Giá trị của chữ số 6 trong số 367 là

Xuất bản ngày 20/11/2018

Đáp án đề kiểm tra học kì 1 Toán lớp 3 với thời gian 45 phút gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận của Trường Tiểu học Văn Tiến cho học sinh tham khảo. Tham khảo đề thi và đáp án chi tiết dưới đây.

Đề bài

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 3Lớp: ....Thời gian làm bài: 40 phút

I. Trắc nghiệm [3 điểm] 

Câu 1: Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:A. 6B. 60C.600

Câu 2: Điền số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3m 8cm = ... cm.A. 38B. 380C. 308D. 3008

Câu 3: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm và chiều rộng 10cm là:A. 35cmB.25cmC. 50cmD. 40 cm

Câu 4. Có 36 con gà và 9 con vịt. Số vịt bằng một phần mấy số gà?A.1/3B. 1/4C. 1/5D. 1/6

Câu 5. Hình ABCD có số góc vuông là:A. 4B. 3C. 2D. 1

Câu 6. 1m + 5dm = ...A. 16 dmB. 25 dmC. 15 dmD. 15 cm

II. Tự luận

Câu 1 [2 điểm] Đặt tính rồi tính:a]156 + 272b] 689 - 295c] 436 x 2d] 54:3............... ............... ............... ............... ............... ...............

Câu 2: [1 điểm] Viết số thích hợp vào chỗ trống:1kg = ......g3m 2dm = ........dm

Câu 3: [1 điểm] Tìm x:a/ 8 x X = 184b/ x : 5 = 156............... ............... ............... ............... ............... ...............

Câu 4: [2 điểm] Mẹ Nam nuôi 48 Con gà. Sau đó đã bán đi 1/6 số gà đó. Hỏi mẹ Nam còn lại bao nhiêu con gà?............... ............... ............... ............... ............... ...............

Câu 5: [1 điểm] Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7. Tìm số bị chia?............... ............... ............... ............... ............... ...............

Đáp án

I. Trắc nghiệm [3 điểm] 

Câu 1: B. 60

Câu 2: C. 308

Câu 3: C. 50cm

Câu 4. B. 1/4

Câu 5. A. 4

Câu 6. C. 15 dm

II. Tự luận

Câu 1a]156 + 272 = 428b] 689 - 295 = 394c] 436 x 2 = 872d] 54:3 = 18

Câu 2:1kg = 1000 g3m 2dm = 32 dm

Câu 3: [1 điểm]a/ 8 x X = 184 ‹-› X = 184 : 8 ‹-› X = 23b/ x : 5 = 156 ‹-› x = 156 x 5 ‹-› x = 680

Câu 4: [2 điểm]

Mẹ Nam đã bán đi số gà là:

48 x 1/6 = 8 [con]

Mẹ Nam đã bán đi số gà là:

48 - 8 = 40 [con]

Đáp số: 40 con

Câu 5: [1 điểm] Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7. Tìm số bị chia?

Gọi số bị chia là X, theo bài ta có pháp tính sau:

X : 8 = 24 [dư 7] => X = 24x8 +7 = 199

Đáp số 199

Giá trị của chữ số 6 trong số 45,465 là \[\frac{6}{{100}}\].

On Th2 24, 2022

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 theo Thông tư 22 năm học 2018 – 2019 trường tiểu học Lê Quý Đôn có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4 đạt kết quả cao. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết.

Phần trắc nghiệm [3 điểm]

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Bài 1: [1đ]Trong các số: 5 647 532; 4 785 367; 8 000 000; 11 048 502 số lớn nhất là:

a. 5 647 532

b. 4 785 367

c. 8 000 000

d. 11 048 502

Bài 2: [1đ] Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là:

a. 60000

b. 600000

c. 6000

d. 600

Bài 3: [ 1đ ]

A. 6 tấn 2 kg = …………….. kg

a. 6200

b. 6002

c. 6020

d. 6020

B. Năm 2018 thuộc thế kỉ:

a. 18

b. 19

c. 20

d. 21

Phần 2. Tự luận [7 điểm]

Bài 1: [1đ ] Đặt tính rồi tính

709 504 + 80 999

100000 – 89 092

………………………. ……………………….

………………………. ……………………….

………………………. ……………………….

Bài 2: [2đ] Viết tiếp vào chỗ chấm để được câu trả lời đúng:

Hai cặp cạnh vuông góc có trong tứ giác ABCD là:

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: [1đ] Tính bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: [2đ] Bài toán:

Một đội công nhân trong hai ngày sửa được 3450 m đường. Ngày thứ nhất sửa được ít hơn ngày thứ hai 170m đường. Hỏi mỗi ngày đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Giải

Bài 5: [1đ] Bài toán

Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5cm; tờ giấy màu xanh hình vuông có chu vi bằng tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích tờ giấy màu xanh

Phần trắc nghiệm: [3 điểm]

Bài 1: 1 điểm

Chọn d. 11 048 502

Bài 2: 1 điểm

Giá trị của chữ số 6 trong số 90 060 020 là:

Chọn a. 60000

Bài 3: 1điểm. Mỗi ý đúng 0,5 điểm

A. Chọn b. 6002 kg

B. Chọn d: 21

Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1: [1 điểm] Mỗi ý đúng 0,5 điểm

a] 790503

b] 10908

Bài 2: [2 điểm] Tìm được mỗi cặp cạnh vuông góc 1 điểm

AB và AD; DA và DC

Bài 3: 1 điểm

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

= [11 + 99] + [22 + 88] + [33 + 77] + [44 + 66] + 55 [0,5 điểm]

= 110 + 110 +110 + 110 + 55 [0,25 điểm]

= 495 [0,25 điểm]

Bài 4: 2 điểm

Giải

Số m đường ngày thứ hai đội đó sửa được là:

[3450 + 170 ] : 2 = 1810 [m] [1đ]

Số m đường ngày thứ nhất đội đó sửa được là:

1810 – 170 = 1640 [ m ] [0,5đ ]

Đáp số: 1810 m [0,5đ ]

1640 m

Bài 5: 1 điểm

Giải

Chu vi tờ giấy màu đỏ chính là chu vi tờ giấy màu xanh

[9 + 5 ] x 2 = 28 [cm] [0,25 điểm]

Cạnh hình vuông tờ giấy màu xanh là:

28 : 4 = 7 [cm] [0,25 điểm]

Diện tích hình vuông tờ giấy màu xanh là:

7 x 7 = 49 [ cm2] [0,5 điểm]

Đáp số: 49 cm2

Leave a comment

Số \[56128\] được đọc là:

\[1\] thế kỉ \[ \,= \,100\] năm. Đúng hay sai?

Điền số thích hợp vào ô trống:

Điền số thích hợp vào ô trống:

\[8\] tấn \[8kg\, = \,...\,kg\].

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

Giá trị của chữ số \[6\] trong số \[8\,\,365\,\,927\] là:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số gồm hai tỉ và năm trăm nghìn có số chữ số \[0\] là:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 

Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh của bốn khối lớp ở một trường tiểu học

Điền đáp án đúng vào ô trống:

Video liên quan

Chủ Đề