Xem 263,736
Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 18K Tiệm Vàng Kim Hương mới nhất ngày 06/06/2022 trên website Namtranpharma.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 18K Tiệm Vàng Kim Hương để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 263,736 lượt xem.
Cập nhật chi tiết bảng giá giao dịch mới nhất của các thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng các ngân hàng:
Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 19:22 ngày 06/06/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn - SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
SJC 1L, 10L | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC 5c | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 68,600,000 | 69,530,000 | 930,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53,950,000 | 54,850,000 | 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ | 53,950,000 | 54,950,000 | 1,000,000 |
Nữ Trang 99.99% | 53,650,000 | 54,450,000 | 800,000 |
Nữ Trang 99% | 52,611,000 | 53,911,000 | 1,300,000 |
Nữ Trang 68% | 35,180,000 | 37,180,000 | 2,000,000 |
Nữ Trang 41.7% | 20,858,000 | 22,858,000 | 2,000,000 |
- Giá Vàng SJC 1L, 10L mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 5c mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá Vàng SJC 2c, 1C, 5 phân mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0.5 chỉ mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99.99% mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 99% mua vào 52,611,000 đồng/lượng và bán ra 53,911,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,300,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 68% mua vào 35,180,000 đồng/lượng và bán ra 37,180,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá Vàng Nữ Trang 41.7% mua vào 20,858,000 đồng/lượng và bán ra 22,858,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Tại khu vực các tỉnh, thị trường giao dịch vàng miếng SJC như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Hà Nội / Miền Bắc | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Đà Nẵng | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Khánh Hòa | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Cà Mau | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Huế | 68,570,000 | 69,530,000 | 960,000 |
SJC Bình Phước | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Đồng Nai | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Cần Thơ | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Quãng Ngãi | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC An Giang | 68,620,000 | 69,550,000 | 930,000 |
SJC Bạc Liêu | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Quy Nhơn | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Ninh Thuận | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Quảng Ninh | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Quảng Nam | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Bình Dương | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Đồng Tháp | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Sóc Trăng | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Kiên Giang | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
SJC Đắk Lắk | 68,570,000 | 69,530,000 | 960,000 |
SJC Quảng Bình | 68,580,000 | 69,520,000 | 940,000 |
SJC Phú Yên | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Gia Lai | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Lâm Đồng | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC Yên Bái | 68,620,000 | 69,550,000 | 930,000 |
SJC Nghệ An | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
- Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 68,570,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 68,620,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 68,570,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 68,580,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 940,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 68,620,000 đồng/lượng và bán ra 69,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 930,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [//doji.vn] ngày 06/06, tại khu vực Hà Nội lúc 19:22 giá vàng mua bán được niêm yết chi tiết như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
SJC bán lẻ | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
SJC bán buôn | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
AVPL | 68,600,000 | 69,500,000 | 900,000 |
Hưng Thịnh Vượng | 53,750,000 | 54,650,000 | 900,000 |
Nguyên liệu 99.99 | 53,600,000 | 53,950,000 | 350,000 |
Nguyên liệu 99.9 | 53,550,000 | 53,900,000 | 350,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 53,300,000 | 54,450,000 | 1,150,000 |
Nữ trang 99.9 | 53,200,000 | 54,350,000 | 1,150,000 |
Nữ trang 99 | 52,500,000 | 54,000,000 | 1,500,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 41,840,000 | 43,840,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 16K [68%] | 35,920,000 | 38,920,000 | 3,000,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 31,760,000 | 33,760,000 | 2,000,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 21,440,000 | 23,440,000 | 2,000,000 |
- Giá vàng SJC bán lẻ mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng SJC bán buôn mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng AVPL mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 53,750,000 đồng/lượng và bán ra 54,650,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 900,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,600,000 đồng/lượng và bán ra 53,950,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 53,900,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 350,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,350,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,150,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,500,000 đồng/lượng và bán ra 54,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,500,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 41,840,000 đồng/lượng và bán ra 43,840,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,920,000 đồng/lượng và bán ra 38,920,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 3,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 31,760,000 đồng/lượng và bán ra 33,760,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 21,440,000 đồng/lượng và bán ra 23,440,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 2,000,000 đồng/lượng
Cũng trong ngày hôm nay [06/06], Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận [//pnj.com.vn] niêm yết bảng giá vàng lúc 19:22 mới nhất như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
PNJ Tp Hồ Chí Minh | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
PNJ Hà Nội | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
PNJ Đà Nẵng | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
PNJ Miền Tây | 53,900,000 | 55,000,000 | 1,100,000 |
Nữ trang 24K [99.99%] | 53,300,000 | 54,100,000 | 800,000 |
Nữ trang 18K [75%] | 39,330,000 | 40,730,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 14K [58.3%] | 30,400,000 | 31,800,000 | 1,400,000 |
Nữ trang 10K [41.7%] | 21,260,000 | 22,660,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng PNJ khu vực TpHCM mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Hà Nội mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Đà Nẵng mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng PNJ khu vực Miền Tây mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 55,000,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,100,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 53,300,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 39,330,000 đồng/lượng và bán ra 40,730,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,400,000 đồng/lượng và bán ra 31,800,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 21,260,000 đồng/lượng và bán ra 22,660,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Tại khu vực Hà Nội hôm nay [06/06], thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [//phuquy.com.vn] niêm yết giá vàng lúc 19:22 cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 68,700,000 | 69,500,000 | 800,000 |
Vàng miếng SJC nhỏ | 68,450,000 | 69,500,000 | 1,050,000 |
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] | 53,950,000 | 54,700,000 | 750,000 |
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] | 54,150,000 | 54,850,000 | 700,000 |
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] | 54,150,000 | 54,850,000 | 700,000 |
Vàng trang sức 9999 [24K] | 53,550,000 | 54,550,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 | 53,450,000 | 54,450,000 | 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 | 53,014,500 | 54,004,500 | 990,000 |
- Giá vàng miếng SJC mua vào 68,700,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 800,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 68,450,000 đồng/lượng và bán ra 69,500,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,050,000 đồng/lượng
- Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 750,000 đồng/lượng
- Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,850,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 9999 [24K] mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999 mua vào 53,450,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,000,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 99 mua vào 53,014,500 đồng/lượng và bán ra 54,004,500 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 990,000 đồng/lượng
Lúc 19:22 ngày 06/06, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [//btmc.vn] khu vực Hà Nội niêm yết online trên website 2 chiều mua và bán cụ thể như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
Vàng Miếng Vrtl | 54,020,000 | 54,720,000 | 700,000 |
Quà Mừng Bản Vị Vàng | 54,020,000 | 54,720,000 | 700,000 |
Vàng Miếng Sjc | 68,720,000 | 69,480,000 | 760,000 |
Vàng Trang Sức 999.9 | 53,200,000 | 54,600,000 | 1,400,000 |
- Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,020,000 đồng/lượng và bán ra 54,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá quà mừng bản vị vàng mua vào 54,020,000 đồng/lượng và bán ra 54,720,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 700,000 đồng/lượng
- Giá vàng miếng sjc mua vào 68,720,000 đồng/lượng và bán ra 69,480,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 760,000 đồng/lượng
- Giá vàng trang sức 999.9 mua vào 53,200,000 đồng/lượng và bán ra 54,600,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 1,400,000 đồng/lượng
Ghi nhận trong cùng ngày [06/06], tại các tổ chức ngân hàng lớn, giá mua bán vàng cụ thể lúc 20:24
Cập nhật lúc 20:24 - 06/06/2022 | |||
Eximbank | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
ACB | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
Sacombank | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
Vietcombank | 68,600,000 | 69,520,000 | 920,000 |
VietinBank | 68,570,000 | 69,530,000 | 960,000 |
- Giá vàng Eximbank mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng ACB mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng Sacombank mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng Vietcombank mua vào 68,600,000 đồng/lượng và bán ra 69,520,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 920,000 đồng/lượng
- Giá vàng VietinBank mua vào 68,570,000 đồng/lượng và bán ra 69,530,000 đồng/lượng, chênh lệch chiều mua bán là 960,000 đồng/lượng
Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [//sjccantho.vn], thị trường mua bán các sản phẩm trang sức nhẫn, dây chuyền, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc ... và các loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng dao động theo giá vàng thị trường cùng các thương hiệu lớn, cụ thể giao dịch trong 24h ngày 06/06 như sau:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] | 5,395,000 | 5,480,000 | 85,000 |
Nữ trang 99.99% [24K] | 5,350,000 | 5,480,000 | 130,000 |
Nữ trang 99% [24K] | 5,300,000 | 5,450,000 | 150,000 |
Nữ trang 75% [18K] | 3,940,000 | 4,140,000 | 200,000 |
Nữ trang 68% [16K] | 3,556,000 | 3,756,000 | 200,000 |
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 | 3,025,000 | 3,225,000 | 200,000 |
Nữ trang 41.7% [10K] | 2,115,000 | 2,315,000 | 200,000 |
- Giá vàng Nhẫn SJCCT 99.99% [24K] mua vào 5,395,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 85,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 5,350,000 đồng/chỉ và bán ra 5,480,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 130,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 5,300,000 đồng/chỉ và bán ra 5,450,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 150,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 3,940,000 đồng/chỉ và bán ra 4,140,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 3,556,000 đồng/chỉ và bán ra 3,756,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 3,025,000 đồng/chỉ và bán ra 3,225,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 2,115,000 đồng/chỉ và bán ra 2,315,000 đồng/chỉ, chênh lệch chiều mua bán là 200,000 đồng/chỉ
Thương hiệu vàng khác
Cập nhật giá vàng các thương hiệu, tổ chức kinh doanh vàng lúc 20:24 ngày 06/06/2022
Giá vàng AJC - Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:
Cập nhật lúc 20:24 - 06/06/2022 | |||
Đồng vàng 99.99 | 5,395,000 | 5,465,000 | 70,000 |
Vàng trang sức 99.99 | 5,310,000 | 5,450,000 | 140,000 |
Vàng trang sức 99.9 | 5,300,000 | 5,440,000 | 140,000 |
Vàng NL 99.99 | 5,365,000 | 5,450,000 | 85,000 |
Vàng miếng SJC Thái Bình | 6,880,000 | 6,960,000 | 80,000 |
Vàng miếng SJC Nghệ An | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Vàng miếng SJC Hà Nội | 6,870,000 | 6,950,000 | 80,000 |
Vàng NT, TT 3A Thái Bình | 5,390,000 | 5,490,000 | 100,000 |
Vàng NT, TT 3A Nghệ An | 5,400,000 | 5,510,000 | 110,000 |
Vàng NT, TT 3A Hà Nội | 5,395,000 | 5,465,000 | 70,000 |
- Đồng vàng 99.99 giá 5,395,000 - 5,465,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.99 giá 5,310,000 - 5,450,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
- Vàng trang sức 99.9 giá 5,300,000 - 5,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 140,000 đồng/chỉ
- Vàng NL 99.99 giá 5,365,000 - 5,450,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 85,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,880,000 - 6,960,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,860,000 - 6,950,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,870,000 - 6,950,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Thái Bình giá 5,390,000 - 5,490,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Nghệ An giá 5,400,000 - 5,510,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 110,000 đồng/chỉ
- Vàng NT, TT 3A Hà Nội giá 5,395,000 - 5,465,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 70,000 đồng/chỉ
Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
Vàng miếng SJC | 6,905,000 | 6,940,000 | 35,000 |
Vàng 99,9% | 5,380,000 | 5,410,000 | 30,000 |
Vàng 98,5% | 5,280,000 | 5,380,000 | 100,000 |
Vàng 98,0% | 5,250,000 | 5,350,000 | 100,000 |
Vàng 95,0% | 5,085,000 | 0 | |
Vàng 75,0% | 3,830,000 | 4,030,000 | 200,000 |
Vàng 68,0% | 3,350,000 | 3,520,000 | 170,000 |
Vàng 61,0% | 3,250,000 | 3,420,000 | 170,000 |
- Vàng miếng SJC giá 6,905,000 - 6,940,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 35,000 đồng/chỉ
- Vàng 99,9% giá 5,380,000 - 5,410,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 30,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,5% giá 5,280,000 - 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 98,0% giá 5,250,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 100,000 đồng/chỉ
- Vàng 95,0% giá 5,085,000 - 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
- Vàng 75,0% giá 3,830,000 - 4,030,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 200,000 đồng/chỉ
- Vàng 68,0% giá 3,350,000 - 3,520,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
- Vàng 61,0% giá 3,250,000 - 3,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 170,000 đồng/chỉ
Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com]:
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
Vàng Miếng Sjc | 6,875,000 | 6,955,000 | 80,000 |
Nhẫn 999.9 | 5,360,000 | 5,440,000 | 80,000 |
Vàng 24k [990] | 5,300,000 | 5,420,000 | 120,000 |
Vàng 18k [750] | 4,161,000 | 4,436,000 | 275,000 |
Vàng Trắng Au750 | 4,161,000 | 4,436,000 | 275,000 |
- Vàng Miếng Sjc giá 6,875,000 - 6,955,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Nhẫn 999.9 giá 5,360,000 - 5,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 80,000 đồng/chỉ
- Vàng 24k [990] giá 5,300,000 - 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 120,000 đồng/chỉ
- Vàng 18k [750] giá 4,161,000 - 4,436,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
- Vàng Trắng Au750 giá 4,161,000 - 4,436,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 275,000 đồng/chỉ
Giá vàng Sinh Diễn [//sinhdien.com.vn]:
Cập nhật lúc 20:24 - 06/06/2022 | |||
Nhẫn tròn 99.9% | 5,350,000 | 5,400,000 | 50,000 |
Nhẫn vỉ 99.99% | 5,365,000 | 5,415,000 | 50,000 |
Vàng Ý PT 18K | 3,900,000 | 5,350,000 | 1,450,000 |
Vàng 15K | 3,150,000 | 3,500,000 | 350,000 |
Vàng 14K | 2,600,000 | 3,300,000 | 700,000 |
Vàng 10K | 2,100,000 | 2,700,000 | 600,000 |
Bạc | 60,000 | 75,000 | 15,000 |
Thần Tài 99.99% | 5,365,000 | 5,415,000 | 50,000 |
- Nhẫn tròn 99.9% giá 5,350,000 - 5,400,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
- Nhẫn vỉ 99.99% giá 5,365,000 - 5,415,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
- Vàng Ý PT 18K giá 3,900,000 - 5,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 1,450,000 đồng/chỉ
- Vàng 15K giá 3,150,000 - 3,500,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 350,000 đồng/chỉ
- Vàng 14K giá 2,600,000 - 3,300,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 700,000 đồng/chỉ
- Vàng 10K giá 2,100,000 - 2,700,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 600,000 đồng/chỉ
- Bạc giá 60,000 - 75,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 15,000 đồng/chỉ
- Thần Tài 99.99% giá 5,365,000 - 5,415,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra], chênh lệch 50,000 đồng/chỉ
Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | |||
Giao Thủy | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Kim Tín | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Phú Hào | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Kim Chung | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Duy Mong | 6,857,000 | 6,953,000 | 96,000 |
Mão Thiệt | 6,858,000 | 6,952,000 | 94,000 |
Quý Tùng | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Bảo Tín Mạnh Hải | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Kim Thành | 6,860,000 | 6,950,000 | 90,000 |
Rồng Vàng | 6,862,000 | 6,955,000 | 93,000 |
Duy Hiển | 6,860,000 | 6,952,000 | 92,000 |
Xuân Trường | 6,858,000 | 6,952,000 | 94,000 |
Kim Liên | 6,858,000 | 6,952,000 | 94,000 |
- Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Tín mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Phú Hào mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Chung mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Mong mua vào 6,857,000 đồng/chỉ và bán ra 6,953,000 đồng/chỉ, chênh lệch 96,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,858,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,950,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,950,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Thành mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,950,000 đồng/chỉ, chênh lệch 90,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,862,000 đồng/chỉ và bán ra 6,955,000 đồng/chỉ, chênh lệch 93,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,860,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 92,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,858,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
- Giá vàng Kim Liên mua vào 6,858,000 đồng/chỉ và bán ra 6,952,000 đồng/chỉ, chênh lệch 94,000 đồng/chỉ
Theo khảo sát, giá các loại vàng giao dịch trên thị trường được cập nhật lúc 19:22 ngày 06/06 như sau:
Giá giao dịch vàng SJC 9999
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | ||
1 lượng | 68,600,000 | 69,500,000 |
5 chỉ | 34,300,000 | 34,750,000 |
2 chỉ | 13,720,000 | 13,900,000 |
1 chỉ | 6,860,000 | 6,950,000 |
5 phân | 3,430,000 | 3,475,000 |
- 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 68,600,000 và bán ra 69,500,000
- 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 34,300,000 và bán ra 34,750,000
- 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 13,720,000 và bán ra 13,900,000
- 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,860,000 và bán ra 6,950,000
- 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,430,000 và bán ra 3,475,000
Giá giao dịch vàng 24K [99%]
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | ||
1 lượng | 52,611,000 | 53,911,000 |
5 chỉ | 26,305,500 | 26,955,500 |
2 chỉ | 10,522,200 | 10,782,200 |
1 chỉ | 5,261,100 | 5,391,100 |
5 phân | 2,630,550 | 2,695,550 |
- 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 52,611,000 và bán ra 53,911,000
- 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 26,305,500 và bán ra 26,955,500
- 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,522,200 và bán ra 10,782,200
- 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,261,100 và bán ra 5,391,100
- 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,630,550 và bán ra 2,695,550
Giá giao dịch vàng 18K [75%]
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | ||
1 lượng | 38,992,000 | 40,992,000 |
5 chỉ | 19,496,000 | 20,496,000 |
2 chỉ | 7,798,400 | 8,198,400 |
1 chỉ | 3,899,200 | 4,099,200 |
5 phân | 1,949,600 | 2,049,600 |
- 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 38,992,000 và bán ra 40,992,000
- 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,496,000 và bán ra 20,496,000
- 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,798,400 và bán ra 8,198,400
- 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,899,200 và bán ra 4,099,200
- 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,949,600 và bán ra 2,049,600
Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | ||
1 lượng | 29,898,000 | 31,898,000 |
5 chỉ | 14,949,000 | 15,949,000 |
2 chỉ | 5,979,600 | 6,379,600 |
1 chỉ | 2,989,800 | 3,189,800 |
5 phân | 1,494,900 | 1,594,900 |
- 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,898,000 và bán ra 31,898,000
- 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,949,000 và bán ra 15,949,000
- 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,979,600 và bán ra 6,379,600
- 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,989,800 và bán ra 3,189,800
- 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,494,900 và bán ra 1,594,900
Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]
Cập nhật lúc 19:22 - 06/06/2022 | ||
1 lượng | 20,858,000 | 22,858,000 |
5 chỉ | 10,429,000 | 11,429,000 |
2 chỉ | 4,171,600 | 4,571,600 |
1 chỉ | 2,085,800 | 2,285,800 |
5 phân | 1,042,900 | 1,142,900 |
- 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,858,000 và bán ra 22,858,000
- 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,429,000 và bán ra 11,429,000
- 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,171,600 và bán ra 4,571,600
- 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,085,800 và bán ra 2,285,800
- 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,042,900 và bán ra 1,142,900
★ ★ ★ ★ ★
Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay
Khảo sát lúc 20:24 ngày 06/06 [giờ Việt Nam], giá vàng thế giới trên Kitco dao dộng trong 24h như biểu đồ và các phiên giao dịch gần đây cụ thể như sau:
Giá vàng ở California - Mỹ
Giá vàng ở Hàn Quốc
Giá vàng ở Đài Loan
Tham khảo: Giá bạch kim hôm nay 06/6
- 1 kg bạch kim giá 768,572,066 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 756,725,410 - 772,197,465 đồng/kg
- 1 ounce bạch kim giá 23,905,263 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 23,536,791 - 24,018,026 đồng/ounce
- 1 gram bạch kim giá 768,572 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 756,725 - 772,197 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạch kim giá 28,821,450 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 28,377,188 - 28,957,388 đồng/lượng
- 1 chỉ bạch kim giá 2,882,145 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 2,837,719 - 2,895,739 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạch kim trong tháng 06/2022
- Ngày 2022-06-01 giá bạch kim giao dịch 745,241,000 đồng/kg, 23,179,575 đồng/ounce, 745,241 đồng/gram, 27,946,538 đồng/lượng, 2,794,654 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-02 giá bạch kim giao dịch 764,795,000 đồng/kg, 23,787,771 đồng/ounce, 764,795 đồng/gram, 28,679,813 đồng/lượng, 2,867,981 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-03 giá bạch kim giao dịch 759,389,000 đồng/kg, 23,619,651 đồng/ounce, 759,389 đồng/gram, 28,477,088 đồng/lượng, 2,847,709 đồng/chỉ
Tham khảo: Giá bạc hôm nay 06/6
- 1 kg bạc giá 16,687,671 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,334,078 - 16,766,567 đồng/kg
- 1 ounce bạc giá 519,045 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 508,047 - 521,499 đồng/ounce
- 1 gram bạc giá 16,688 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 16,334 - 16,767 đồng/gram
- 1 lượng [1 cây] bạc giá 625,800 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 612,525 - 628,763 đồng/lượng
- 1 chỉ bạc giá 62,580 đồng. Giá thấp nhất - cao nhất trong phiên giao dịch dao động ở mức 61,253 - 62,876 đồng/chỉ
Lịch sử giao dịch bạc trong tháng 06/2022
- Ngày 2022-06-01 giá bạc giao dịch 16,286,000 đồng/kg, 506,540 đồng/ounce, 16,286 đồng/gram, 610,725 đồng/lượng, 61,073 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-02 giá bạc giao dịch 16,672,000 đồng/kg, 518,553 đồng/ounce, 16,672 đồng/gram, 625,200 đồng/lượng, 62,520 đồng/chỉ
- Ngày 2022-06-03 giá bạc giao dịch 16,353,000 đồng/kg, 508,643 đồng/ounce, 16,353 đồng/gram, 613,238 đồng/lượng, 61,324 đồng/chỉ
Video clip
Giá vàng hôm nay - ngày 4/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24k và 18k tăng | fbnc
Dây chuyền nam và nữ vàng 18k | giá vàng | by suti
Nhẫn nam vàng 18k những mẫu siêu đẹp | giá vàng| by suti
Thvl | giá vàng liên tiếp tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng
Lắc nam nữ từ 1 chỉ đến 6 chỉ vàng 18k | giá vàng | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay - ngày 6/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Bảng giá vàng hôm nay 24/8 tổng hợp giá vàng 18k. toàn cảnh giá vàng sẽ biến động ra sao. tt24h
Giá vàng hôm nay - ngày 6/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giới thiệu ximen và nhẫn nam vàng 18k| giá vàng | 18k gold jewelry | by suti
Giá vàng hôm nay ngày 17/04/2022, vàng 18k, vàng sjc, vàng 24k | bốp gold
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 28/5/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Nhẫn hột vàng 18k tuyệt đẹp| giá vàng| 18k gold jewelry | by suti
Giá vàng hôm nay 30/9 đi ngang ?. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h
Bảng giá vàng hôm nay 24/8 giá vàng 18k hôm nay bao nhiêu. cập nhật dự báo giá vàng tuần này. tt24h
Giá vàng hôm nay 25/8 bảng giá vàng 18k cập nhật mới nhất tổng hợp giá vàng sẽ biến độ ra sao tt24h
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 5/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Nhẫn nam từ 1 chỉ đến 2 chỉ vàng 18k- by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Giá vàng hôm nay 14/9 sjc tăng. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng hôm nay ? tt24h
Giá vàng hôm nay 1/12 tiếp tục giảm mạnh ? bảng giá vàng 18k cập nhật tổng hợp giá vàng tt24h
Dây chuyền nam từ 2 chỉ đến 8 chỉ vàng 18k -by suti
Vàng 18k, vàng 9999,vàng sjc ,vàng 610, giá vàng 02/04 tăng hay giảm | bốp gold
Giá vàng ngày 11/05/2022, vàng sjc,vàng 9999, vàng 18k giảm kỷ lục | bốp gold
Lắc nam vàng 18k | giá vàng | by suti
Giá vàng 18k hôm nay có gì mới | ximen mẫu siêu đẹp | by suti
Giá vàng sjc,doji,9999,24k,18k,14k,10k - ngày 5/5/2022 - giá vàng ngày 5/5 - giá vàng hôm nay
Giá vàng hôm nay 13/9 sjc tăng. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng tuần qua ? tt24h
Giá vàng hôm nay 28/10 tăng nhẹ. bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng ? tt24h
Vàng 10k, 14k 18k là vàng gì?
Giá vàng hôm nay - ngày 2/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 23/5/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng hôm nay - ngày 6/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Nhẫn nam đá màu 2 chỉ vàng 18k| giá vàng | by suti
Giá vàng sáng ngày 18/05/2022, vàng 9999, vàng 18k tụt sâu | bốp gold
Giá vàng ngày 16/04/2022, bảng giá vàng 9999, vàng 18k | bốp gold
Vàng 610 là vàng gì? vàng 18k hay 14k | bốp gold
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 6/6/2022 - giá vàng hôm nay - bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Ximen vàng 18k mẫu siêu đẹp| giá vàng | gold jewelry | by suti
Giá vàng hôm nay - ngày 3/6/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay - bảng giá vàng 9999 24k 18k
Giá vàng 610, vàng 24k, vàng 18k ngày 30/03 | bốp gold
Vàng 610 là gì - vàng 610 có phải vàng 18k không - sự thật về vàng 610 và vàng 18k
Giá vàng hôm nay 6/9 ra sao ? bảng giá vàng 18k cập nhật mới tổng hợp giá vàng tuần qua? tt24h
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 4/6/2022 | giá vàng mới nhất || bảng giá vàng sjc 9999 24k 18k 14k 10k
Vòng kiểu vàng 18k tuyệt đẹp| giá vàng| gold jewelry | by suti
Nhẫn nam vàng 18k | giá vàng | beautiful 18k gold male ring | by suti
Vòng tay ximen vàng 18k mẫu mới siêu đẹp | giá vàng 18k | by suti
--- Bài mới hơn ---
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 18K Tiệm Vàng Kim Hương trên website Namtranpharma.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!