Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học [04 năm], mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:
Ngành | Học phí[ VNĐ/ Khóa 4 năm] |
Ngôn ngữ Anh | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Pháp | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Đức | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Nga | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Italia | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 73,920,000 |
Truyền thông doanh nghiệp [tiếng Pháp] | 73,920,000 |
Quản trị Kinh doanh [tiếng Anh] | 83,930,000 |
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] | 85,370,000 |
Tài chính Ngân hàng [tiếng Anh] | 83,930,000 |
Kế toán [tiếng Anh] | 83,930,000 |
Marketing [tiếng Anh] | 83,450,000 |
Quốc tế học [tiếng Anh] | 83,310,000 |
Công nghệ thông tin [tiếng Anh] | 85,850,000 |
Truyền thông đa phương tiện [tiếng Anh] | 85,400,000 |
Nghiên cứu phát triển | 83,310,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 127,460,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 127,460,000 |
Ngôn ngữ Italia CLC | 109,270,000 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] CLC | 132,820,000 |
Công nghệ thông tin CLC | 133,300,000 |
Học phí Đại học Hà Nội năm 2022
– Nhóm dạy chuyên ngành bằng ngoại ngữ:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: 600.000 đồng/tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở ngành, chuyên ngành, bổ trợ, dự án tốt nghiệp, thực tập và khóa luận tốt nghiệp:
- 700.000 đồng/tín chỉ [với ngành Truyền thông doanh nghiệp dạy bằng tiếng Pháp].
- 750.000 đồng/tín chỉ [với các ngành dạy bằng tiếng Anh].
- 1.300.000 đồng/tín chỉ [với CTĐT CLC ngành Công nghệ thông tin và ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành dạy bằng tiếng Anh].
– Nhóm ngành Ngôn ngữ:
- Học phần của CTĐT tiêu chuẩn, khối kiến thức giáo dục đại cương và cơ sở ngành [dạy bằng tiếng Việt] của CTĐT CLC: 600.000 đồng/tín chỉ.
- Khối kiến thức cơ sở ngành [dạy bằng ngoại ngữ], ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của CTĐT CLC:
- 770.000 đồng/tín chỉ [với ngành Ngôn ngữ Italia].
- 940.000 đồng/tín chỉ [với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc và Ngôn ngữ Hàn Quốc].
Học phí Đại học Hà Nội 2021
Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:
Ngành | Học phí[ VNĐ/ Khóa 4 năm] |
Ngôn ngữ Anh | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Pháp | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Đức | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Nga | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Nhật Bản | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Italia | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 73,920,000 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 73,920,000 |
Truyền thông doanh nghiệp [tiếng Pháp] | 73,920,000 |
Quản trị Kinh doanh [tiếng Anh] | 83,930,000 |
Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] | 85,370,000 |
Tài chính Ngân hàng [tiếng Anh] | 83,930,000 |
Kế toán [tiếng Anh] | 83,930,000 |
Marketing [tiếng Anh] | 83,450,000 |
Quốc tế học [tiếng Anh] | 83,310,000 |
Công nghệ thông tin [tiếng Anh] | 85,850,000 |
Truyền thông đa phương tiện [tiếng Anh] | 85,400,000 |
Nghiên cứu phát triển | 83,310,000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 127,460,000 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 127,460,000 |
Ngôn ngữ Italia CLC | 109,270,000 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] CLC | 132,820,000 |
Công nghệ thông tin CLC | 133,300,000 |
Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học [04 năm], mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học.
Học phí Đại học Hà Nội cao nhất là ngành Công nghệ thông tin CLC với 133,300,000đ / khóa học.
Stt | Ngành học | Tổng số tín chỉ | Trong đó | Tổng học phí chương trình đào tạo | ||||
Số TC đơn giá 480.000đ | Số TC đơn giá 650.000đ | Số TC đơn giá 770.000 | Số TC đơn giá 940.000 | Số TC đơn giá 1.300.000 | ||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
2 | Ngôn ngữ Pháp | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
3 | Ngôn ngữ Đức | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
4 | Ngôn ngữ Nga | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
5 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
6 | Ngôn ngữ Nhật Bản | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
7 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
8 | Ngôn ngữ Italia | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
9 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
10 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
11 | Truyền thông doanh nghiệp [tiếng Pháp] | 154 | 154 | 73,920,000 | ||||
12 | Quản trị Kinh doanh [tiếng Anh] | 149 | 76 | 73 | 83,930,000 | |||
13 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] | 152 | 79 | 73 | 85,370,000 | |||
14 | Tài chính Ngân hàng [tiếng Anh] | 149 | 76 | 73 | 83,930,000 | |||
15 | Kế toán [tiếng Anh] | 149 | 76 | 73 | 83,930,000 | |||
16 | Marketing [tiếng Anh] | 148 | 75 | 73 | 83,450,000 | |||
17 | Quốc tế học [tiếng Anh] | 147 | 72 | 75 | 83,310,000 | |||
18 | Công nghệ thông tin [tiếng Anh] | 153 | 80 | 73 | 85,850,000 | |||
19 | Truyền thông đa phương tiện [tiếng Anh] | 151 | 75 | 76 | 85,400,000 | |||
20 | Nghiên cứu phát triển | 147 | 72 | 75 | 83,310,000 | |||
21 | Ngôn ngữ Trung Quốc CLC | 163 | 56 | 107 | 127,460,000 | |||
22 | Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC | 163 | 56 | 107 | 127,460,000 | |||
23 | Ngôn ngữ Italia CLC | 163 | 56 | 107 | 109,270,000 | |||
24 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành [tiếng Anh] CLC | 152 | 79 | 73 | 132,820,000 | |||
25 | Công nghệ thông tin CLC | 153 | 80 | 73 | 133,300,000 |
Học phí Đại học Hà Nội bao tiền 1 tín chỉ?
Đơn giá 1 tín chỉ của Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 có 5 mức:
– Mức 1: đơn giá 480.000đ/ tín chỉ
– Mức 2: đơn giá 650.000đ/ tín chỉ
– Mức 3: đơn giá 770.000/ tín chỉ
– Mức 4: đơn giá 940.000/ tín chỉ – ngành Ngôn ngữ Trung Quốc CLC [107 tín chỉ] và Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC [107 tín chỉ]
– Mức 5: đơn giá 1.300.000/ tín chỉ – ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành CLC [73 tín chỉ] và Công nghệ thông tin CLC [73 tín chỉ].
Học phí Đại học Hà Nội năm học 2020 – 2021
Các môn học cơ sở ngành, chuyên ngành, thực tập và khóa luận của các ngành đào tạo bằng tiếng Anh: 650,000đ/ tín chỉ. Các môn học còn lại: 480,000đ/tín chỉ.
Chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng Thông tư 23/2014/TT-BGDĐT của Bộ GD&ĐT: Các môn học khối kiến thức ngành và khối kiến thức chuyên ngành, thực tập và khóa luận tốt nghiệp của các ngành Ngôn ngữ Trung Quốc – CLC, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc – CLC: 940,000đ/tín chỉ; của ngành Ngôn ngữ Italia – CLC: 770,000đ/tín chỉ; của các ngành CNTT CLC, ngành QTDV DL & Lữ hành CLC: 1,300,000đ/tín chỉ.
Học phí các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài theo quy định riêng.
Học phí Đại học Hà Nội năm 2019 – 2020
Học phí của sinh viên Đại học Hà Nội năm 2019 với tất cả các ngành ngôn ngữ là 480.000 đồng/tín chỉ. Tổng mức học phí mà một sinh viên cần đóng trong 4 năm học tại trường ước tính khoảng 72.500.000đ. Trong đó, ngành Trung Quốc và Hàn Quốc mức học phí sẽ cao hơn, dự kiến khoảng 33.000.000đ/năm.