Kim loại quý tiếng Anh là gì

Dịch Nghĩa kim loai quy - kim loại quý Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

1. Chúng ta cùng đổ máu, mồ hôi và cả kim loại quý.

We've shared blood, sweat and precious metal together.

2. Giải pháp là các kim loại quý như vàng, bạc và đồng.

The solution was to use precious metals, such as gold, silver, and copper.

3. Chổi quét là kim loại, kim loại quý hoặc carbon trong xây dựng.

Brushes are either metal, precious metal or carbon in construction.

4. Lượng kim loại quý trong một đồng rúp thay đổi theo thời gian.

The amount of precious metal in a ruble varied over time.

5. Trong các kim loại quý, vàng là một kênh đầu tư phổ biến nhất.

Of all the precious metals, gold is the most popular as an investment.

6. Như mọi kim loại quý khác, vàng được tính theo trọng lượng troy và bằng gam.

Like other precious metals, gold is measured by troy weight and by grams.

7. Họ làm việc siêng năng, dùng cuốc và xẻng đào đá để lấy kim loại quý.

They worked hard, using picks and shovels, to excavate the rock from which they would get the precious metals.

8. Những cung điện được trang trí bằng hàng trăm cân những kim loại quý giá đó.

Palaces were decorated with hundreds of kilograms of these very expensive metals.

9. Vương miện mới được làm từ 100% kim loại quý tái chế: vàng 14kt và bạc argentums.

The new crown is made of 100% recycled precious metals: 14kt gold and argentums sterling silver.

10. Khi giá trị đồng đô la giảm , giá các kim loại quý hiếm thường tăng về mặt giá trị .

As the value of the dollar goes down , the price of these precious metals tend to increase in value .

11. Chúng thường được tìm thấy cùng với đồng, vàng, bạc và một lượng lớn kim loại quý hiếm khác.

These are commonly found along with copper, gold, silver, and a large amount of other rare metals.

12. Có thể nơi đó đã từng là một tiền đồn cho một chiến dịch khai thác kim loại quý?

Could it have been an outpost for a mining operation of precious metals?

13. Vào tháng 4 năm 1528, ông đến miền bắc Peru và tìm thấy những người bản địa giàu kim loại quý.

In April 1528, he reached northern Peru and found the natives rich with precious metals.

14. Làm thế nào những kim loại quý này được đưa vào điện thoại - và liệu ta có thể thu hồi chúng?

How did this precious cache get into our phones, and can we reclaim it?

15. Vào thời xưa, tiền được làm từ những kim loại quý và đồng tiền càng nặng thì giá trị càng cao.

In ancient times —when money was made of precious metals— the heavier the coin, the greater its value.

16. Bạn thấy đấy, nhôm là kim loại quý giá nhất trên hành tinh, đáng giá hơn cả vàng và bạch kim.

You see, aluminum was the most valuable metal on the planet, worth more than gold and platinum.

17. Chúng có thể được chia thành các nhóm, hai trong số đó là nhóm nguyên tố hiếm và nhóm kim loại quý.

These can be divided into different groups, two of the most critical being rare earth elements and precious metals.

18. Đây là Greenland, thuộc địa phận Đan Mạch, ngày nay được biết tới vì giàu có dầu mỏ và kim loại quý.

This is Greenland, a territory of Denmark now known to be rich in oil and precious metals.

19. Phản ứng xảy ra với hầu hết các kim loại, ngoại trừ các kim loại quý [Au, Pt] và một số hợp kim.

Reaction takes place with all metals except the noble metals series and certain alloys.

20. Telluride mọc cắm vào các quặng chứa các kim loại quý này và cũng giúp các kim loại này được tạo ra đáng kể.

Tellurides are ingrown into ores containing these precious metals and are also responsible for a significant amount of these metals being produced.

21. Trong giả kim thuật, kim loại cơ bản là một kim loại thông dụng và rẻ tiền, đối lập với kim loại quý như vàng hay bạc.

A base metal is a common and inexpensive metal, as opposed to a precious metal such as gold or silver.

22. Các mỏ quặng kim loại quý hiếm [vàng, bạc, coltan] và nhiên liệu hóa thạch [dầu và khí thiên nhiên] xuất hiện bên dưới rừng mưa trên toàn cầu.

Deposits of precious metals [gold, silver, coltan] and fossil fuels [oil and natural gas] occur underneath rainforests globally.

23. Mọi người thích giao dịch bằng đồng tiền hơn là bằng những mẩu kim loại quý vô danh tính, do đó, họ gắn thêm giá trị cho các đồng xu.

People prefer trading in coins rather than in anonymous hunks of precious metal, so they attribute more value to the coins of equal weight.

24. Các loại vật liệu này bao gồm các kim loại cơ bản và kim loại quý, các khoáng sản không kim loại, đá xây dựng, dầu khí, than và nước.

These materials include precious and base metals, nonmetallic minerals, construction-grade stone, petroleum minerals, coal, and water.

25. Tỉnh Navoiy có nguồn tài nguyên thiên nhiên quan trọng, đặc biệt là khí đốt tự nhiên, dầu khí, và kim loại quý, cộng với nguyên liệu để xây dựng.

Navoiy region has significant natural resources, especially natural gas, petroleum, and precious metals, plus raw materials for construction.

26. Vương miện của Đế chế Áo và Đế quốc Nga đã kết hợp một mũ mitra dạng có đính kim loại quý và đồ trang sức vào thiết kế của họ.

The crowns of the Austrian Empire and Imperial Russia incorporated a mitre of precious metal and jewels into their design.

27. Hoạt động ngân hàng của nó cũng bao gồm giao dịch chứng khoán, hoạt động ngoại hối, hoạt động kim loại quý, hoạt động thanh toán bù trừ và dịch vụ thanh toán.

Its banking activities also include securities trading, foreign exchange operations, precious metals operations, clearing operations and settlement services.

28. 15 Rồi tôi dạy cho dân tôi biết cách cất nhà cùng làm mọi việc về gỗ, asắt, đồng, thau, thép, vàng, bạc, và các kim loại quý mà trong xứ có rất nhiều.

15 And I did teach my people to abuild buildings, and to bwork in all cmanner of wood, and of diron, and of copper, and of ebrass, and of steel, and of fgold, and of silver, and of precious ores, which were in great abundance.

29. Các mức suất cho thuê bạc âm có thể chỉ ra rằng các ngân hàng kim loại quý đòi hỏi một khoản phụ phí rủi ro để bán bạc tương lai vào thị trường.

Negative lease rates for silver may indicate bullion banks require a risk premium for selling silver futures into the market.

30. Để có được lợi nhuận dài hạn khi đầu tư vào loại kim loại quý này cần phải có số lượng nhà đầu tư lớn luôn kỳ vọng số người mua vàng sẽ tiếp tục gia tăng .

Achieving a long-term gain on the metal requires an " expanding pool of buyers " who believe the group will increase further , he said .

31. Những ghi chép này mô tả sự trở về của hạm đội hoàng gia với những kim loại quý hiếm cùng ngọc lam trong "năm sau lần kiểm kê gia súc thứ 13 dưới triều vua Hor-Medjedw".

The inscriptions describe the arrival of royal boats with precious ore and turquoise in the "year after the 13th cattle count under Hor-Medjedw".

32. Họ định xử lý chúng như là tiền tệ - mà không phải hàng hoá - bằng cách gỡ bỏ 7% thuế hàng hoá và dịch vụ mà trước đó đánh vào tất cả các giao dịch kim loại quý .

It plans to treat them as currencies - and not commodities -- by removing the 7 % goods and services tax that was collected on all precious metals transactions .

33. Tiền tốt là tiền có ít khác biệt giữa giá trị danh nghĩa [ghi trên mặt đồng xu] và giá trị thực [giá trị của kim loại dùng để đúc, thường là kim loại quý, nickel, hoặc đồng].

Good money is money that shows little difference between its nominal value [the face value of the coin] and its commodity value [the value of the metal of which it is made, often precious metals, nickel, or copper].

34. Tiền hàng hóa được tạo ra từ một loại hàng hoá tốt, thường là một loại kim loại quý như vàng hoặc bạc, có sử dụng khác ngoài như một phương tiện trao đổi [một loại hàng hoá như vậy gọi là hàng hóa].

Commodity money is created from a good, often a precious metal such as gold or silver, which has uses other than as a medium of exchange [such a good is called a commodity].

35. Bằng việc quản lý dòng tiền mặt doanh nghiệp bạn hàng tháng , bạn có thể làm nhẹ bớt tác động của lạm phát và còn có thể vay mượn thêm tiền mặt để đầu tư vào bất động sản và các kim loại quý hiếm mang tính hữu hình .

By managing your business cash flow each month , you can cushion the effect of inflation and also leverage the extra cash flow to invest in real estate and physical precious metals .

36. Theo các điều khoản của những sự nhượng quyền và các hiệp ước ở trên, Cecil Rhodes thúc đẩy sự thực dân hoá đất đai trong vùng, với sự kiểm soát của Anh về nhân công cũng như các kim loại quý và các nguồn tài nguyên khoáng sản khác.

In accordance with the terms of aforementioned concessions and treaties, Cecil Rhodes promoted the colonisation of the region's land, with British control over labour as well as precious metals and other mineral resources.

Video liên quan

Chủ Đề