- Trang chủ
- Từ điển Anh Việt
- inadequacy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: inadequacy
Phát âm : /in'ædikwəsi/
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ [[cũng] inadequateness]
- sự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng
- sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
inadequateness insufficiency deficiency - Từ trái nghĩa:
adequacy adequateness sufficiency
Lượt xem: 364
inadequacy nghĩa là gì, định nghĩa, các sử dụng và ví dụ trong Tiếng Anh. Cách phát âm inadequacy giọng bản ngữ. Từ đồng nghĩa, trái nghĩa của inadequacy.
Từ điển Anh Việt
inadequacy
/in'ædikwəsi/
* danh từ [[cũng] inadequateness]
sự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng
sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu
Từ điển Anh Việt - Chuyên ngành
inadequacy
* kinh tế
không thích hợp
sự không đẩy đủ
sự không đủ
sự thiếu
* kỹ thuật
thiểu năng
y học:
sự không đủ khả năng
điện lạnh:
sự không phù hợp
sự không thích hợp
Từ điển Anh Anh - Wordnet
inadequacy
unsatisfactoriness by virtue of being inadequate
Synonyms: inadequateness
Antonyms: adequacy
Similar:
insufficiency: lack of an adequate quantity or number
the inadequacy of unemployment benefits
Synonyms: deficiency
Antonyms: sufficiency, adequacy
insufficiency: a lack of competence
pointed out the insufficiencies in my report
juvenile offenses often reflect an inadequacy in the parents
Con người ta sẽ đánh nhau để
Thay vào đó
mỹ.
They forced us to be prepared for the inadequacy of the ways in which human beings attempted to deal with reality
for that reality.
Chúng buộc chúng ta phải chuẩn bị cho những bất cập trong những phương cách con người cố gắng để đối phó với thực tế chính
vì thực tế đó.
Dr. Neff describes common humanity
as“recognizing that suffering and personal inadequacy is part of the shared human experience”.
Tiến sĩ Neff mô tả nhân tính là"
kinh nghiệm chung của loài người".
But it is especially in regard to
Nhưng nó đặc biệt liên quan đến thánh Phaolô mà“ cuộc
but also in all those who believe in God.
giáo mà còn ở tất cả những ai tin vào Đức Chúa Trời.
Nó giống như một cơn nghiện
nó tự xuất hiện để đối phó với những cảm xúc bất cập hoặc mất kiểm soát trong cuộc sống của một người.
History is that certainty produced at the
Lịch sử là tính chắc chắn được sản sinh vào thời điểm những
but moreover in all believers of God.
còn ở tất cả những ai tin vào Đức Chúa Trời.
Một số tất cả
We see how an authentic encounter with God
brings the human being to recognize his poverty and inadequacy his limitations and his sins.
Chúng ta thấy rằng cuộc tiếp xúc với Thiên Chúa đưa con người đến chỗ
nhìn nhận sự nghèo nàn và bất xứng của mình giới hạn và tội lỗi của mình.
of maturity as a behavior departing from social boundaries.
ở giai đoạn trưởng thành của tuổi trưởng thành như một hành vi khởi hành từ ranh giới xã hội.
Other friends have been healed of an addiction but
Vài người bạn khác cũng từng được chữa lành khỏi nghiện nhưng
when my father was diagnosed with pancreatic cancer.
thực
sựđã ập đến nhà tôi khi bố tôi được chuẩn đoán bị ung thư tuyến tụy.
Alcohol can also be a problem for them
especially if they use it to cover some perceived inadequacy in their personality.
Đồ uống có cồn cũng có thể là vấn đề với họ
There is a great deal of money to be
Nhiều người kiếm được bộn tiền nhờ việc chẩn đoán và
The metaphor Upadhyayaji uses is
he understands the whole movement of conflict in time and sees the inadequacy of it.
PJ: Upadhyayji hiểu rõ toàn chuyển
It can be part of a downward
slide in which lack of confidence reinforces feelings of inadequacy and incompetence.
Nó có thể là một phần của việc trượt dốc
In order to understand what emotional inadequacy means it is necessary to find out what emotions are.
Kết quả: 79, Thời gian: 0.1185