BẢNG GIÁ VÉ CAO TỐC
TOÀN TUYẾN HÀ NỘI – HẢI PHÒNG – HẠ LONG – VÂN ĐỒN
Nguồn: Internet
Cần hỗ trợ thông tin, quý vị vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ VẬN TẢI DU LỊCH H&D [H&D TRANSPORT TRAVEL]
Mã số thuế: 0105819117, ĐKKD Vận tải số: 887/GPKDVT
Giấy phép liên vận Quốc tế số: 179/2017/GPQT
Địa chỉ: Số 2, ngách 168/80/18, đường Phan Trọng Tuệ, Tam Hiệp, Thanh Trì, Hà Nội
VPGD: Lô 12, DV 09, Tây Nam Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội
Điện thoại: 024.6291.8811 hoặc Hotline: 0912.913.981 Email:
Bộ phận kinh doanh: Ms Giang: 0915.915.264
Website: www.hdtransport.vn hoặc www.hd-transport.com
Cao tốc Hạ Long-Vân Đồn chính thức thu phí từ hôm nay [7/2].Ảnh: TTXVN. |
Trong giai đoạn hiện tại, cao tốc đang khai thác với tốc độ tối đa 80km/h để người dân quen với tuyến đường mới và sau 3 tháng sẽ điều chỉnh lại vận tốc theo thiết kế là 100km/h.
Mức phí trên cao tốc Hạ Long - Vân Đồn |
Theo đó, các phương tiện sẽ được lưu thông miễn phí đến hết ngày 6/2 [mùng 2 Tết Nguyên đán]. Chủ đầu tư sẽ chính thức thu phí từ ngày 7/2 [tức mùng 3 Tết âm lịch].
Trong giai đoạn hiện tại, cao tốc đang khai thác với tốc độ tối đa 80km/h để người dân quen với tuyến đường mới và sau 3 tháng sẽ điều chỉnh lại vận tốc theo thiết kế là 100km/h.
Hiện toàn tuyến có 4 trạm thu phí gồm 2 trạm chính tại đầu và cuối tuyến với 8 cửa soát vé, và 2 trạm thu phí phụ tại các nút giao ra, vào cao tốc với 6 cửa soát vé. Tại các trạm đều được trang bị cửa thu phí tự động.
Giá vé được áp dụng theo từng chặng gồm 5 mức đối với từng nhóm phương tiện áp dụng cho 53,6km đầu tư theo hình thức BOT, thấp nhất là 65.000 đồng và cao nhất 435.000 đồng. Đối với dự án thành phần dài 6km từ cầu Cẩm Hải [Cẩm Phả] đến Vân Đồn đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách sẽ không thu phí.
Cao tốc Hạ Long - Vân Đồn có chiều dài gần 60km, rộng 25 mét với quy mô 4 làn xe với tổng vốn hơn 12.000 tỷ đồng.
Cùng với cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Hạ Long, cao tốc Hạ Long - Vân Đồn được kỳ vọng sẽ tạo thành trục cao tốc hoàn chỉnh, thông suốt từ Hà Nội đến Vân Đồn, kết nối các sân bay quốc tế phía Bắc, trục kinh tế trọng điểm gồm: Nội Bài [Hà Nội] - Cát Bi [Hải Phòng] - Vân Đồn [Quảng Ninh]. Trong đó tỉnh Quảng Ninh sở hữu gần 100km cao tốc, góp phần rút ngắn thời gian di chuyển từ Hà Nội đến Vân Đồn xuống còn 2h30.
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh chưa bao giờ đi du lịch lại gần đến thế! Hãy cùng Đặt Xe Việt ATV - công ty chuyên cung cấp dịch vụ cho thuê xe ô tô đi du lịch khắp các tỉnh phí bắc cập nhật ngay giá vé đường cao tốc Hà Nội Hải Phòng - Giá vé cao tốc toàn tuyến hà nội – Hải Phòng – Hạ Long – Vân Đồn mới nhất ngay dưới đây nhé! Cập nhập tháng 5/2021 Nguồn: Internet ==> Tìm hiểu thêm: Danh sách các trạm thu phí BOT dọc theo Quốc Lộ 1A mới nhất Đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng hay còn gọi là Quốc lộ 5B, là một trong 6 tuyến cao tốc được xây dựng theo quy hoạch tại miền Bắc Việt Nam. Đây là dự án đường ô-tô cao tốc loại A dài 105,5 km từ Thủ đô Hà Nội qua Hưng Yên, Hải Dương tới thành phố cảng Hải Phòng. Wikipedia BẢNG GIÁ VÉ CAO TỐC TOÀN TUYẾN HÀ NỘI – HẢI PHÒNG – HẠ LONG – VÂN ĐỒN Nguồn: Internet ==> Tìm hiểu thêm: Danh sách các bến xe khách, các nhà ga ở Hà Nội 1. Cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh bao nhiêu km: 1 giờ 47 p [129,5 km] qua QL5B/ĐCT04 2. Đi cao tốc Hà Nội Quảng Ninh mất bao lâu: Khoảng 2h30 đến 3 giờ trên xe là đã tới Quảng Ninh. Từ trung tâm Hà Nội đi Quảng Ninh, xe đi dọc theo hướng QL5B[cao tốc mới], sau đó nhập vào cao tốc Hạ Long – Hải Phòng là tới được Quảng Ninh. 3. Cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh bắt đầu tư đâu? Chiều dài 25km [gồm 19,5km đường cao tốc và cầu Bạch Đằng dài 5,45km; Điểm đầu Quốc lộ 18, phường Đại Yên, Tp Hạ Long [Quảng Ninh]; Điểm cuối nút giao với đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng [phường Đông Hải 2, quận Hải An, TP Hải Phòng]. 4. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đi mất bao lâu? Thời gian lưu thông giữa hai thành phố từ 2,5 giờ trước đây xuống còn 1 giờ. Mức phí toàn tuyến áp dụng là 1.500 đồng/km. 5. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng tốc độ tối đa? Cao tốc được thiết kế theo tiêu chuẩn đường cao tốc loại A, tốc độ tối đa 120km / giờ, có 6 làn xe [mỗi làn rộng 3,75m] và 2 làn dừng cấp [mỗi làn rộng 3m].GIÁ VÉ ĐƯỜNG CAO TỐC HÀ NỘI - HẢI PHÒNG
Diễn Giải Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng [Loại 1] Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn [Loại 2] Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn [Loại 3] Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20fit [Loại 4] Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40fit [Loại 5] Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 39 và ngược lại 40K 60K 70K 110K 170K Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 38B và ngược lại 100K 130K 160K 260K 400K Từ nút giao vành đai III đến nút giao QL 10 và ngược lại 150K 200K 250K 400K 600K Từ nút giao vành đai III đến nút giao ĐT 353 và ngược lại 190K 250K 320K 510K 750K Từ nút giao vành đai III đến nút giao ĐT 356 [Đình Vũ] và ngược lại 210K 280K 350K 560K 840K Từ nút giao QL 39đến nút giao QL 38B và ngược lại 50K 70K 90K 150K 220K Từ nút giao QL 39đến nút giao QL 10 và ngược lại 110K 140K 170K 280K 420K Từ nút giao QL 39đến nút giao ĐT 353 và ngược lại 150K 200K 250K 400K 600K Từ nút giao QL 39 đến nút giao ĐT 356 [Đình Vũ] và ngược lại 170K 220K 280K 450K 670K Từ nút giao QL 38Bđến nút giao QL 10và ngược lại 50K 70K 80K 130K 200K Từ nút giao QL 38Bđến nút giao ĐT353và ngược lại 90K 120K 150K 250K 370K Từ nút giao QL 38Bđến nút giao ĐT 356 [Đình Vũ] và ngược lại 110K 150K 180K 300K 450K Từ nút giao QL 10đến nút giao ĐT 353 và ngược lại 40K 60K 70K 110K 180K Từ nút giao QL 10đến nút giao ĐT 356 [Đình Vũ] và ngược lại 60K 80K 100K 170K 250K
Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng | Video by Jh360GIÁ VÉ CAO TỐC HÀ NỘI – QUẢNG NINH
Diễn Giải Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng Container 20fit Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng Container 40fit Hà Nội - Đình Vũ[Hải Phòng] 210 K 280 K 350 K 560 K 760 K Đình Vũ - Cầu Bạch Đằng - Tp. Hạ Long 35 K 50 K 60 K 120 K 180 K Tp Hạ Long - Vân Đồn 115 K 160 K 195 K 320 K 435 K Tổng vé hết tuyến Hà Nội - Vân Đồn 360 K 490 K 605 K 1 Triệu 1 Triệu 375 K BẢN ĐỒ ĐƯỜNG CAO TỐC HÀ NỘI QUẢNG NINH
Một số câu hỏi thường gặp:
6. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, đi qua tỉnh nào? Đường cao tốc đi qua 4 tỉnh/ thành phố: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng và qua các quận/ huyện: Hà Nội: Long Biên, Gia Lâm Hưng Yên: Văn Giang, Yên Mỹ, Ân Thi Hải Dương: Bình Giang, Gia Lộc, Tứ Kỳ, Thanh Hà Hải Phòng: An Lão, Kiến Thụy, Dương Kinh, Hải An.
7. Cao tốc Hà Nội - Hải Phòng bao nhiêu km? dài 105km, điểm đầu giao cắt với vành đai 3 [cách cầu Thanh Trì 1 km về phía Bắc Ninh] thuộc phường Thạch Bàn [quận Long Biên, Hà Nội]; điểm cuối dự án tại cảng Ðình Vũ [quận Hải An, TP Hải Phòng].
8. Giá vé cao tốc Hà Nội - Hải Phòng? mức thu phí thấp nhất 110.000 đồng/lượt và cao nhất là 600.000 đồng/lượt.
9. Giá 1km đường cao tốc hà nội - hải phòng? Theo phê duyệt của dự án, mức phí 1.500 đồng/km [sang năm 2016 sẽ tăng lên 2.000 đồng/km]. Hiện tại, mức phí đi trên toàn tuyến cho mỗi lượt xe dưới 9 chỗ, xe tải dưới 2 tấn là 160.000 đồng; cao nhất là 840.000 đồng cho xe tải trên 18 tấn, xe container.
Đặt Xe Việt ATV - Chuyên cho thuê xe du lịch tại Hà Nội
- Thuê xe đi Hải Phòng Tại đây
- Thuê xe đi Quảng Ninh Tại đây
Giá thu phí đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng có mức phí thấp nhất là 10.000 VNĐ/lượt và cao nhất là 720.000 VNĐ/lượt. Giá 1km đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng là 1.500 VNĐ/km.
Chúc bạn sẽ có những chuyến du lịch đầy hoàn hảo ./.