Getting at là gì

1. He's trying to get at you.

Hắn chỉ cố khiêu khích mày.

2. You're trying to get at me again.

Ông lại đang tìm cách dụ dỗ tôi.

3. Oh, Cenci, the moths will get at it.

Ôi, Cenci, bọ nhậy sẽ cắn tiêu nó hết.

4. I am using him to get at HIVE.

Anh lợi dụng hắn để tiếp cận H.I.V.E.

5. If I don't get at least 16 hours, I'm a basket case.

Nếu không đủ 16 giờ, thì tôi bị cưa cụt cả chân tay.

6. Most estimates are that, this century, we will get at least one meter.

Hầu hết các tính toán cho rằng, trong thế kỷ này, mực nước biển sẽ dâng lên ít nhất 1 mét.

7. ELA: You can get at some pretty abstract concepts with this sort of thing.

ELA : Bạn có thể nắm được một số khái niệm khá trừu tượng đại loại thế này.

8. How does the comfort that God gives get at the root of mankind’s problems?

Sự an ủi của Đức Chúa Trời giải quyết tận gốc rễ các vấn đề của nhân loại như thế nào?

9. You never know what you'll get at work every day on the Green Mile.

Ở Green Mile này không thể lường trước chuyện gì xảy ra.

10. I've seen how crazy it can get at those tables, and sometimes, people lose control.

Tôi biết nó sẽ cuốn hút tới mức nào trên bàn... và đôi khi người ta mất kiểm soát.

11. Grant had decided, however, that there was a more efficient way to get at Richmond and Lee.

Tuy nhiên, Grant đã quyết định là có nhiều cách khả thi hơn để chiếm được Richmond.

12. There's even gravitational anomalies such as you get at the Serpent Mound in Ohio which has magnetic and gravitational effects.

Thậm chí có những điều dị thường về lực hấp dẫn như bạn có ở Gò Con Rắn tại Ohio, trong đó có các tác động của trọng lực và từ tính.

13. So peel by peel, you take away the layers of the onion to get at some fundamental kernel of truth.

Từng miếng từng miếng, bạn gỡ bỏ đi để đạt đến sự thật cốt lõi bên trong.

14. While keeping young people occupied and giving them better parental control may reduce vandalism, would that in itself get at the root causes?

Dù tệ nạn phá hoại có thể giảm bớt nếu các bậc cha mẹ trông nom con cái chặt chẽ hơn và giúp chúng bận rộn, nhưng có phải làm thế là sửa chữa tận gốc rễ vấn đề không?

15. What I was trying to get at here was that I figured, in person, I would be just as competitive as a SmileyGirl1978.

Điều mà tôi muốn tìm hiểu ở đây là nếu ở ngoài đời, Tôi cũng có thể có tính ganh đua giống như SmileyGirl1978.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ get at trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ get at tiếng Anh nghĩa là gì.

get at- đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được- kiếm được [tài liệu...]; tìm ra, khám phá ra [sự thật...]- hiểu, nắm được [ý...]=I cannot get at his meaning+ tôi không hiểu được ý hắn- [thông tục] mua chuộc, hối lộ, đút lót=to get at a witness+ mua chuộc người làm chứng- [thông tục] chế nhạo, giễu cợt [ai]; công kích, tấn công [ai...]

=who are you getting at?+ anh đang chế nhạo ai đấy? anh đang công kích ai đấy?, anh đang cố trộ ai đấy?; anh đang cố lừa ai đấy?


  • grottier tiếng Anh là gì?
  • avascular tiếng Anh là gì?
  • pedicellate tiếng Anh là gì?
  • short-horned tiếng Anh là gì?
  • breathiest tiếng Anh là gì?
  • automatic signaling tiếng Anh là gì?
  • gas-meter tiếng Anh là gì?
  • proctologic tiếng Anh là gì?
  • amanuenses tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của get at trong tiếng Anh

get at có nghĩa là: get at- đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được- kiếm được [tài liệu...]; tìm ra, khám phá ra [sự thật...]- hiểu, nắm được [ý...]=I cannot get at his meaning+ tôi không hiểu được ý hắn- [thông tục] mua chuộc, hối lộ, đút lót=to get at a witness+ mua chuộc người làm chứng- [thông tục] chế nhạo, giễu cợt [ai]; công kích, tấn công [ai...]=who are you getting at?+ anh đang chế nhạo ai đấy? anh đang công kích ai đấy?, anh đang cố trộ ai đấy?; anh đang cố lừa ai đấy?

Đây là cách dùng get at tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ get at tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

get at- đạt tới tiếng Anh là gì? đến được tiếng Anh là gì? tới tiếng Anh là gì? đến tiếng Anh là gì? với tới được tiếng Anh là gì? lấy được tiếng Anh là gì? đến gần được- kiếm được [tài liệu...] tiếng Anh là gì? tìm ra tiếng Anh là gì? khám phá ra [sự thật...]- hiểu tiếng Anh là gì? nắm được [ý...]=I cannot get at his meaning+ tôi không hiểu được ý hắn- [thông tục] mua chuộc tiếng Anh là gì? hối lộ tiếng Anh là gì? đút lót=to get at a witness+ mua chuộc người làm chứng- [thông tục] chế nhạo tiếng Anh là gì? giễu cợt [ai] tiếng Anh là gì? công kích tiếng Anh là gì? tấn công [ai...]=who are you getting at?+ anh đang chế nhạo ai đấy? anh đang công kích ai đấy? tiếng Anh là gì? anh đang cố trộ ai đấy? tiếng Anh là gì?

anh đang cố lừa ai đấy?

Cụm động từ Get at có 4 nghĩa:

Nghĩa từ Get at

Ý nghĩa của Get at là:

Ví dụ cụm động từ Get at

Ví dụ minh họa cụm động từ Get at:

- His boss is always GETTING AT him for arriving late. Ông chủ luôn chỉ trích anh ấy vì đến muộn.

Nghĩa từ Get at

Ý nghĩa của Get at là:

Ví dụ cụm động từ Get at

Ví dụ minh họa cụm động từ Get at:

- What do you think she's GETTING AT? I've no idea what she wants. Bạn nghĩ xem cô ấy đang có ý gì? Tôi không hiểu cô ấy muốn gì cả.

Nghĩa từ Get at

Ý nghĩa của Get at là:

  • Có thể tiếp cận, tìm kiếm, truy cập

Ví dụ cụm động từ Get at

Ví dụ minh họa cụm động từ Get at:

- It's on the top shelf and I can't GET AT it. Nó nằm trên giá cao nhất rồi, tôi không thể với tới nó.

Nghĩa từ Get at

Ý nghĩa của Get at là:

  • Đe dọa, hối lộ, v.v ... làm ảnh hưởng đến lời khai hoặc quyết định của ai đó

Ví dụ cụm động từ Get at

Ví dụ minh họa cụm động từ Get at:

- The gangster GOT AT the jury, who found them not guilty of all charges despite the evidence presented in court. Băng đảng này đã hối lộ quan tòa, người mà phán họ vô tội ở tất cả các cáo buộc mặc dù các bằng chứng đã phơi bày tại tòa án.

Một số cụm động từ khác

Ngoài cụm động từ Get at trên, động từ Get còn có một số cụm động từ sau:

g-cum-dong-tu-trong-tieng-anh.jsp

Với những người học tiếng anh như chúng ta thì chắc hẳn không ai là không có nỗi “ám ảnh” với phrasal verbs bởi số lượng của chúng quá nhiều và mỗi phrasal verb thì lại có các nét nghĩa khác nhau của chúng. Thành thạo các cụm động từ là một trong những thách thức lớn nhất mà bạn sẽ phải đối mặt với tư cách là một người học tiếng Anh. Bài học hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu về Get at – một phrasal verb phổ biến nhưng không phải ai cũng hiểu hết và sử dụng thành thạo nó đâu nhé!


Hình ảnh minh hoạ cho Get at 

1. Get at là gì

Get at như đã giới thiệu ở trên, là một cụm phrasal verb phổ biến.

Chính vì là một phrasal verb nên cấu tạo của Get at rất dễ phân tích.

Phần thứ nhất là động từ Get, được phiên âm là /ɡet/ và phần thứ hai là giới từ Back, được phiên âm là /æt/.

Get at sb – chỉ trích ai đó lặp đi lặp lại nhiều lần

Get at sb – gây ảnh hưởng bất hợp pháp đến một người, thường bằng cách cung cấp tiền cho họ hoặc đe dọa họ

Get at sb/sth – tiếp cận ai đó / cái gì đó; để có quyền truy cập vào ai đó / cái gì đó

Get at sth – hiểu hoặc tìm ra điều gì đó

Get at sth - gợi ý hoặc diễn đạt điều gì đó theo cách không trực tiếp hoặc rõ ràng

Hình ảnh minh hoạ cho Get at 

2. Ví dụ minh hoạ cho Get at 

  • Some people who don’t know me well about me often say that I love being commented on whatever others want but they are totally wrong. I disgust that others intentionally get at me even when I show my disapproval.
  • Một số người không biết rõ về tôi thường nói rằng tôi thích được bình luận về bất cứ điều gì mà người khác muốn nhưng họ hoàn toàn sai. Tôi cực kỳ không thích việc người khác cố tình chê trách tôi ngay cả khi tôi tỏ thái độ không đồng tình.
  •  
  • In order to keep the birthday cake out of my son’s reach, I put it on a high shelf, which means I tried my best to make sure that my son couldn’t get at the cake I made for today’s party.
  • Để giữ chiếc bánh sinh nhật ngoài tầm với của con trai tôi, tôi đã đặt nó trên một kệ cao, điều đó có nghĩa là tôi đã cố gắng hết sức để đảm bảo rằng con trai tôi không thể lấy chiếc bánh mà tôi làm cho bữa tiệc hôm nay.


Hình ảnh minh hoạ cho Get at 

3. Các từ vựng, cấu trúc liên quan

Từ vựng

Ý nghĩa

a boot/kick up the/your backside

hành động mạnh mẽ yêu cầu ai đó bắt đầu làm điều gì đó nhanh chóng hoặc tích cực hơn

be a reproach to sb/sth

trở thành điều gì đó khiến một cá nhân hoặc tổ chức cảm thấy xấu hổ

bawl sb out

giận dữ nói với ai đó rằng điều gì đó họ đã làm là sai

be in sb's face

Nếu ai đó be in your face, họ chỉ trích bạn mọi lúc

get/be given a rocket

Nếu ai đó give you a rocket, họ sẽ chỉ trích bạn nghiêm khắc

get it in the neck

bị trừng phạt hoặc bị chỉ trích nặng nề vì điều gì đó mà bạn đã làm

haul/drag sb over the coals

giận dữ nói chuyện với ai đó vì họ đã làm điều gì đó mà bạn không chấp nhận

pick sb up on sth

để chỉ trích ai đó về điều gì đó mà họ đã nói

rip into sb/sth

tấn công hoặc chỉ trích ai đó hoặc điều gì đó với lực lượng lớn

send sb away with a flea in their ear

giận dữ bảo ai đó biến đi

brushing scam

Trò lừa đảo

 

[một hoạt động không trung thực hoặc bất hợp pháp, trong đó người bán gửi một thứ gì đó, thường là một sản phẩm có giá trị thấp, cho một khách hàng chưa yêu cầu hoặc trả tiền cho nó, sau đó sử dụng tên của khách hàng đó để viết đánh giá tốt về sản phẩm của người bán trên internet]

cook the books

thay đổi số không trung thực trong tài khoản [= hồ sơ tài chính] của một tổ chức, đặc biệt là để lấy cắp tiền từ tổ chức đó

false accounting

tội thay đổi hoặc hủy hồ sơ để lấy tiền

identity theft

tội sử dụng thông tin cá nhân của ai đó để giả danh họ và lấy tiền hoặc hàng hóa dưới danh nghĩa của họ

siphon sth off

lấy tiền một cách không trung thực từ một tổ chức hoặc nguồn cung cấp khác và sử dụng nó cho mục đích không được dự định

carve sth out [for yourself]

để tạo thành công hoặc có được thứ gì đó, đặc biệt là một vị trí làm việc, bằng cách làm việc cho nó

come by sth

để có được thứ gì đó, sử dụng nỗ lực, một cách tình cờ hoặc theo cách chưa được giải thích

fill your boots

để lấy bao nhiêu tùy thích của một cái gì đó

screw sth out of sb

để lấy thứ gì đó từ ai đó bằng cách sử dụng vũ lực hoặc đe dọa

seize on/upon sth

để sử dụng, chấp nhận hoặc tận dụng điều gì đó một cách nhanh chóng hoặc nhiệt tình

Brainstorm

để đề xuất rất nhiều ý tưởng cho một hoạt động trong tương lai một cách nhanh chóng trước khi xem xét một số ý tưởng trong số đó cẩn thận hơn

[I'll] tell you what

được sử dụng để đề xuất một kế hoạch

Counterpose

trình bày một cái gì đó đối lập với một cái khác

nudge nudge [wink wink]

điều gì đó bạn nói khi bạn muốn gợi ý rằng có một ý nghĩa tình dục trong điều gì đó vừa được nói

point sb towards/in the direction of sth

để gợi ý rằng ai đó nên làm hoặc mua một thứ cụ thể

put ideas into sb's head

để khiến ai đó muốn làm điều gì đó mà họ chưa từng nghĩ đến trước đây, đặc biệt là điều gì đó ngu ngốc

Bài học về Get at đã mang đến cho các bạn nhiều điều mới mẻ, thú vị. Nếu phần 1 là định nghĩa, là giới thiệu và mô tả các ý nghĩa về Get at thì phần hai là phần đi sâu vào phân tích ý nghĩa bằng việc lấy ví dụ minh hoạ cho các nét nghĩa của Get at. Còn phần ba là một chút mở rộng và nâng cao khi cung cấp cho các bạn những kiến thức liên quan đến Get at. Hy vọng bài học có ích thật nhiều với các bạn. Chúc các bạn chinh phục tiếng anh thành công!

Video liên quan

Chủ Đề