VietJack
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
Phương trình \[\sin 2x + 3\sin 4x = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\dfrac{{\cos 2x}}{{1 - \sin 2x}} = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[\sqrt 3 {\cot ^2}x - 4\cot x + \sqrt 3 = 0\] có nghiệm là:
Nghiệm của phương trình \[4{\sin ^2}2x + 8{\cos ^2}x - 9 = 0\] là:
Phương trình \[\sqrt 3 \sin 2x - \cos 2x + 1 = 0\] có nghiệm là:
Phương trình \[{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x\] có nghiệm là:
Giải phương trình \[\cos 3x\tan 5x = \sin 7x\].
Giải phương trình \[\left[ {\sin x + \sqrt 3 \cos x} \right].\sin 3x = 2\].
Giải phương trình \[\sin 18x\cos 13x = \sin 9x\cos 4x\].
Giải phương trình \[1 + \sin x + \cos 3x = \cos x + \sin 2x + \cos 2x\].
Giải phương trình \[\cos x + \cos 3x + 2\cos 5x = 0\].
Giải phương trình \[\sin 3x - \sin x + \sin 2x = 0\].
Câu hỏi
Nhận biết
Giải phương trình: \[\cos 3x - \sin 3x = \sqrt 2 \] với \[x \in \left[ { - \frac{\pi }{2};\pi } \right]\]
A.
\[S = \left\{ { - \frac{\pi }{{12}};\frac{{5\pi }}{{12}}} \right\}\]
B.
\[S = \left\{ { - \frac{\pi }{{12}};\frac{{7\pi }}{{12}}} \right\}\]
C.
\[S = \left\{ {\frac{\pi }{{12}}; - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right\}\]
D.
\[S = \left\{ {\frac{\pi }{{12}}; - \frac{{5\pi }}{{12}}} \right\}\]
Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây
Giải chi tiết:
\[\eqalign{& \,\,\,\,\,\,{\sin ^3}x + {\cos ^3}x = \sin x - \cos x \cr & \Leftrightarrow \cos x\left[ {{{\cos }^2}x + 1} \right] = \sin x\left[ {1 - {{\sin }^2}x} \right] \cr & \Leftrightarrow \cos x\left[ {{{1 + \cos 2x} \over 2} + 1} \right] = \sin x.{\cos ^2}x \cr & \Leftrightarrow \cos x\left[ {{{1 + \cos 2x} \over 2} + 1 - \sin x\cos x} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \cos x\left[ {1 + \cos 2x + 2 - \sin 2x} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \cos x\left[ { - \sin 2x + \cos 2x + 3} \right] = 0 \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{\cos x = 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ 1 \right] \hfill \cr - \sin 2x + \cos 2x + 3 = 0\,\,\,\,\,\,\left[ 2 \right] \hfill \cr} \right. \cr & \left[ 1 \right] \Leftrightarrow x = {\pi \over 2} + k\pi \,\,\left[ {k \in Z} \right] \cr} \]
Xét [2] ta có:
\[\left\{ \matrix{a = - 1 \hfill \cr b = 1 \hfill \cr c = - 3 \hfill \cr} \right.\Rightarrow {a^2} + {b^2} < {c^2} \Rightarrow \]
phương trình [2] vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là: \[x = {\pi \over 2} + k\pi \,\,\left[ {k \in Z} \right]\]
Chọn B.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
- mainhohn058
- 10/10/2020
- Cảm ơn
- Báo vi phạm
XEM GIẢI BÀI TẬP SGK TOÁN 11 - TẠI ĐÂY
-
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a SA vuông góc với mặt phẳng [ABCD] và SA=a
Tính khoảng cách từ:a] C đến mặt phẳng [SAB].
b] từ A đến [SCD].
c] Từ O đến [SCD].
d] Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
19/05/2022 | 0 Trả lời
-
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a SA vuông góc với mặt phẳng [ABCD] và SA=a căn 2. Tính khoảng cách từ:
a] C đến mặt phẳng [SAB].
b] từ A đến [SCD].
c] Từ O đến [SCD].
d] Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
19/05/2022 | 0 Trả lời
-
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông cạnh a√2, AA' =2a.
1. Chứng minh [A'BD] ⊥ [AA'C'C].
2. Xác định góc giữa đường thẳng A'C với mặt phẳng [ABCD].
3. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng [A'BD].
20/05/2022 | 0 Trả lời
-
Giả sử rằng 1000 học sinh đang đứng trong một vòng tròn. Chứng minh rằng tồn tại số nguyên k với 100 ≤ k ≤ 300 sao cho trong vòng tròn này tồn tại một nhóm 2k học sinh liền kề nhau, mà
nửa đầu chứa số bé gái bằng nửa sau.
Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh A,B,C,D,E,vào một chiếc ghế dài hàng ngang sao cho bạn C :
a,không ngồi chính giữa
b,không ngồi đầu hàng
02/08/2022 | 2 Trả lời
sin3xcos3x-1=0, đk: cos3x-1≠0x≠k2π3, k∈Zsin3x=03x=kπx=kπ3, k∈ZCùng đk được: x=2k+1π3, k∈ZVậy: x=2k+1π3, k∈Z.
...Xem thêm