Giá nhụy hoa nghệ tây có tác dụng gì

Nhụy hoa nghệ tây saffron là một bộ phận của hoa nghệ tây. Hiện nay vẫn chưa rõ cây nghệ tây có nguồn gốc từ đâu nhưng theo thông tin ghi chép thì tổ tiên của nghệ tây chính là cây Crocus cartwrightianus có nguồn gốc từ Địa Trung Hải.

Tên gọi saffron

Nhụy hoa nghệ tây được biết đến với tên gọi saffron - theo tiếng Anh, nhưng thực sự tên gọi của nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ gọi là safran vào thế kỷ 12.

Tuy nhiên, một số nguồn khác cho rằng, tên gọi của nhụy hoa tây còn xuất phát từ tiếng Latin - gọi là safranum [cũng là một trong những từ trung gian của tiếng Ba Tư].

Đặc điểm của nhụy hoa nghệ tây saffron

Nghệ tây thuộc loại cây lâu năm, thân cây hình trục [hoặc cấu trúc mang hoa] với chiều cao phát triển từ 20 - 30cm. Lá dài đến 40cm, có dạng tán, thẳng và mỏng, nhìn trông giống lưỡi dao với đường kính từ 1 - 3mm.

Hoa nghệ tây có màu xanh tím từ nhạt cho đến sẫm hoặc màu tím hoa cà với nhiều đường vân. Hoa có hương thơm tương tự như mật ong. Mỗi hoa có 1 vòi nhụy màu đỏ thẫm với chiều dài từ 25 - 30mm, từ mỗi vòi nhụy lại cho ra 3 đầu nhụy hoa nghệ tây.

Nhụy hoa nghệ tây là một trong những loại gia vị đắt nhất thế giới, lần đầu tiên được trồng ở Hy Lạp. Nó chứa hơn 150 hợp chất thơm dễ bay hơi và cũng có những hợp chất không bay hơi thuộc nhóm carotenoid.

2. Nhuỵ hoa nghệ tây saffron có mấy loại?

Nhụy hoa nghệ tây saffron cũng có thể được phân thành 3 loại giúp cho người dùng lựa chọn nhanh chóng và phù hợp với túi tiền của mình để sử dụng. Cụ thể như sau:

Theo chiều dài nhuỵ

Dựa vào chiều dài cùng với một vài đặc điểm, nhụy hoa nghệ tây có 5 loại phổ biến:

Loại 1: Saffron Negin

Đây là loại saffron được cắt bỏ phần chân nhụy, lấy nguyên phần màu đỏ và có hàm lượng dinh dưỡng cao nhất nên giá thành hiện tại rất đắc trong các loại saffron. Loại này cũng được chia thành 3 loại nhỏ là:

  • Saffron Negin cao cấp: Sợi nhụy to, tơi ra có màu tươi, vị hơi ngọt và mùi thơm nồng nàn như mùi mật ong hoặc mùi cỏ khô.
  • Saffron Negin trung cấp: Sợi nhụy kích thước trung bình, có xu hương hơi teo lại và màu sậm [vì được phơi sấy].
  • Saffron Negin bình dân: Sợi nhụy nhỏ, teo hơn so với loại trung cấp, thậm chí bị gãy đứt, màu tối sậm và mùi thơm không nồng nàn bằng loại cao cấp.

Trong đó, loại saffron Negin cao cấp và trung cấp thường đặt hàng vì có giá thành rất cao, trong khi saffron Negin bình dân thì không cần đặt hàng trước, giá thành rẻ hơn chút so với 2 loại trên.

Loại 2: Saffron Sargol [còn gọi saffron All-red]

Sợi nhụy được lấy khoảng 2/3 phần nhụy màu đỏ, có kích thước nhỏ, mảnh và kém chất lượng một chút so với loại saffron Negin.

Loại 3: Saffron Pushali [còn gọi là saffron Poushali]

Sợi nhụy vẫn giữ nguyên phần chân nhụy [màu vàng] cùng với phần thân nhụy màu đỏ, nên làm tăng trọng lượng của saffron. Chất lượng kém hơn so với 2 loại trên và giá thành mềm hơn.

Loại 4: Saffron Bunch [còn gọi là saffron Dasteh]

Sợi nhụy được giữ nguyên từ đầu ngọn [màu đỏ] cho đến cuối gốc phần chân nhụy [màu vàng] nên giá trị dinh dưỡng kém hơn so với 3 loại trên. Loại này cũng gây khó khăn trong việc kiểm tra chất lượng của saffron.

Loại 5: Saffron Konj [còn gọi là saffron Konge]

Chính là phần gốc của cuốn nhụy [màu vàng], có thể là phần được cắt bỏ để lấy 2 loại saffron Negin và saffron Sargol. Chính vì vậy, saffron Konj hầu như không có dược tính nên cũng được gọi là saffron trắng.

Thậm chí, một số người bán còn lợi dụng đặc điểm hương thơm và tạo màu của saffron Konj để tạo ra loại saffron Sargol và saffron Negin kém chất lượng, đánh lừa người tiêu dùng.

Theo điều kiện trồng trọt

Tùy theo điều kiện trồng trọt của mỗi vùng miền, chất lượng saffron cũng được đánh giá khác nhau.

Trong đó, thời tiết và khí hậu của khu vực Địa Trung Hải [gồm các nước thuộc Trung Đông và Tây Nam Á] được xem là thích hợp nhất cho việc trồng saffron có được chất lượng tốt nhất hiện nay.

Theo phương pháp canh tác

Giống như các loại thực vật khác, việc trồng hoa nghệ tây cũng được phân loại theo hình thức canh tác cây trồng là:

Saffron hữu cơ [organic]: Cây nghệ tây được trồng trong môi trường được kiểm soát chặt chẽ về chất lượng đất, nguồn nước cũng như các kỹ thuật chăm sóc khác, cùng với việc tính toán kĩ thời gian thu hoạch để cho ra được chất lượng saffron tốt nhất có giá trị dinh dưỡng cao.

Saffron tự nhiên: Cây nghệ tây được phát triển tự nhiên, hầu như không có sự chăm sóc từ người trồng, nên chất lượng của saffron phụ thuộc rất nhiều vào các yếu tố của môi trường.

Saffron thông thường: Cây nghệ tây được trồng với điều kiện bình thường, rất được các hộ dân ưa chuộng. Quá trình trồng trọt và thu hoạch cũng được kiểm soát chặt chẽ để đạt chất lượng saffron đúng với tiêu chuẩn chung.

3. Phân biệt saffron thật giả

Không phải ai cũng biết cách phân biệt saffron thật và giả ra sao khi mua hoặc trước khi sử dụng để không ảnh hưởng đến sức khỏe. Hãy thử áp dụng một số mẹo sau:

Qua hình dáng

Với nhụy hoa nghệ tây thật thì có sợi nhụy thuôn dài, khá mảnh và hơi phình ở phần đầu nhụy. Trong khi, với nhụy hoa nghệ tây giả thì bạn không thấy có hình dạng giống vậy.

Qua mùi hương

Nhụy hoa nghệ tây saffron thật có mùi hương nồng nàn, thậm chí bạn có thể liên tưởng đến mùi hương của hoa cỏ khô có lẫn chút hương vị mật ong. Thế nhưng, với saffron giả thì hầu như không có mùi hương, hoặc nếu có thì chỉ ngửi được mùi mật ong gắt.

Qua vị

Saffron thật có vị ngọt nhưng hơi đắng, nếu là người nhạy cảm thì bạn sẽ cảm nhận được vị đắng ở đầu lưỡi khi nếm thử.

Ngoài ra, khi ngâm saffron thật trong nước, bạn dùng muỗng nhấn mạnh [hoặc cắn thử] sẽ có cảm giác giòn, đứt ra liền, trong khi saffron giả không có hiện tượng này - chúng sẽ nhanh bị vữa ra khi gặp nước.

Ngâm thử trong nước

Bạn tiến hành ngâm saffron trong nước cũng nhanh chóng phân biệt được saffron thật và giả. Cụ thể: khi cho vài sợi saffron trong nước lọc, loại saffron giả sẽ nhanh chóng loang màu đỏ cam trong nước và sợi nhụy sẽ có xu hướng mất màu rồi chìm xuống đáy cốc.

Trái lại, đối với saffron thật có thể sẽ tốn khoảng 10 - 15 phút để tạo ra màu nước có màu vàng tươi rất đẹp, trong khi sợi nhụy vẫn giữ được nguyên hình dạng và màu sắc ban đầu.

4. Nhụy hoa nghệ tây saffron giá bao nhiêu, mua ở đâu?

Nhụy hoa nghệ tây saffron có thể được mua ở các siêu thị, các cửa hàng chuyên bán sản phẩm sức khỏe và các trang mạng điện tử mua sắm trực tuyến.

Như Điện máy XANH đã chia sẻ phía trên, vì saffron có nhiều loại với chất lượng và giá thành khác nhau, phù hợp cho từng nhóm khách hàng sử dụng, tại tháng 06/2021, giá thành của saffron dao động từ 50.000 - 1.250.000VND/1gr.

Xem thêm:

Như vậy, bạn đã biết thêm về nhụy hoa nghệ tây saffron là gì, giá hiện nay bao nhiêu cũng như cách phân biệt saffron thật - giả như thế nào trước khi chọn sản phẩm này rồi nhé. Chúc bạn mạnh khoẻ.

Biên tập bởi Trần Nhựt Quang • 01/06/2021

Nh畛�y hoa ngh畛� t但y ��動畛�c m畛�nh danh l�� ���v��ng ��畛���� c畛�a Trung ��担ng v�� ��動畛�c ng動畛�i ng動畛�i s��n l湛ng t狸m mua v畛� d湛ng d湛 c坦 m畛�c gi叩 l棚n t畛�i v��i tr��m tri畛�u ��畛�ng/kg, v畉�y t叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y l�� g狸 m�� c坦 gi叩 tr畛� t畛�i v畉�y? D動畛�i ��但y l�� 12 t叩c d畛�ng c畛�a lo畉�i th畉�o d動畛�c qu箪 gi叩 n��y.

1. Nh畛�y hoa ngh畛� t但y l�� g狸?

Nh畛�y hoa ngh畛� t但y l�� lo畉�i th畉�o d動畛�c ��畉�t ��畛� b畉�c nh畉�t th畉� gi畛�i, ��動畛�c t狸m th畉�y nhi畛�u 畛� c叩c qu畛�c gia v���� v湛ng Trung ��担ng, ��畉�c bi畛�t l�� m畛�t s畛� qu畛�c gia nh動 Iran, Th畛� Nh挑 K畛�,…hay 畛� m畛�t s畛� v湛ng nh動 T但y Ban Nha, 畉�n ��畛�, T但y T畉�ng,… Nh畛�y hoa ngh畛� t但y s畉�y kh担 c嘆n ��動畛�c g畛�i l�� saffron, saffron c坦 nhi畛�u lo畉�i kh叩c nhau ��動畛�c ph但n c畉�p b畉�c cao c畉�p d畛�a tr棚n nhi畛�u y畉�u t畛�: ��畛� d��i s畛�i, quy tr狸nh s畉�n xu畉�t, h��m l動畛�ng d動畛�ng ch畉�t…

Nh畛�y hoa ngh畛� t但y l�� th畉�o d動畛�c gi叩 tr畛� cho s畛�c kh畛�e v�� s畉�c ��畉�p v畛�i v担 v��n l畛�i 鱈ch thi畉�t th畛�c

Xu畉�t hi畛�n t畛� c叩ch ��但y 3.000 n��m, nh畛�y hoa ngh畛� t但y ��動畛�c v鱈 nh動 �����担ng tr湛ng h畉� th畉�o��� c畛�a x畛� Ba T動, ��動畛�c g畛�i l�� ���v��ng ��畛���� Trung ��担ng nh畛� h��ng lo畉�t c担ng d畛�ng c畛�c k畛� ��畉�t gi叩 cho s畛�c kh畛�e & s畉�c ��畉�p.��

12 t叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y trong s畛�c kh畛�e v�� l��m ��畉�p

Kh担ng ph畉�i ng畉�u nhi棚n m�� nh畛�y hoa ngh畛� t但y lu担n ��動畛�c ���s��n l湛ng��� r叩o ri畉�t d湛 c坦 m畛�c gi叩 tr棚n tr畛�i l棚n t畛�i v��i tr��m tri畛�u ��畛�ng/kg. Ch炭ng ��動畛�c m畛�nh danh l�� �����担ng tr湛ng h畉� th畉�o c畛�a Trung ��担ng��� v�� t叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y ��達 ��動畛�c c畉� y h畛�c c畛� truy畛�n l畉�n y h畛�c hi畛�n ��畉�i ch畛� ra c坦 h��ng lo畉�t c叩c c担ng d畛�ng gi叩 tr畛� cho s畛�c kh畛�e & l��m ��畉�p.

1. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y gi炭p ng畛� ngon

C担ng d畛�ng ��動畛�c bi畉�t t畛�i nhi畛�u nh畉�t c畛�a lo畉�i th畉�o d動畛�c n��y l�� gi炭p ng畛� ngon, h畛� tr畛� c畉�i thi畛�n gi畉�c ng畛� v�� ch畛�ng m畉�t ng畛�. Kh担ng gi畛�ng v畛�i c叩c lo畉�i thu畛�c ng畛� hay thu畛�c an th畉�n, ch炭ng gi炭p ��i v��o gi畉�c ng畛� d畛� d��ng, nhanh ch坦ng m�� kh担ng h畛� g但y ra c叩c t叩c d畛�ng ph畛� nguy h畉�i cho c董 th畛�.

Nh畛�y hoa ngh畛� t但y c坦 t叩c d畛�ng trong vi畛�c h畛� tr畛� gi畉�c ng畛�

Nh畛�ng ho畉�t ch畉�t ch畛�ng oxy h坦a nh動 Crocin, Safranal,…gi炭p h畛� th畉�n kinh ��動畛�c th畉� l畛�ng, gi畉�m stress m畛�t m畛�i. T畛� ��坦 gi炭p h畉�n ch畉� c叩c c董n ��au ��畉�u d畛� ��i v��o gi畉�c ng畛� h董n. ��畉�c bi畛�t khi th畛�c d畉�y c董 th畛� lu担n c畉�m th畉�y tho畉�i m叩i, s畉�ng kho叩i v�� tr��n ��畉�y n��ng l動畛�ng sau m畛�t gi畉�c ng畛� ch畉�t l動畛�ng.��

2. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y h畛� tr畛� ph嘆ng ch畛�ng ung th動

Theo c叩c t��i li畛�u c畛�a Th動 vi畛�n y khoa Hoa K畛�, ch炭ng c滴ng c坦 kh畉� n��ng h畛� tr畛� ph嘆ng ch畛�ng ung th動 r畉�t hi畛�u qu畉�. Theo nghi棚n c畛�u ��動畛�c ����ng t畉�i tr棚n trang n��y, c叩c ho畉�t ch畉�t trong s畛�i nh畛�y hoa c坦 kh畉� n��ng h畛� tr畛� 畛�c ch畉� c叩c t畉� b��o 叩c t鱈nh.��

Saffron c坦 t叩c d畛�ng trong vi畛�c h畛� tr畛� ��i畛�u tr畛� b畛�nh ung th動

Ngo��i ra 2 ho畉�t ch畉�t ch畛�ng oxy h坦a l�� Crocin & Flavonoids c滴ng l��m gi畉�m t畛�i ��a t叩c h畉�i g但y ra b畛�i c叩c g畛�c t畛� do – nguy棚n nh但n ch鱈nh g但y n棚n h��ng lo畉�t ch畛�ng ung th動 tim, ph畛�i,…

Ngu畛�n tham kh畉�o: //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC4744354/

3. Gi炭p c畉�i thi畛�n h畛� ti棚u h坦a

Lo畉�i th畉�o d動畛�c ��畉�t ��畛� n��y ��動畛�c xem l�� m畛�t lo畉�i ���kh叩ng sinh t畛� nhi棚n��� m畉�nh do ��坦 ch炭ng c坦 th畛� c畉�i thi畛�n ��動畛�c c叩c ch畛�ng b畛�nh li棚n quan t畛�i vi棚m lo辿t trong ��動畛�ng ti棚u h坦a. Ngo��i ra theo t��i li畛�u ghi ch辿p t畉�i Th動 vi畛�n Y khoa Hoa K畛�, 4 th��nh ph畉�n g畛�m: Crocin, Safranal, Picrocrocin & Crocetin gi炭p h畛� tr畛� ch畛�ng nhi畛�m khu畉�n lipid v�� gi炭p c但n b畉�ng n畛�ng ��畛� axit trong d畉� d��y.

Saffron k畉�t h畛�p v畛�i m畉�t ong l�� b��i thu畛�c tuy畛�t v畛�i ��畛� c畉�i thi畛�n t狸nh tr畉�ng ��au d畉� d��y, c叩c v畉�n ��畛� v畛� ti棚u h坦a m畛�t c叩ch hi畛�u qu畉�

Ch鱈nh nh畛� t叩c d畛�ng c畛�a Saffron m�� ch炭ng ��達 ��動畛�c d湛ng ��畛� ��i畛�u ch畉� m畛�t s畛� lo畉�i thu畛�c ch畛�ng lo辿t d畉� d��y nh動 N-095.����畛� d湛ng nh畛�y ngh畛� t但y ng畛�a ��au d畉� d��y b畉�n c坦 th畛� ng但m ch炭ng c湛ng m畉�t ong & tinh b畛�t ngh畛� r畛�i pha 2 – 3 th狸a c湛ng n動畛�c 畉�m u畛�ng h畉�ng ng��y v��o tr動畛�c m畛�i b畛�a ��n. Th畛�c hi畛�n ��畛�u ��畉�n trong 1 – 3 th叩ng s畉� th畉�y h畛� ti棚u h坦a c畉�i thi畛�n ��叩ng k畛�.

4. T叩c d畛�ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y gi炭p t��ng c動畛�ng s畛�c kh畛�e tim m畉�ch

��但y l�� m畛�t lo畉�i th畉�o d動畛�c c畛�c k畛� t畛�t cho ng動畛�i cao tu畛�i b畛�i ch炭ng gi炭p t��ng c動畛�ng s畛�c kh畛�e tim m畉�ch & ��i畛�u h嘆a huy畉�t 叩p.��

Theo k畉�t qu畉� nghi棚n c畛�u th畛�c hi畛�n n��m 2008, n畉�u d湛ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y ��畛�u ��畉�n th狸 trong v嘆ng 1 – 2 tu畉�n c坦 th畛� ��i畛�u h嘆a huy畉�t 叩p, ��畉�c bi畛�t l�� h畉� huy畉�t 叩p t畛� t畛� v畛�i nh畛�ng ng動畛�i b畛� huy畉�t 叩p cao m達n t鱈nh m�� kh担ng h畛� g但y ra b畉�t k畛� t叩c d畛�ng ph畛� n��o.

Saffron ��畉�c bi畛�t t畛�t cho ng動畛�i cao huy畉�t 叩p, gi炭p b狸nh 畛�n huy畉�t 叩p, h畉�n ch畉� cholesterol x畉�u trong m叩u, b畉�o v畛� s畛�c kh畛�e tim m畉�ch

V畛�i ng動畛�i huy畉�t 叩p th畉�p c坦 th畛� d湛ng ch炭ng v畛�i li畛�u l動畛�ng th畉�p h董n [kho畉�ng 5 – 7 s畛�i] & pha c湛ng m畉�t ong u畛�ng h畉�ng ng��y ��畛� gi畛� huy畉�t 叩p lu担n 畛�n ��畛�nh.

5. H畛� tr畛� ��i畛�u tr畛� b畛�nh tr畉�m c畉�m

Razi – nh�� nghi棚n c畛�u Y h畛�c n畛�i ti畉�ng ng動畛�i Iran ��達 ��動a ra c叩c nghi棚n c畛�u & t��i li畛�u ch畛�ng minh nh畛�y ngh畛� t但y c坦 t叩c d畛�ng h畛� tr畛� ��i畛�u tr畛� b畛�nh tr畉�m c畉�m.

Theo ��坦 nh畛�ng ho畉�t ch畉�t nh動 Flavonoids, Tannis, Saponins,…gi炭p ��i畛�u h嘆a v�� 畛�n ��畛�nh c叩c ch畉�t d畉�n truy畛�n th畉�n kinh. B棚n c畉�nh ��坦 c嘆n ng��n ng畛�a ch畛�ng hao h畛�t Serotonin – nguy棚n nh但n ph畛� bi畉�n d畉�n t畛�i c��n b畛�nh tr畉�m c畉�m.

6. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y h畛� tr畛� c畉�i thi畛�n tr鱈 nh畛�

Lo畉�i th畉�o d動畛�c qu箪 gi叩 n��y c滴ng ��動畛�c xem l�� c坦 t叩c d畛�ng gi炭p c畉�i thi畛�n tr鱈 nh畛�. C董 ch畉� c畛�a t叩c d畛�ng Saffron n��y ��動畛�c cho l�� ��畉�n t畛� kh畉� n��ng 畛�n ��畛�nh huy畉�t 叩p & tim m畉�ch, gi畉�m stress v�� ��i畛�u h嘆a th畉�n kinh. C叩c c董n ��au ��畉�u, c��ng th畉�ng & m畛�t m畛�i c滴ng d畉�n bi畉�t m畉�t, gi炭p tinh th畉�n lu担n 畛� tr畉�ng th叩i minh m畉�n v�� kh畛�e m畉�nh.

��畉�c bi畛�t saffron c坦 t叩c d畛�ng c畉�i thi畛�n ch畛�ng r畛�i lo畉�n m畉�t tr鱈 nh畛� 畛� ng動畛�i cao tu畛�i nh動 Alzheimer, n棚n r畉�t t畛�t cho ng動畛�i cao tu畛�i, gi炭p s畛�c kh畛�e tr鱈 n達o minh m畉�n h董n.

T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y gi炭p c畉�i thi畛�n tr鱈 nh畛�, t��ng c動畛�ng s畛�c kh畛�e tr鱈 n達o, gi炭p minh m畉�n h董n

7. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y h畛� tr畛� c畉�i thi畛�n th畛� l畛�c

D畛�a theo c叩c t��i li畛�u ��動畛�c c担ng b畛� t畉�i Th動 vi畛�n Y khoa Hoa K畛� th狸 nh畛�y c畛�a hoa ngh畛� t但y c嘆n gi炭p c畉�i thi畛�n ��動畛�c th畛� l畛�c. V鱈 d畛� nh動: l��m ch畉�m qu叩 tr狸nh tho叩i h坦a c畛�a v探ng m畉�c, gi畉�m ��畛�c th畛�y tinh th畛�, kh叩ng vi棚m & h畛� tr畛� ��i畛�u tr畛� c叩c ch畛�ng b畛�nh v畛� nhi畛�m tr湛ng m畉�t v�� gi叩c m畉�c.

Saffron gi炭p c畉�i thi畛�n th畛� l畛�c, b畉�o v畛� m畉�t tr動畛�c b畛�c x畉� UV v�� 叩nh s叩ng xanh, gi畉�m m畛�i m畉�t v�� c叩c t狸nh tr畉�ng vi棚m gi叩c m畉�c hi畛�u qu畉�

��畉�c bi畛�t ch炭ng c坦 ch畛�a r畉�t nhi畛�u ���ti畛�n – Vitamin A��� [alpha carotene & beta carotene], th動畛�ng c坦 nhi畛�u trong c叩c lo畉�i c畛� qu畉� m��u cam, v��ng [g畉�c, c�� r畛�t, c�� chua,….] c畛�c k畛� t畛�t cho m畉�t.

8. H畛� tr畛� ��i畛�u h嘆a n畛�i ti畉�t t畛�, gi畉�m c叩c tri畛�u ch畛�ng ti畛�n kinh nguy畛�t

��畉�i h畛�c Khoa h畛�c Tehran [Iran] ��達 th畛�c hi畛�n m畛�t nghi棚n c畛�u tr棚n nh坦m ��畛�i t動畛�ng l�� ph畛� n畛� 20 – 45 tu畛�i b畛� c叩c tri畛�u ch畛�ng ti畛�n kinh nguy畛�t PMS [��au b畛�ng, ��au l動ng,…]. K畉�t qu畉� ch畛� ra, nh畛�ng ph畛� n畛� ��動畛�c d湛ng 30mg nh畛�y ngh畛� t但y/ng��y th狸 c叩c hi畛�n t動畛�ng ti畛�n kinh nguy畛�t c坦 gi畉�m h畉�n r探 r畛�t so v畛�i nh畛�ng ng動畛�i kh担ng d湛ng.

T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y h畛� tr畛� ��i畛�u h嘆a n畛�i ti畉�t t畛�, gi畉�m c叩c tri畛�u ch畛�ng ti畛�n kinh nguy畛�t

Ch動a k畛� v畛�i nh畛�ng ph畛� n畛� chu畉�n b畛� b動畛�c v��o ��畛� tu畛�i trung ni棚n, khi d湛ng lo畉�i th畉�o d動畛�c n��y ��畛�u ��畉�n c滴ng c畉�m th畉�y ng畛� ngon h董n, gi畉�m c��ng th畉�ng, ch畛�ng b畛�c h畛�a & kh担 h畉�n ��動畛�c c畉�i thi畛�n ��叩ng k畛�.

9. H畛� tr畛� c畉�i thi畛�n sinh l箪 nam n畛� t畛� nhi棚n

Ngo��i kh畉� n��ng ��i畛�u h嘆a n畛�i ti畉�t t畛� cho ch畛� em ph畛� n畛� th狸 lo畉�i th畉�o d動畛�c n��y c滴ng ��動畛�c cho l�� gi炭p c畉�i thi畛�n sinh l箪 nam r畉�t t畛�t m�� kh担ng h畛� g但y ra b畉�t k畛� t叩c d畛�ng ph畛� n��o.

C叩c nghi棚n c畛�u ��動畛�c th畛�c hi畛�n v��o n��m 2008, 2009 v�� 2019 ��畛�u c坦 k畉�t qu畉� ch畛� ra r畉�ng d湛ng nh畛�y c畛�a hoa ngh畛� t但y ��畛�u ��畉�n gi炭p c畉�i thi畛�n ch畉�t l動畛�ng tinh tr湛ng, gi畉�m ch畛�ng r畛�i lo畉�n d動董ng c動董ng 畛� nam gi畛�i.

Saffron t��ng c動畛�ng sinh l箪, b鱈 k鱈p gi畛� l畛�a trong t狸nh y棚u

V畛�i n畛� gi畛�i, ��畛�u ��畉�n s畛� d畛�ng saffron gi炭p gi畉�m ��au r叩t khi quan h畛�, n動畛�c n担i tr��n tr畛� h董n, ham mu畛�n cao h董n.

10. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y gi炭p tr畉�ng da

Ngo��i c叩c c担ng d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y cho s畛�c kh畛�e th狸 lo畉�i th畉�o d動畛�c ��畉�t ��畛� n��y c嘆n ��動畛�c nhi畛�u ch畛� em ���s��n l湛ng��� nh畛� c叩c c担ng d畛�ng l��m ��畉�p da ��叩ng kinh ng畉�c, v鱈 d畛� nh動 gi畉�m th但m m畛�n, s畉�m n叩m v�� d動畛�ng tr畉�ng da t畛� nhi棚n.

Saffron gi炭p gi畉�m th但m – s畉�m n叩m, gi炭p d動畛�ng tr畉�ng da, u畛�ng ��畉�n ��但u tr畉� l但u ��畉�n ��坦

C担ng d畛�ng n��y ��動畛�c cho l�� ��畉�n t畛� c叩c ho畉�t ch畉�t ch畛�ng oxy h坦a v�� c董 ch畉� ch畛�ng n畉�ng n畛�i sinh t畛� b棚n trong. C叩c ho畉�t ch畉�t nh動 Crocin, Safranal, Flavonoids gi炭p da kh畛�e l棚n, t畉�o th��nh l畛�p ���khi棚n��� v畛�ng ch畉�c ch畉�n l畉�i c叩c t叩c ��畛�ng x畉�u c畛�a m担i tr動畛�ng [叩nh n畉�ng m畉�t tr畛�i, kh坦i b畛�i,…]. T畛� ��坦 gi炭p d動畛�ng tr畉�ng & n但ng t担ng da.

M畛�t s畛� lo畉�i Vitamin A, B, C…c滴ng gi炭p l��m m畛� th但m, s畉�m n叩m hi畛�u qu畉�.

11. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y ng畛�a vi棚m m畛�n

N畛�i ti畉�ng v畛�i kh畉� n��ng kh叩ng vi棚m c畛�c k畛� m畉�nh, nh畛�y ngh畛� t但y th動畛�ng ��動畛�c nhi畛�u ng動畛�i d湛ng ��畛� ng畛�a vi棚m m畛�n, thu nh畛� l畛� ch但n l担ng. C董 ch畉� ng畛�a m畛�n c畛�a ch炭ng ��畉�n t畛� c叩c ho畉�t ch畉�t ch畛�ng vi棚m l�� ch畛� y畉�u. Ngo��i ra c滴ng ch鱈nh nh畛� vi畛�c d湛ng lo畉�i th畉�o d動畛�c n��y b畉�n s畉� ng畛� ngon & s但u gi畉�c h董n n棚n ��畛�ng h畛� sinh h畛�c c滴ng ho畉�t ��畛�ng ��炭ng chu畉�n, gi炭p c董 th畛� ��i畛�u ti畉�t t畛�t nh畉�t ��畛� h畉�n ch畉� c叩c ch畛�ng m畛�n vi棚m, m畛�n tr畛�ng c叩, m畛�n n畛�i ti畉�t,…

��畛�u ��畉�n ��畉�p m畉�t n畉� v�� u畛�ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y gi炭p da th担ng tho叩ng s畉�ch m畛�n, se kh鱈t l畛� ch但n l担ng

12. T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y c畉�p 畉�m cho da

M畛�t trong nh畛�ng t叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y l�� c畉�p 畉�m cho da, h畉�n ch畉� da ti畉�t nhi畛�u d畉�u. C叩c kho叩ng ch畉�t [magie, kali,…] trong nh畛�y c畛�a hoa ngh畛� t但y gi炭p c畉�p 畉�m & gi畛� 畉�m tr棚n da, kh担ng g但y ��畛� d畉�u v�� b鱈t t畉�c l畛� ch但n l担ng. T畛� ��坦 da lu担n ��動畛�c d動畛�ng 畉�m s但u, m畛�m m畛�n t畛� nhi棚n.��

Nh畛�y hoa ngh畛� t但y c滴ng c坦 th畛� l��m x畛�t kho叩ng ��畛� gi畛� da lu担n 畉�m m動畛�t ��畛� n動畛�c

C坦 th畛� d湛ng ch炭ng ��畛� l��m m畉�t n畉� d動畛�ng da, ho畉�c th畉� v��i s畛�i nh畛�y v��o b狸nh x畛�t kho叩ng v�� x畛�t m畛�i 3 – 4 ti畉�ng/l畉�n l棚n m畉�t ��畛� c畉�p 畉�m cho da.

4. C叩ch s畛� d畛�ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y

C坦 th畛� n坦i ��但y l�� lo畉�i th畉�o d動畛�c c坦 nhi畛�u c叩ch d湛ng v�� d畛� s畛� d畛�ng nh畉�t trong t畉�t c畉� c叩c lo畉�i hi畛�n nay. M畛�i ng動畛�i c坦 th畛� t湛y ch畛�n c叩ch d湛ng ph湛 h畛�p nh畉�t v畛�i b畉�n th但n.

U畛�ng nh畛�y ngh畛� t但y

C叩ch d湛ng ��董n gi畉�n nh畉�t l�� pha v畛�i n動畛�c 畉�m v�� u畛�ng m畛�i ng��y. B畉�n c坦 th畛� pha nh畛�y ngh畛� t但y c湛ng n動畛�c 畉�m [kho畉�ng 60 – 80 ��畛� C] & u畛�ng thay n動畛�c l畛�c. Pha k畉�t h畛�p c湛ng m畉�t ong, ��動畛�ng ph竪n, c叩c lo畉�i tr�� hoa kh担 [hoa h畛�ng, hoa c炭c, nh��i,…] ��畛� t��ng th棚m m湛i v畛�.

U畛�ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y c湛ng n動畛�c 畉�m m畛�i ng��y

Ngo��i ra c滴ng c坦 th畛� pha c湛ng s畛�a n坦ng, cho v��o sinh t畛�, c叩c lo畉�i n動畛�c 辿p hoa qu畉�,….��畛� u畛�ng c湛ng.

C叩ch ��n nh畛�y ngh畛� t但y

Nh畛�y ngh畛� t但y ngo��i l�� m畛�t lo畉�i th畉�o d動畛�c c嘆n ��動畛�c xem l�� m畛�t lo畉�i gia v畛� v担 c湛ng n畛�i ti畉�ng. Ch炭ng th動畛�ng ��動畛�c d湛ng ��畛� t畉�m 動畛�p, t畉�o m��u, t畉�o m湛i cho m坦n ��n. M坦n ��n ��動畛�c n畉�u c湛ng ch炭ng s畉� c坦 m��u v��ng 坦ng r畉�t ��畉�p m畉�t v�� m湛i th董m t畛� nhi棚n c畛�a th畉�o m畛�c.

C叩ch ��n nh畛�y ngh畛� t但y: n畉�u v畛�i c董m, x担i,…

C叩ch d湛ng: d湛ng nh動 m畛�t lo畉�i gia v畛� ��畛� t畉�m, 動畛�p nguy棚n li畛�u [th畛�t, g��, c叩,…]. Sau ��坦 n畉�u l棚n.

Ho畉�c cho v��i s畛�i v��o g畉�o, n畉�p,…r畛�i n畉�u c董m, h担ng x担i.��

Ch炭ng c滴ng th動畛�ng ��動畛�c d湛ng trong c叩c m坦n ��n v畉�t, m坦n tr叩ng mi畛�ng: kem, ch竪, th畉�ch,…

C叩ch s畛� d畛�ng ��畛� l��m ��畉�p

Nh畛�ng s畛�i nh畛�y ngh畛� t但y c嘆n c坦 th畛� d湛ng ��畛� l��m c叩c lo畉�i m畉�t n畉� d動畛�ng da: m畉�t n畉� ngh畛� t但y m畉�t ong, tr畛�n c湛ng s畛�a chua, tinh b畛�t ngh畛�,…hay c叩c nguy棚n li畛�u thi棚n nhi棚n kh叩c r畛�i thoa l棚n da.

S畛� d畛�ng Saffron ��畛� l��m m畉�t n畉� lotion d動畛�ng da

Ngo��i ra c坦 th畛� k畉�t h畛�p ch炭ng c湛ng toner, lotion ��畛� l��m m畉�t n畉� c畉�p 畉�m, d動畛�ng tr畉�ng da d湛ng h畉�ng ng��y.

5. Nh畛�y hoa ngh畛� t但y c坦 gi叩 b叩n th畉� n��o, mua 畛� ��但u?

Ch炭ng c坦 gi叩 dao ��畛�ng t畛� 99.000�� – h董n 500.000��/gram t湛y lo畉�i. T湛y theo t畛�ng h達ng s畉�n xu畉�t, lo畉�i s畛�i, ��畛� tu畛�i, c坦 ph畉�i organic hay kh担ng,…m�� gi叩 ti畛�n s畉� kh叩c nhau.

Trung b狸nh v畛�i lo畉�i chu畉�n c畛�a Iran, lo畉�i s畛�i Negin s畛� 1 v�� c畛�a th動董ng hi畛�u uy t鱈n, nh畉�p kh畉�u ch鱈nh ng畉�ch, c坦 gi畉�y t畛� ki畛�m nghi畛�m ch畉�t l動畛�ng r探 r��ng th狸 m畛�c gi叩 s畉� v��o kho畉�ng 175.000��/gram l�� r畉� nh畉�t, 鱈t c坦 lo畉�i n��o m畛�c gi叩 r畉� h董n.��

T湛y v��o t畛�ng lo畉�i m�� gi叩 nh畛�y hoa ngh畛� t但y s畉� kh叩c nhau

Nh畛�y ngh畛� t但y hi畛�n nay ��動畛�c b叩n tr棚n th畛� tr動畛�ng d動畛�i 2 d畉�ng:

  • H��ng x叩ch tay
  • H��ng nh畉�p kh畉�u ch鱈nh ng畉�ch

H��ng x叩ch tay c坦 動u ��i畛�m l�� m畛�c gi叩 kh叩 r畉�, tuy nhi棚n nh動畛�c ��i畛�m l畛�n nh畉�t l�� kh担ng ��動畛�c b畉�o h��nh v�� c畛�c k畛� d畛� mua ph畉�i h��ng gi畉�, h��ng k辿m ch畉�t l動畛�ng. B畛�i th畉�m ch鱈 ngay t畉�i ���th畛� ph畛р�� l�� Iran h��ng nh叩i, h��ng k辿m ch畉�t l動畛�ng c滴ng ��動畛�c b��y b叩n c畛�c k畛� nhi畛�u. N畉�u ng動畛�i b叩n nh畛� l畉� kh担ng c坦 nhi畛�u ki畉�n th畛�c v畛� lo畉�i th畉�o d動畛�c n��y th狸 ho��n to��n c坦 th畛� mua ph畉�i h��ng d畛�m m�� ch鱈nh h畛� c滴ng kh担ng h畛� hay bi畉�t.

Nh畛�y hoa ngh畛� t但y x叩ch tay tuy r畉� nh動ng ti畛�m 畉�n nhi畛�u nguy c董 h��ng gi畉�, nh叩i

Ng動畛�c l畉�i h��ng nh畉�p kh畉�u ch鱈nh ng畉�ch tuy c坦 gi叩 nh畛�nh h董n nh動ng ng動畛�i mua s畉� ��動畛�c ��畉�m b畉�o 100% v畛� m畉�t ph叩p l箪. Ngh挑a l�� n畉�u mua ph畉�i h��ng d畛�m, k辿m ch畉�t l動畛�ng th狸 s畉� ��動畛�c quy畛�n ��畛�i tr畉�. ��動畛�c cam k畉�t v畛� ch畉�t l動畛�ng & ngu畛�n g畛�c c畛�a s畉�n ph畉�m.��

nh畛�y hoa ngh畛� t但y ch鱈nh h達ng

Hi畛�n nay 畛� Vi畛�t Nam c坦 kh叩 nhi畛�u ��董n v畛� ph但n ph畛�i nh畛�y ngh畛� t但y m�� b畉�n c坦 th畛� tham kh畉�o, N畛�i tr畛�i nh動 Saffron VIETNAM – Trung t但m ph但n ph畛�i nh畛�y hoa ngh畛� t但y l畛�n nh畉�t VN hi畛�n nay v畛�i chu畛�i h畛� th畛�ng 30+ showroom tr畉�i d��i kh畉�p c叩c t畛�nh th��nh & h��ng ngh狸n ��畉�i l箪 l畛�n nh畛�.��

Mua Saffron t畉�i Showroom ch鱈nh h達ng tr棚n to��n qu畛�c

6. L動u 箪 khi s畛� d畛�ng nh畛�y ngh畛� t但y

Nh畛�y ngh畛� t但y l�� m畛�t lo畉�i th畉�o d動畛�c ��動畛�c C畛�c FDA Hoa K畛� c担ng nh畉�n l�� an to��n, l��nh t鱈nh & b畉�t k畛� ai c滴ng c坦 th畛� s畛� d畛�ng ��動畛�c. Ch炭ng KH��NG ph畉�i l�� thu畛�c, do ��坦 ho��n to��n kh担ng c畉�n qu叩 lo l畉�ng t畛�i c叩c t叩c d畛�ng ph畛�.

T叩c d畛�ng ph畛� c畛�a th畉�o d動畛�c

T叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y r畉�t t畛�t, tuy nhi棚n n棚n s畛� d畛�ng li畛�u l動畛�ng ph湛 h畛�p, tr叩nh s畛� d畛�ng li畛�u l動畛�ng qu叩 nhi畛�u, c坦 th畛� g但y n棚n m畛�t s畛� t叩c d畛�ng ph畛� kh坦 ch畛�u:��

  • Ch坦ng m畉�t, n担n nao, bu畛�n n担n
  • M畉�n ng畛�a, n畛�i c叩c n畛�t m畉�n ��畛� kh畉�p c董 th畛�
  • Tay ch但n t棚 m畛�i
  • Ti棚u ch畉�y, ��i ngo��i c坦 l畉�n m叩u
  • K辿o d��i th畛�i gian h��nh kinh

Nh畛�ng ai n棚n v�� kh担ng n棚n s畛� d畛�ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y

Nh畛�ng ai n棚n d湛ng:

  • Ng動畛�i cao tu畛�i
  • Ng動畛�i b畛� b畛�nh huy畉�t 叩p cao, tim m畉�ch
  • Ng動畛�i b畛� m畉�t ng畛�, r畛�i lo畉�n gi畉�c ng畛�, ng畛� kh担ng s但u, m棚 man,..
  • Ng動畛�i b畛� c��ng th畉�ng, stress, tr畉�m c畉�m.
  • Ng動畛�i b畛� n畛�i ti畉�t k辿m, kh担 h畉�n, r畛�ng t坦c, da d畉� l畛�t l畉�t, m畛�n nh畛�t.
  • Ng動畛�i ��au d畉� d��y, ti畛�u ��動畛�ng, m畛� m叩u, m畛� n畛�i t畉�ng, b辿o ph狸, m畛�i m畛�t.
  • M畉� b畉�u sau sinh b畛� m畉�t ng畛�, stress,..
  • Ph畛� n畛� b畛� c叩c tri畛�u ch畛�ng ti畛�n kinh nguy畛�t, kinh nguy畛�t kh担ng ��畛�u, m畛�n n畛�i ti畉�t,…
  • ���..

Nh畛�ng ng動畛�i kh担ng n棚n d湛ng:

  • Ph畛� n畛� mang thai d動畛�i 4 th叩ng
  • Tr畉� nh畛� d動畛�i 6 th叩ng tu畛�i
  • Ng動畛�i b畛� r畛�i lo畉�n l動畛�ng c畛�c
  • Ng動畛�i b畛� d畛� 畛�ng v畛�i c叩c th��nh ph畉�n c坦 trong nh畛�y ngh畛� t但y

7. M畛�t s畛� s畉�n ph畉�m t畛� nh畛�y hoa ngh畛� t但y

1. C叩c s畉�n ph畉�m nh畛�y hoa ngh畛� t但y s畉�y kh担 [saffron] ch鱈nh h達ng

Hi畛�n nay tr棚n th畛� tr動畛�ng Vi畛�t Nam ��達 c坦 r畉�t nhi畛�u d嘆ng s畉�n ph畉�m nh畛�y ngh畛� t但y s畉�y kh担 t畛� c叩c d嘆ng b狸nh d但n cho t畛�i cao c畉�p.

  • Saffron SALAM: d嘆ng nh畛�y hoa 5 n��m tu畛�i cao c畉�p nh畉�t th畉� gi畛�i, v畛�i h��m l動畛�ng d動畛�ng ch畉�t g畉�p 2.5 l畉�n so v畛�i c叩c d嘆ng th動畛�ng. M畛�c gi叩: 450.000��/gr

Saffron SALAM

  • Saffron Bahraman: d嘆ng s畉�n ph畉�m thu畛�c ph但n kh炭c b狸nh d但n h董n do h達ng Bahraman – th動董ng hi畛�u Saffron uy t鱈n & l但u ��畛�i t畉�i Iran s畉�n xu畉�t. Gi叩 b叩n: 350.000��/gram & th動畛�ng ��動畛�c 叩p d畛�ng ch動董ng tr狸nh gi畉�m gi叩 t畛�i 50%��

Saffron Bahraman

  • Saffron SHYAM: c滴ng l�� s畉�n ph畉�m thu畛�c ph但n kh炭c b狸nh d但n, c坦 gi叩 350.000��/gr. L�� s畉�n ph畉�m c畛�a Gohar – C担ng ty xu畉�t kh畉�u Saffron l畛�n nh畉�t Iran. SHYAM ��畉�t nhi畛�u ch畛�ng nh畉�n ch畉�t l動畛�ng trong n動畛�c & qu畛�c t畉�.

Saffron SHYAM

  • Saffron JAHAN: ��動畛�c bi畉�t t畛�i l�� d嘆ng nh畛�y ngh畛� t但y s畉�y kh担 gi叩 ph畛� th担ng nh動ng l畉�i ��畉�m b畉�o c叩c ti棚u ch鱈 ��叩nh gi叩 v畛� ��畛� an to��n & ch畉�t l動畛�ng. JAHAN c坦 gi叩 ch畛� 250.000��/gram

Saffron JAHAN

  • Saffron Original: hay c嘆n g畛�i l�� d嘆ng nh畛�y hoa ngh畛� t但y nguy棚n b畉�n s畉�y kh担. L�� s畉�n ph畉�m hi畉�m hoi ��動畛�c tr畛� gi叩 t畛� h達ng v�� ��董n v畛� nh畉�p kh畉�u t畉�i Vi畛�t Nam. Do ��坦 ch炭ng c坦 m畛�c gi叩 c畛�c k畛� r畉�, ch畛� 99.000��/gr

Saffron nguy棚n b畉�n [Saffron Original]

2. C叩c s畉�n ph畉�m t畛� nh畛�y hoa ngh畛� t但y

L�� m畛�t lo畉�i th畉�o d動畛�c c坦 nhi畛�u gi叩 tr畛� cho s畛�c kh畛�e & s畉�c ��畉�p, nh畛�y ngh畛� t但y ��動畛�c r畉�t nhi畛�u h達ng d動畛�c ph畉�m, m畛� ph畉�m n畛�i ti畉�ng ch畛�n ��畛� ��動a v��o c叩c s畉�n ph畉�m ch��m s坦c s畛�c kh畛�e & l��m ��畉�p c畛�a m狸nh. N畛�i tr畛�i l�� m畛�t s畛� s畉�n ph畉�m nh動:

  • M畉�t ong ng但m Saffron: d嘆ng s畉�n ph畉�m S-BEE [m畉�t ong ng但m nh畛�y hoa ngh畛� t但y & tinh b畛�t ngh畛�, ��担ng tr湛ng h畉� th畉�o,…] c畛�a Vi畛�n nghi棚n c畛�u Ifad & C担ng ty Saffron Vi畛�t Nam

M畉�t ong ng但m Saffron & tinh b畛�t ngh畛�

  • M畛� ph畉�m: b畛� kem d動畛�ng & serum cao c畉�p CIRA c畛�a h達ng Dr. Saffron [��畛�c]; b畛� kem d動畛�ng & serum D���Or Rouge c畛�a h達ng YSL [Ph叩p],…

CIRA – M畛� ph畉�m chi畉�t xu畉�t Saffron

  • Collagen: n動畛�c u畛�ng collagen c坦 ch畛�a Saffron c畛�a Dr. Saffron [��畛�c], b畛�t collagen nh畛�y ngh畛� t但y c畛�a Gilaa [H��n Qu畛�c],…

N動畛�c u畛�ng collagen c坦 ch畛�a Saffron

  • Th畉�ch detox th畉�i ��畛�c
  • S畛�a r畛�a m畉�t

Tr棚n ��但y l�� t畛�ng h畛�p m畛�t s畛� th担ng tin v畛� nh畛�y hoa ngh畛� t但y m�� b畉�n c坦 th畛� tham kh畉�o c湛ng 12 t叩c d畛�ng c畛�a nh畛�y hoa ngh畛� t但y v畛�i s畛�c kh畛�e v�� s畉�c ��畉�p. S畛� d畛�ng saffron s畉� gi炭p b畉�n lu担n kh畛�e kho畉�n, tinh th畉�n t畛�t, t鱈ch c畛�c h董n, tr畉� trung h董n tu畛�i th畉�t, b畉�n nh畛� ki棚n tr狸 u畛�ng ��畛�u ��畉�n m畛�i ng��y nh辿!

Video liên quan

Chủ Đề