dream of” được vận dụng như một danh từ:

  • When I was 20 years old, my dream of serving young children came true.
  • Khi mới 20 tuổi, ước mơ của tôi được phục vụ các trẻ em nhỏ đã trở thành sự thật.
  •  
  • Maybe it's not the fairy tale you dreamed of... but it's real life to learn, isn't it?
  • Có thể đó không phải là câu chuyện cổ tích mà bạn mơ ước ... nhưng đó là cuộc sống thực tại cần học hỏi đúng không.
  •  
  • There is only one thing that is not true and completely opposite to that small dream of mine.
  • Chỉ có một điều không đúng lăm và hoàn toàn trái ngược với ước mơ nhỏ bé đó của anh.

dream of trong tiếng Anh

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “dream of” trong tiếng Anh!!!

Chủ Đề