Kể về một lần đi khám bệnh bằng tiếng Anh

Xem thêm:

  • 35 chủ đề giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm giúp thăng tiến bứt phá
  • Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm Bài 30: Đi tham quan

1. Từ vựng tiếng Anh cho người đi làm trong bệnh viện thông dụng nhất

Nếu bạn là một sinh viên ngành Y hay đang có ý định vào làm việc tại các bệnh viện quốc tế thì việc nắm được từ vựng chuyên ngành là điều bắt buộc. Ít nhất bạn cần phải hiểu được tên của các loại thuốc, loại bệnh hay tìm các phòng ở trong bệnh viện Đừng lo, bài viết dưới đây trong Series Tiếng Anh cho người đi làm của TOPICA Native sẽ giúp bạn hệ thống lại đầy đủ nhất.

Các loại bệnh viện

  • Field hospital [fiːld ˈhɒspɪtl ]: Bệnh Viện dã chiến
  • Cottage hospital [ˈkɒtɪʤ ˈhɒspɪtl ]: Bệnh Viện tuyến dưới
  • Children hospital [məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtl]: Bệnh Viện nhi
  • Maternity hospital [məˈtɜːnɪti ˈhɒspɪtl]: Bệnh Viện phụ sản
  • General hospital [ˈʤɛnərəl ˈhɒspɪtl]: Bệnh Viện đa khoa
  • Hospital [ˈhɒspɪtl]: Bệnh viện
  • Mental hospital [ˈmɛntl ˈhɒspɪtl]: Bệnh Viện tâm thần
  • Dermatology hospital [ˌdɜːməˈtɒləʤi ˈhɒspɪtl ]: Bệnh Viện da liễu
  • Orthopedic hospital [ˌɔːθəʊˈpiːdɪk ˈhɒspɪtl]: Bệnh Viện chỉnh hình
  • Nursing home [ˈnɜːsɪŋ həʊm]: Bệnh Viện dưỡng lão

2. Các khoa/phòng trong bệnh viện

  • Admission Office [ədˈmɪʃ[ə]n ˈɒfɪs ]: Phòng tiếp nhận bệnh nhân
  • On-call room [ɒn-kɔːl ruːm]: Phòng trực
  • Mortuary [ˈmɔːtjʊəri]: Nhà xác
  • Laboratory [ləˈbɒrətəri]: Phòng xét nghiệm
  • Isolation room [ˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːm]: Phòng cách ly
  • Medical records department [ˈmɛdɪkəl ˈrɛkɔːdz dɪˈpɑːtmənt ]: Phòng lưu trữ hồ sơ bệnh án
  • Outpatient department [ˈaʊtˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt ]: Khoa bệnh nhân ngoại trú
  • Isolation room [ˌaɪsəʊˈleɪʃən ruːm]: Phòng cách ly
  • Housekeeping [haʊsˌkiːpɪŋ]: Phòng tạp vụ
  • Emergency room [ɪˈmɜːʤənsi ruːm]: Phòng cấp cứu
  • Dispensary room [dɪsˈpɛnsəri ruːm]: Phòng phát thuốc
  • Day operation unit [deɪ ˌɒpəˈreɪʃən ˈjuːnɪt]: Đơn vị phẫu thuật trong ngày
  • Delivery [dɪˈlɪvəri]: Phòng sinh nở
  • Consulting room [kənˈsʌltɪŋ ruːm]: Phòng khám
  • Central sterile supply [ˈsɛntrəl ˈstɛraɪl səˈplaɪ]: Phòng tiệt trùng
  • Discharge Office [dɪsˈʧɑːʤ ˈɒfɪs]: Phòng làm thủ tục ra viện
  • Cashiers [kæˈʃɪəz]: Quầy thu tiền
  • Canteen [kænˈtiːn]: Nhà ăn bệnh viện
  • Blood bank [blʌd bæŋk]: Ngân hàng máu

Các chuyên khoa trong bệnh viện

  • Endocrinology [ˌɛndəʊkraɪˈnɒləʤi ]: Khoa nội tiết
  • Gastroenterology: Khoa tiêu hoá
  • Gynecology [ˌgaɪnɪˈkɒləʤi]:Phụ khoa
  • Orthopaedics [ˌɔːθəʊˈpiːdɪks]: Khoa chỉnh hình
  • Oncology [ɒnˈkɒləʤi]: Ung thư học
  • Internal medicine [ɪnˈtɜːnl ˈmɛdsɪn]: Nội khoa
  • Inpatient department [ˈɪnˌpeɪʃənt dɪˈpɑːtmənt]: Khoa bệnh nhân nội trú
  • Cardiology [ˌkɑːdɪˈɒləʤi]: Khoa tim mạch
  • Dietetics [ˌdaɪɪˈtɛtɪks]: Khoa dinh dưỡng
  • Andrology: Nam khoa
  • Accident and Emergency Department [ˈæksɪdənt ænd ɪˈmɜːʤənsi dɪˈpɑːtmənt ]: Khoa tại nạn và cấp cứu
  • Diagnostic imaging department [ˌdaɪəgˈnɒstɪk ˈɪmɪʤɪŋ dɪˈpɑːtmənt]: Khoa chẩn đoán hình ảnh y học
  • Anesthesiology: Chuyên khoa gây mê
  • Dietetics [daɪɪˈtɛtɪks]: Khoa dinh dưỡng
  • Dermatology [ˌdɜːməˈtɒləʤi ]: Chuyên khoa da liễu
  • Allergy [ˈæləʤi]: Dị ứng học
  • Nephrology: Thận học
  • Geriatrics [ʤɛrɪˈætrɪks ]: Lão khoa

Một số bệnh thường gặp

  • Rash [ræʃ]: Phát ban
  • Chill [tʃɪl]: Cảm lạnh
  • Headache [ˈhed.eɪk]: Đau đầu
  • Stomach ache [ˈstʌmək-eɪk]: Đau dạ dày
  • Sore throat [sɔːʳ θrəʊt/]: Viêm họng
  • Infection [ɪnˈfek.ʃən]: Nhiễm trùng
  • Broken bone [ˈbrəʊ.kən bəʊn]: Gãy xương
  • Burn [bɜːn]: Bị bỏng
  • Constipation [kɑːnstɪˈpeɪʃn]: Táo bón
  • Malaria [məˈleriə]: Sốt rét
  • Tuberculosis [tuːˌbɜːrkjəˈloʊsɪs]: Bệnh lao
  • Smallpox [ˈsmɔːlpɑːks]: Bệnh đậu mùa
  • Sore eyes [so:r ais]: Đau mắt
  • Diabetes [daiəbi:tiz]: Tiểu đường
  • Sneeze [sni:z]: Hắt hơi
  • Nausea [nɔ:sjə]: Chứng buồn nôn
  • Earache [iəreik]: Đau tai
  • Stomachache [stəuməkeik]: Đau bao tử

3. Các tình huống giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm tại bệnh viện

Hy vọng các tình huống giao tiếp tiếng Anh cho người đi làm tại bệnh viện TOPICA Native giới thiệu dưới đây sẽ giúp bạn bổ trợ khả năng giao tiếp của mình. Bởi các mẫu hội thoại này sẽ rất cần thiết để bạn có thể khám bệnh và trao đổi với người nước ngoài. Và bạn đừng quên lưu lại và thực hành mỗi ngày để nâng cao vốn từ ngoại ngữ của mình.

Giao tiếp của bác sĩ

A: Sorry, how may I help you?

A: What problem are you having?

A: Do you have an appointment?

A: Do you see any symptoms?

A: Do you have health insurance?

A: Please sit down

A: Firstly, I will measure the temperature for you

A: Take a deep breath

A: Let me check your blood pressure

A: You have high blood pressure, you should pay attention

A: Ill take blood for you, roll up your sleeves!

A: Im afraid I have to check it in more detail, the situation doesnt seem very satisfactory

A: You must be hospitalized now

A: With the current situation, I will be hospitalized immediately. Do you go with family members?

Giao tiếp của bệnh nhân

B: Please ask, are there any doctors here who can speak English? Xin hỏi, có bác sĩ nào ở đây có thể nói tiếng Anh không?

B: I want to see a pulmonologist Tôi muốn gặp bác sĩ khoa phổi

B: I have a fever and Im tired Tôi bị sốt và tôi thấy mệt

B: I have a terrible headache Tôi bị đau đầu khủng khiếp

B: I have diarrhea for a few days Mấy hôm nay tôi bị tiêu chảy

B: I have pain in my chest / back / eyes Tôi bị đau ở ngực/lưng/mắt

B: I have fever / sore throat Tôi bị sốt/đau họng

B: I need a physical exam to check my health Tôi cần khám tổng quát để kiểm tra sức khỏe của mình

B: Where is the registration counter? Cho hỏi quầy đăng ký ở đâu ạ?

B: I am weakness Tôi đang bị yếu sức

B: I have trouble breathing Tôi khó thở
B: I need a health certificate, which room should I go to? Tôi cần có giấy chứng nhận sức khỏe, tôi nên đến phòng nào ạ?

Các câu giao tiếp thông dụng nhất trong bệnh viện

A: You dont look well?

A: Where are you not well? You look so pale.

A: Can I help you with anything?

A: Have you had allergy?

A: Have you gotten better?

A: Now I will measure your temperature, it seems you have a fever

A: Take a deep breath

A: Roll up your sleeves, I will measure your blood pressure

A: You have high blood pressure

A: Dont worry, we will help you

A: I will examine you

A: Your health has improved significantly

A: You enter room 2, the doctor will examine you in detail

A: You do the procedure here!

Mẫu hội thoại thực hành số 1

A: Hello, how may I help you? You look unwell?

B: I have a stomachache

A: Calm down, firstly, sit here and give me your information!

B: Yes Vâng

A: How long have you had your pain? How is the situation?

B: I have had pain since yesterday, now I have severe pain

A: Wait a moment, our team of doctors is coming

B: Hurry up and help me, Im in pain

A: Calm down, youll be fine soon

Mẫu hội thoại thực hành số 2

A: Where do you feel pain?

B: My stomach hurts badly. I could not sleep all night yesterday

A: Let me check it. Does it hurt here?

B: No, in the lower right abdomen

A: Firstly, I will give you an injection of pain

B: Yes sir

A: Then I will guide you to the clinic for a detailed examination

B: Is it fast?
A: Dont worry, you will be better

B: Thank you, doctor

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề