Hurry out là gì

Hurry/ˈhʌri/: vội.

Ex: You'll have to hurry if you want to catch that train.

Bạn sẽ phải nhanh lên nếu bạn muốn bắt chuyến tàu đó.

Ex: After spending her lunch hour shopping, she hurried back.

Sau khi dành thời gian mua sắm vào giờ ăn trưa, cô ấy vội vã quay lại.

Hurry on.

To continue speaking without giving anyone else time to say anything.

Tiếp tục nói mà không cho ai khác thời gian để nói bất cứ điều gì.

Ex: She hurried on before he could interrupt her.

Cô vội vã nói trước khi anh có thể ngắt lời cô.

Hurry up.

Do something more quickly.

Làm gì đó nhanh lên.

Ex: Hurry up, or well miss the bus!

Nhanh lên, hoặc chúng tôi sẽ lỡ xe buýt!

Ex: Hurry up! You're going to be late. We have a lot to do today.

Nhanh lên! Bạn sẽ đến muộn mất. Chúng ta có rất nhiều việc phải làm hôm nay.

Tài liệu tham khảo: Oxford Phrasal Verbs by Oxford University Press. Bài viết cách phân biệt hurry on, hurry up được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Video liên quan

Chủ Đề