Giải bài tập toán trang 30 tập 2

1.105 lượt xem

Toán lớp 6 Luyện tập 2 trang 30 Số thập phân là lời giải bài SGK Toán 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hướng dẫn chi tiết lời giải giúp cho các em học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kỹ năng giải Toán 6. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

Giải Luyện tập 2 Toán lớp 6 trang 30

Luyện tập 2 [SGK trang 30 Toán 6]: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

0; -8,152; 0,12; -8,9

Hướng dẫn giải

- Cách tìm số đối số thập phân tương tự cách tìm số đối của số nguyên.

- Số thập phân âm nhỏ hơn 0 và nhỏ hơn số thập phân dương.

- Nếu a, b là hai thập phân dương và a > b thì -a < -b

Lời giải chi tiết

Ta có: 8,9 > 8,152

=> -8,9 < -8,125

Mặt khác -8,125 < 0 < 0,12

=> -8,9 < -8,125 < 0 < 0,12

Vậy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 8,9; -8,152; 0; 0,12.

----> Bài liên quan: Giải Toán lớp 6 bài 28 Số thập phân Sách Kết nối tri thức với cuộc sống

-----> Câu hỏi tiếp theo:

----------------------------------------

Trên đây là lời giải chi tiết Luyện tập 2 Toán lớp 6 trang 30 Số thập phân cho các em học sinh tham khảo, nắm được cách giải các dạng toán của Chương 7: Số thập phân. Qua đó giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 6.

Video hướng dẫn giải

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Diện tích \[S\] của hình tròn được tính bởi công thức \[S = \pi {R^2}\], trong đó \[R\] là bán kính của hình tròn.

LG a

Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của \[S\] rồi điền vào các ô trống trong bảng sau [\[\pi ≈ 3,14\], làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai].

\[R\] [cm]

\[0,57\]

\[1,37\]

\[2,15\]

\[4,09\]

\[S = \pi R^2\] [cm2]

       

Phương pháp giải:

Thay giá trị của \[R\] vào công thức \[S = \pi {R^2}\] với \[\pi  \approx 3,14\] để tính \[S.\]

Giải chi tiết:

Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của \[S\] như sau: 

Vì \[\pi  \approx 3,14\] nên 

+] Với \[R=0,57 \] thì  \[S=3,14 . R^2\]  \[\Rightarrow S= 3,14 . 0,57^2=1,020186 \approx 1,02.\] 

+] Với  \[R=1,37\] thì  \[S=3,14 . R^2\]  \[\Rightarrow S= 3,14 . 1,37^2=5,893466 \approx 5,89.\]

+] Với \[R=2,15\] thì  \[S=3,14 . R^2\]  \[ \Rightarrow S= 3,14 . 2,15^2=14,51465 \approx 14,51.\]

+] Với \[R=4,09 \] thì  \[S=3,14 . R^2\]  \[\Rightarrow S= 3,14 . 4,09^2=52,526234 \approx 52,53 \]

Ta được bảng sau: 

\[R\] [cm]

\[0,57\]

\[1,37\]

\[2,15\]

\[4,09\]

\[S = \pi R^2\] [cm2]

\[1,02\]

\[5,89\]

\[14,51\]

\[52,53\]

LG c

Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng \[79,5\] \[{cm^2}\] 

Phương pháp giải:

Áp dụng công thức: \[S= \pi . R^2\]. Biết \[S\] và \[\pi =3,14\] thay vào tính được \[R\]. 

Giải chi tiết:

 Biết \[S=79,5\] \[cm^2\] và \[\pi =3,14\]

Ta có: \[S= \pi . R^2 \Leftrightarrow 79,5 = 3,14 . R^2\]

\[\Leftrightarrow R^2= \dfrac{79,5}{3,14} \approx 25,32\]

\[\Leftrightarrow R= \sqrt{25,32} \approx 5,03\].

Vậy \[R≈ 5,03 [cm]\]

 Loigiaihay.com

CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM

Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội

  • Giới thiệu
  • Chính sách
  • Quyền riêng tư
Copyright © 2020 Tailieu.com

1. So sánh hai phân số:

a] \[3 \over 4\] và \[5 \over 10\]

b] \[35 \over 25\] và \[16 \over 14\]

2. So sánh hai phân số bằng hai cách khác nhau:

a] \[7 \over 5\] và \[5 \over 7\]

b] \[14 \over 16\] và \[24 \over 21\]

3. So sánh hai phân số có cùng tử số [theo mẫu]:

Nhớ lại: Trong hai phân số có cùng tử số, phân số nào có mẫu số bé hơn thì phân số đó lớn hớn.

Mẫu: So sánh: \[9 \over 14\] và \[9 \over 17\] . Ta có 14 < 17 nên \[9 \over 14\] > \[9 \over 17\]

a] So sánh: \[8 \over 17\] và \[8 \over 15\] .

b] So sánh: \[45 \over 11\] và \[45 \over 19\] .

4. a] Viết các phân số \[8 \over 9\] ; \[4 \over 9\] ; \[7 \over 9\] theo thứ tự từ bé đến lớn

b] Viết các phân số \[7 \over 6\] ; \[7 \over 3\] ; \[7 \over 5\] theo thứ tự từ lớn đến bé

c] Viết các phân số \[4 \over 5\] ; \[5 \over 4\] ; \[3 \over 5\] theo thứ tự từ bé đến lớn

5. So sánh hai phân số

a] \[4 \over 9\] và \[5 \over 4\]

b] \[2 \over 7\] và \[7 \over 2\]

Bài giải

1.

a] Ta có: \[{3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{5 \over {10}} = {{5 \times 2} \over {10 \times 2}} = {{10} \over {20}}\]

\[15 \over 20\]>\[10 \over 20\]. Vậy \[3 \over 4\] > \[5 \over 10\]

b] Ta có:  \[{35 \over 25} = {{35 \times 14} \over {25 \times 14}} = {{490} \over {350}};{16 \over {14}} = {{16 \times 25} \over {14 \times 25}} = {{400} \over {350}}\]

\[490 \over 350\]>\[400 \over 350\]. Vậy \[35 \over 25\] > \[16 \over 14\]

2.

a] Cách 1: Ta có: \[{7 \over 5} = {{7 \times 7} \over {5 \times 7}} = {{49} \over {35}};{5 \over 7} = {{5 \times 5} \over {7 \times 5}} = {{25} \over {35}}\]   

Mà \[{{49} \over {35}} > {{25} \over {35}}\]. Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{7 \over 5} > 1\,\,;\,\,1 > {5 \over 7}\]

Vậy \[{7 \over 5} > {5 \over 7}\]

b]  Cách 1: Ta có: \[{{14} \over {16}} = {{14 \times 21} \over {16 \times 21}} = {{294} \over {336}};{{24} \over {21}} = {{24 \times 16} \over {21 \times 16}} = {{384} \over {336}}\]                           

Mà \[{{294} \over {336}} < {{384} \over {336}}\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

Cách 2: So sánh hai phân số với 1.

Ta có: \[{{14} \over {16}} < 1\]; \[{{24} \over {21}} > 1\]. Vậy \[{{14} \over {16}} < {{24} \over {21}}\]

3. 

a] So sánh: \[8 \over 17\] và \[8 \over 15\]. Ta có: 17 > 15, nên: \[{8 \over {17}} > {8 \over {15}}\]

b] So sánh: \[45 \over 11\] và \[45 \over 19\]. Ta có 11 {{45} \over {19}}\]

4.

a] Theo thứ tự tiwf bé đến lớn: \[{4 \over 9};{7 \over 9};{8 \over 9}\]

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: \[{7 \over 3};{7 \over 5};{7 \over 6}\]

c] Theo thứ tự từ bé đến lớn: \[{3 \over 5};{4 \over 5};{5 \over 4}\]

5. So sánh

a] Ta có: \[{4 \over 9} < 1\,\,;\,\,1 < {5 \over 4}\] . Vậy \[{4 \over 9} < {5 \over 4}\]

b] Ta có: \[{2 \over 7} < 1\,\,;\,\,1 < {7 \over 2}\]. Vậy \[{2 \over 7} < {7 \over 2}\]

Giaibaitap.me

Page 2

1. Điền dấu [>,=,{{21} \over {27}}\]

c] \[{7 \over 9} {3 \over 5}\] nên \[{{12} \over {10}} > {{16} \over {20}} > {{15} \over {25}}\]

3. Phân số có tử số, mẫu số là số lẻ lớn hơn 6 và bé hơn 10.

Vì phân số có tử số, mẫu só là số lẻ lớn hơn 6 nhỏ hơn 10. Vậy tử số đó có thể là 7 và 9

a] Phân số đó bé hơn 1. Vậy phân số đó là \[{7 \over 9}\]

b] Phân số đó bằng 1. Vậy phân số đó là \[{7 \over 7};{9 \over 9}\]

c] Phân số đó lớn hơn 1. Vậy phân số đó là \[{9 \over 7}\]

4. Tính

Giaibaitap.me

Page 3

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 4

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 5

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 6

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 7

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 8

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 9

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 10

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 11

1. Tính y:

a] \[y + {3 \over 4} = {4 \over 5}\]       b] \[y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}}\]        c] \[{9 \over 2} - y = {2 \over 9}\]

2. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức sau:

\[\left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4}\]                   \[{9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right]\]

Vậy \[\left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4}\,...\,{9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right]\]

3. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a] \[{{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}}\]                b] \[{9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7}\]

4. Trong các bài kiểm tra môn Toán cuối học kì I của khối lớp Bốn có \[{3 \over 7}\] có bài đạt điểm khá. Biết số bài đạt điểm giỏi và điểm khá là \[{{29} \over {35}}\] số bài kiểm tra. Hỏi số bài đạt điểm gỏi chiếm bao nhiêu phần của bài kiểm tra?

Bài giải

1

\[\eqalign{ & a]\,\,y + {3 \over 4} = {4 \over 5} \cr

& y = \,\,{4 \over 5} - {3 \over 4} = {{16 - 15} \over {20}} = \,\,{1 \over {20}} \cr} \]        

\[\eqalign{ & b]\,\,y - {3 \over {11}} = {9 \over {22}} \cr

& y = {9 \over {22}} + {3 \over {11}} = {{9 + 6} \over {22}} = {{15} \over {22}} \cr} \]

\[\eqalign{ & c]\,\,{9 \over 2} - y = {2 \over 9} \cr

& y = {9 \over 2} - {2 \over 9} = {{81 - 4} \over {18}} = {{77} \over {18}} \cr}\]

2. 

\[\eqalign{ & \left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4} = \left[ {{{9 - 5} \over 2}} \right] - {3 \over 4} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {4 \over 2} - {3 \over 4} = {{8 - 3} \over 4} = {5 \over 4} \cr & {9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right] = {9 \over 2} - \left[ {{{10 + 3} \over 4}} \right] \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {9 \over 2} - {{13} \over 4} = {{18 - 13} \over 4} = {5 \over 4} \cr} \]

Vậy \[\left[ {{9 \over 2} - {5 \over 2}} \right] - {3 \over 4} = {9 \over 2} - \left[ {{5 \over 2} + {3 \over 4}} \right]\]

3. 

a]

\[\eqalign{ & {{18} \over {15}} + {7 \over {15}} + {{12} \over {15}} = \left[ {{{18} \over {15}} + {{12} \over {15}}} \right] + {7 \over {15}} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {{{18 + 12} \over {15}}} \right] + {7 \over {15}} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{30} \over {15}} + {7 \over {15}} = {{37} \over {15}} \cr} \]

b] 

\[\eqalign{ & {9 \over 7} + {8 \over 7} + {{11} \over 7} = \left[ {{9 \over 7} + {{11} \over 7}} \right] + {8 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = \left[ {{{9 + 11} \over 7}} \right] + {8 \over 7} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = {{20} \over 7} + {8 \over 7} = {{28} \over 7} \cr} \]

4. Tóm tắt


Bài giải

Số bài đạt điểm loại giỏi là:

\[{{29} \over {35}} - {3 \over 7} = {{29 - 15} \over {35}} = {{14} \over {35}}\] [số bài kiểm tra]

Đáp số: \[{{14} \over {35}}\] số bài kiểm tra

Giaibaitap.me

Page 12

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 13

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 14

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 15

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 16

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 17

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 18

1. Tính rồi rút gọn

a] \[{2 \over 5}:{2 \over 3}\]         b] \[{4 \over 7}:{4 \over 5}\]        c] \[{1 \over 6}:{1 \over 3}\]           d] \[{1 \over 4}:{1 \over 8}\]

2. Tìm x:

a] \[{3 \over 8} \times x = {4 \over 7}\]                  b] \[{1 \over 7}:x = {1 \over 3}\]

3. Một hình bình hành có diện tích \[{1 \over 6}\] m2. Chiều cao \[{1 \over 3}\] m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.

4. Nối phép chia và nhân [theo mẫu]

Bài giải

1. 

a] \[{2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\]   

b] \[{4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\]

c] \[{1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\]                                         

d] \[{1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\]

2. 

\[\eqalign{ & a]\,\,\,{3 \over 8} \times x = {4 \over 7} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{3 \over 8} = {4 \over 7} \times {8 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {{32} \over {21}} \cr} \]   

\[\eqalign{ & b]\,\,{1 \over 7}:x = {1 \over 3} \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 7}:{1 \over 3} \cr

& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 7} \cr} \]

3. 

Tóm tắt

\[S = a \times h = {1 \over 6}{m^2};\,\,\,\,h = {1 \over 3}m;\,\,\,\,\,a = ?\]

Bài giải

Độ dài cạnh đáy là:

\[{1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}[m]\]

Đáp số: \[{1 \over 2}\] [m]

4.

Giaibaitap.me

Page 19

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 20

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 21

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 22

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 23

1. Cho các phân số: \[{7 \over 8};{{19} \over {40}};{{14} \over {16}};{7 \over 5};{{14} \over {10}}\]

a] Rút gọn phân số: \[{{14} \over {16}}=........   ;    {{14} \over {10}}\]=..............

b] Viết các phân số đều có mẫu số là 40 và bằng các phân số đã cho:

\[\eqalign{ & {7 \over 8} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {16}} = \ldots \cr

& {7 \over 5} = \ldots \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{14} \over {10}} = \ldots \cr} \]

c] Trong các phân số trên có những phân số bằng nhau là:

2. Lớp 4A có 32 học sinh được chia đều cho 4 tổ. Hỏi:

a] 3 tổ chiếm mấy phân số học sinh của lớp?

b] 3 tổ có bao nhiêu học sinh?

3. Một tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng lên trạm vũ trụ. Biết  khối lượng hàng là thiết bị thay thế. Hỏi tàu vũ trụ đó chở  bao nhiêu tấn thiết bị thay thế?

4. Có một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 25 500 kg gạo, lần sau lấy ra số gạo bằng  số gạo lấy lần đầu thì trong kho còn lại 14 300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo?

Bài giải

1.

a] \[{{14} \over {16}} = {{7 \times 2} \over {8 \times 2}} = {7 \over 8};{{14} \over {10}} = {{7 \times 2} \over {5 \times 2}} = {7 \over 5}\]

b] \[\eqalign{ & {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {{19} \over {40}}\,\,\,giữ\,\,nguyên \cr & {{14} \over {16}} = {{14:2} \over {16:2}} = {7 \over 8} = {{7 \times 5} \over {8 \times 5}} = {{35} \over {40}} \cr & {7 \over 5} = {{7 \times 8} \over {5 \times 8}} = {{56} \over {40}} \cr

& {{14} \over {10}} = {{14 \times 4} \over {10 \times 4}} = {{56} \over {40}} \cr} \]

c] \[{7 \over 8} = {{14} \over {16}}\] và \[{7 \over 5} = {{14} \over {10}}\]

2. Tóm tắt

Bài giải

a] Trong lớp chia thành 4 tổ

Vậy 3 tổ chia chiếm \[{3 \over 4}\] số học sinh của lớp

b] Mỗi tổ có số học sinh là

: 32 :4 = 8 [học sinh]

Số học sinh có trong mỗi tổ là: 8 \[\times\] 3 = 24 [học sinh]

Đáp số: a] \[{3 \over 4}\]               b] 24 học sinh

3. Tóm tắt

Tàu vũ trụ chở 20 tấn hàng

Thiết bị thay thế  khối lượng hàng

Thiết bị thay thế: ….tấn

Bài giải

Giá trị một phần là:

20 : 5 = 4 [tấn]

Số hàng thiết bị thay thế mà vũ trụ chở là:

4 \[\times\] 3 = 12 [tấn]

Đáp số: 12 tấn

4. 

Tóm tắt

Một kho gạo người ta lấy

Lấy lần đầu:25 500kg  gạo

Lần sau lấy: \[{2 \over 5}\] số gạo lần đầu

Còn lại : 14 300kg gạo

Trong kho có:… tấn gạo

Bài giải

Theo đề bài là lần sau lấy \[{2 \over 5}\] số gạo lần đầu. Tức là lần đầu chia làm 5 phần thì lần hai chiếm 2 phần

Số gạo lần sau lấy đi là:

25500 : 5 \[\times\] 2 =10200 [kg]

Số gạo có trong kho lúc đầu là:

25500 + 10200 + 14300 = 50000[kg] = 50 tấn

Đáp số: 50 tấn

Giaibaitap.me

Page 24

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 25

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Page 26

  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 102, 103 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 101 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 Vở bài tập...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 98 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 97 Vở bài tập Toán 4...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 95, 96 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 93, 94, 95 Vở bài...
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 92, 93 Vở bài tập Toán...
  • Giải bài 1, 2, 3 trang 91 Vở bài tập Toán 4 tập 2
  • Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 89, 90 Vở bài tập Toán...

Video liên quan

Chủ Đề