Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch sắt 2 nitrat

Sắt[II] nitrat là một hợp chất vô cơ có công thức hóa học Fe[NO3]2. Muối này thường được biết đến dưới dạng hexahydrat Fe[NO3]2·6H2O, tan được trong nước.

Sắt[II] nitrat

Mẫu sắt[II] nitrat hexahydrat

Cấu trúc của sắt[II] nitrat

Tên khácSắt đinitrat
Ferơ nitrat
Sắt[II] nitrat[V]
Sắt đinitrat[V]
Ferơ nitrat[V]
Ferrum[II] nitrat
Ferrum đinitrat
Ferrum[II] nitrat[V]
Ferrum đinitrat[V]Số CAS13520-68-8 [6 nước]Nhận dạngPubChem9815404Ảnh Jmol-3DảnhSMILES

đầy đủ

  • [N+][=O][[O-]][O-].[N+][=O][[O-]][O-].[Fe+2]

InChI

đầy đủ

  • 1S/Fe.2NO3/c;2*2-1[3]4/q+2;2*-1

ChemSpider7991154Thuộc tínhCông thức phân tửFe[NO3]2Khối lượng mol179,8554 g/mol [khan]
287,94708 g/mol [6 nước]
341,99292 g/mol [9 nước]Bề ngoàitinh thể lục nhạt [6 nước]Điểm nóng chảy Điểm sôi Độ hòa tan trong nướckhan: 71 g/100 mL [0 ℃]
87 g/100 mL [24 ℃], xem thêm bảng độ tanĐộ hòa tantạo phức với amonia, hydrazin, thiosemicacbazitCấu trúcCấu trúc tinh thểTrực thoi[1]Các nguy hiểmLD50428 mg/kg [thỏ][2]Các hợp chất liên quanAnion khácSắt[II] hyponitrit
Sắt[II] nitrit
Sắt[II] metaphotphatCation khácSắt[III] nitrat

Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng [ở 25 °C [77 °F], 100 kPa].

Tham khảo hộp thông tin

Hexahydrat có cấu trúc [Fe[H2O]6][NO3]2, trong đó tất cả nước kết tinh được phối hợp với các ion sắt[II]. Số đăng ký CAS là 13520-68-8. Nó thu được bằng cách hòa tan sắt hoặc sắt[II] sulfide trong axit nitric loãng nguội. Nó cũng có thể thu được bằng cách trộn dung dịch nước của sắt[II] sunfat với dung dịch nước của bari nitrat hoặc chì[II] nitrat. Nó là tinh thể hình thoi màu xanh lục nhạt dễ dàng hòa tan trong nước, điểm nóng chảy là 60,5 ℃ và độ hòa tan trong nước là 71 g ở 0 ℃ và 87 g ở 24 ℃ [cả hai đều là các giá trị tương đương khan]. Nó tương đối ổn định khi làm ẩm bằng dung dịch bão hòa, nhưng khi nó khô, nó dễ bị oxy hóa bởi oxy trong không khí, vì vậy muối cần được đậy kín và bảo quản.

Ngoài ra, dung dịch nước có tính axit và nonahydrat kết tinh ở -12 ℃ hoặc thấp hơn. Khi đun nóng, nó tạo ra nitơ monoxit và kết tủa muối sắt[III] nitrat kiềm.

Fe[NO3]2 còn tạo một số hợp chất với NH3, như Fe[NO3]2·6NH3 là tinh thể bát diện màu lục nhạt.[3]

Fe[NO3]2 còn tạo một số hợp chất với N2H4, như Fe[NO3]2·2N2H4·H2O là tinh thể hình vuông màu dương nhạt.[4]

Fe[NO3]2 còn tạo một số hợp chất với CSN3H5, như Fe[NO3]2·2CSN3H5·2H2O là tinh thể màu lục nhạt, tan trong nước và metanol.[5]

  • Yukio Kondo "Iron Nitrate", World Encyclopedia phiên bản CD-ROM, Heibonsha, 1998.
  • "Iron Nitrate", Từ điển Vật lý và Hóa học Iwanami phiên bản CD-ROM lần thứ 5, Iwanami Shoten.
  • Sổ tay Hóa học Cơ bản II, tái bản lần thứ 4, Maruzen, 1993.
  • Sắt[III] nitrat

  1. ^ Herman Francis Mark; Anthony Standen. Standen, Anthony [biên tập]. Encyclopedia of Chemical Technology [bằng tiếng Anh]. Interscience Publishers. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2021.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả [liên kết] Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  2. ^ Registry of Toxic Effects of Chemical Substances. U.S. Department of Health and Human Services, Public Health Service, Centers for Disease Control, National Institute for Occupational Safety and Health. 1981. tr. 548. Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2021. |first1= thiếu |last1= [trợ giúp]
  3. ^ Handbuch der Anorganischen Chemie [Abegg, R. [Richard], 1869-1910; Auerbach, Felix, 1856-1933], trang B 95. Truy cập 26 tháng 2 năm 2021.
  4. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 19,Phần 2 [British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1974], trang 1582. Truy cập 26 tháng 2 năm 2021.
  5. ^ Russian Journal of Inorganic Chemistry, Tập 16,Phần 1 [British Library Lending Division with the cooperation of the Royal Society of Chemistry, 1971], trang 98. Truy cập 5 tháng 3 năm 2021.

  Bài viết về chủ đề hóa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.

  • x
  • t
  • s

  • x
  • t
  • s

Hợp chất chứa ion nitrat

HNO3 He
LiNO3 Be[NO3]2 B[NO
3
]
4
C NO
3
,
NH4NO3
O FNO3 Ne
NaNO3 Mg[NO3]2 Al[NO3]3 Si P S ClNO3 Ar
KNO3 Ca[NO3]2 Sc[NO3]3 Ti[NO3]4,
TiO[NO3]2
V[NO3]2,
V[NO3]3,
VO[NO3]2,
VO[NO3]3,
VO2NO3
Cr[NO3]2,
Cr[NO3]3,
CrO2[NO3]2
Mn[NO3]2,
Mn[NO3]3
Fe[NO3]2,
Fe[NO3]3
Co[NO3]2,
Co[NO3]3
Ni[NO3]2 CuNO3,
Cu[NO3]2
Zn[NO3]2 Ga[NO3]3 Ge As Se BrNO3 Kr
RbNO3 Sr[NO3]2 Y[NO3]3 Zr[NO3]4,
ZrO[NO3]2
Nb Mo[NO3]2,
Mo[NO3]3,
Mo[NO3]4,
Mo[NO3]6
Tc Ru[NO3]3 Rh[NO3]3 Pd[NO3]2,
Pd[NO3]4
AgNO3,
Ag[NO3]2
Cd[NO3]2 In[NO3]3 Sn[NO3]2,
Sn[NO3]4
Sb[NO3]3 Te INO3 Xe[NO3]2
CsNO3 Ba[NO3]2   Hf[NO3]4,
HfO[NO3]2
Ta W[NO3]6 ReO3NO3 Os[NO3]2 Ir3O[NO3]10 Pt[NO3]2,
Pt[NO3]4
HAu[NO3]4 Hg2[NO3]2,
Hg[NO3]2
TlNO3,
Tl[NO3]3
Pb[NO3]2 Bi[NO3]3,
BiO[NO3]
Po[NO3]2,
Po[NO3]4
At Rn
FrNO3 Ra[NO3]2   Rf Db Sg Bh Hs Mt Ds Rg Cn Nh Fl Mc Lv Ts Og
La[NO3]3 Ce[NO3]3,
Ce[NO3]4
Pr[NO3]3 Nd[NO3]3 Pm[NO3]2,
Pm[NO3]3
Sm[NO3]3 Eu[NO3]3 Gd[NO3]3 Tb[NO3]3 Dy[NO3]3 Ho[NO3]3 Er[NO3]3 Tm[NO3]3 Yb[NO3]3 Lu[NO3]3
Ac[NO3]3 Th[NO3]4 PaO[NO3]3 U[NO3]4,
UO2[NO3]2
Np[NO3]4 Pu[NO3]4,
PuO2[NO3]2
Am[NO3]3 Cm[NO3]3 Bk[NO3]3 Cf[NO3]3 Es Fm Md No Lr

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Sắt[II]_nitrat&oldid=67113172”

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với FeNO32 là:

A. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.

B. AgNO3, Br2, NH3, HCl.

C. KI, Br2, NH3, Zn.

D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.

Video liên quan

Chủ Đề