Giải sách bài tập toán lớp 5 trang 8 năm 2024

  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 8 VBT toán 5 bài 6: Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :

Phương pháp giải:

Quan sát tia số rồi điền phân số thích hợp vào chỗ chấm.

Lời giải chi tiết:

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Chuyển phân số thành phân số thập phân :

\[ \displaystyle {9 \over 4} = \ldots = \ldots \] \[ \displaystyle {{11} \over {20}} = \ldots = \ldots \]

\[ \displaystyle {{15} \over 2} = \ldots = \ldots\] \[ \displaystyle {2 \over {500}} = \ldots = \ldots \]

\[ \displaystyle {{18} \over {30}} = \ldots = \ldots \] \[ \displaystyle {4 \over {400}} = \ldots = \ldots \]

Phương pháp giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu số là \[ \displaystyle 10\,;\;;100\,;\; 1000\,;\; ...\].

Lời giải chi tiết:

\[ \displaystyle {9 \over 4} = {{9 \times 25} \over {4 \times 25}} = {{225} \over {100}}\] ; \[ \displaystyle {{11} \over {20}} = {{11 \times 5} \over {20 \times 5}} = {{55} \over {100}}\]

\[ \displaystyle {{15} \over 2} = {{15 \times 5} \over {2 \times 5}} = {{75} \over {10}}\] ; \[ \displaystyle {2 \over {500}} = {{2 \times 2} \over {500 \times 2}} = {4 \over {1000}} \]

\[ \displaystyle {{18} \over {30}} = {{18:3} \over {30:3}} = {6 \over {10}}\] ; \[ \displaystyle {4 \over {400}} = {{4:4} \over {400:4}} = {1 \over {100}}\]

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Chuyển thành phân số thập phân có mẫu số là 100 :

\[\eqalign{ & {{17} \over {10}} = ............. = .............. \cr & {9 \over {25}} = ............. = .............. \cr & {{200} \over {1000}} = ............. = ............ \cr & {{38} \over {200}} = ............. = ............. \cr} \]

Phương pháp giải:

Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số của các phân số đã cho với một số thích hợp để được phân số thập phân có mẫu là \[100.\]

Lời giải chi tiết:

\[\displaystyle {{17} \over {10}} = {{17 \times 10} \over {10 \times 10}} = {{170} \over {100}}\] ; \[\displaystyle {9 \over {25}} = {{9 \times 4} \over {25 \times 4}} = {{36} \over {100}}\]

\[\displaystyle {{200} \over {1000}} = {{200:10} \over {1000:10}} = {{20} \over {100}}\] ; \[\displaystyle {{38} \over {200}} = {{38:2} \over {200:2}} = {{19} \over {100}}\]

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Một lớp học có \[30\] học sinh, trong đó có \[ \displaystyle {{90} \over {100}}\] số học sinh thích học môn Toán, \[ \displaystyle {{80} \over {100}}\] số học sinh thích học vẽ . Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh thích học Toán, bao nhiêu học sinh thích học vẽ?

Phương pháp giải:

- Tìm số học sinh giỏi Toán ta lấy số học sinh cả lớp nhân với \[ \displaystyle \dfrac{3}{10}\].

- Tìm số học sinh giỏi Tiếng Việt ta lấy số học sinh cả lớp nhân với \[ \displaystyle \dfrac{2}{10}\].

Lời giải chi tiết:

Số học sinh thích học Toán là:

\[ \displaystyle 30 \times {{90} \over {100}} = 27\] [học sinh]

Số học sinh thích học Vẽ là:

\[ \displaystyle 30 \times {{ 80} \over {100}} = 24\] [học sinh]

Đáp số: \[27\] học sinh thích học Toán ;

\[24\] học sinh thích học Vẽ.

Loigiaihay.com

  • Bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số Giải bài tập 1, 2, 3 trang 9 VBT toán 5 bài 7 : Ôn tập : Phép cộng và phép trừ hai phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số Giải bài tập 1, 2, 3 trang 10 VBT toán 5 bài 8 : Ôn tập : Phép nhân và phép chia hai phân số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • Bài 9 : Hỗn số Giải bài tập 1, 2, 3 trang 11 VBT toán 5 bài 9 : Hỗn số với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất
  • bài 10 : Hỗn số [tiếp theo] Giải bài tập 1, 2, 3 trang 12 VBT toán 5 bài 10 : Hỗn số [tiếp theo] với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất Bài 11 : Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 13, 14 VBT toán 5 bài 11 : Luyện tập với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Chủ Đề