Lan tràn có nghĩa là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lan tràn", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lan tràn, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lan tràn trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khi bệnh đanga lan tràn, thì bệnh sốt xuất huyết cũng lan tràn theo.

2. Tội ác lan tràn.

3. Bệnh dịch lan tràn.

4. Bạo động lan tràn khắp xứ.

5. Có lẽ làm dịch cúm lan tràn.

6. Cảnh nghèo đói, chết chóc lan tràn.

7. Việc bói toán lan tràn khắp nơi.

8. • Tại sao sự bất công lan tràn?

9. Sự thờ phượng Mẫu Thần lan tràn

10. Bệnh tật và đói kém lan tràn.

11. Nạn tham nhũng lan tràn ở Camelot.

12. [Khải-huyền 6:4] Nạn đói lan tràn.

13. Nạn khiêu dâm lan tràn khắp thế giới.

14. Ảnh hưởng của chúng lan tràn khắp nơi.

15. Sự bội đạo lan tràn như bệnh dịch.

16. Trộm cướp và ngoại tình+ thì lan tràn,

17. Tai họa lan tràn hơn bao giờ hết.

18. TỘI LỖI VÀ SỰ CHẾT LAN TRÀN THẾ NÀO

19. Và rồi thông điệp lan tràn ra khỏi thành.

20. Nạn khủng bố lan tràn bao trùm địa cầu.

21. Sự thù địch lan tràn khắp các đường phố.

22. Ngày nay, tinh thần nào lan tràn trong xã hội?

23. Các bệnh nguy hiểm đang lan tràn trên thế giới.

24. Ngày nay sự không tin kính có lan tràn không?

25. Hay làm thế nào ngăn bệnh san hô lan tràn?

26. Sự gian ác lan tràn trên đất như thế nào?

27. Tinh thần thế gian—Tại sao lan tràn đến thế?

28. Bệnh hoa liễu đang lan tràn một cách nhanh chóng.

29. Đó là 1 thứ đang lan tràn trong các trang web.

30. 6 Đúng vậy, sự cướp bóc và bạo lực lan tràn.

31. Thứ ba, dịch bệnh không lan tràn vào khu đô thị.

32. Việc hối lộ đặc biệt lan tràn trong giới thương mại.

33. Tội ác và bạo động lan tràn đến độ đáng sợ.

34. Vậy mà sự bi quan vẫn lan tràn khắp trong nước.

35. Có lẽ cô muốn xem mấy hình slide này đang lan tràn?

36. Sự tham nhũng lan tràn trong giới chính quyền và thương mại

37. Tội ác đã đi quá mức...; sự sợ hãi đang lan tràn”.

38. Mặc dù nỗi thống khổ lan tràn khắp nơi trên thế gian,

39. * Giáo Hội sẽ lan tràn khắp Châu Mỹ và khắp thế giới

40. 8 Ngày nay, tình trạng áp bức và bất công lan tràn.

41. Luân lý đồi bại lan tràn khắp xã hội Hy Lạp cổ xưa.

42. Nhưng tại thời điểm đó, dịch bệnh đã lan tràn trong nhiều tháng.

43. Những tội phạm của giới làm việc văn phòng phạm đang lan tràn.

44. Và sự ly dị lan tràn trong thế giới tân tiến ngày nay.

45. Dân chúng sinh sôi nẩy nở và bắt đầu lan tràn trong xứ.

46. Trong nhiều thế kỷ sau đó, tin chẳng lành tiếp tục lan tràn.

47. Thời đó, chúng tôi phải đối phó với sự bội đạo lan tràn.

48. Trải qua các thế kỷ sự bội đạo đã lan tràn khắp đất.

49. Ngày nay sự bất công lan tràn trong thế gian thối nát này.

50. Tại sao có thể nói sự hung-bạo lan tràn như dịch-lệ?

Bà Cả lấy làm lạ về con và nhiều khi bà định ngăn cản cái vui tràn lan ấy :
Ôi ! Con Lan độ này làm sao ấy.
Anh nhìn lên trời cười thì những đám mấy hồng toả ra một thứ ánh sang trắng như sữa , nhẹ như bong , tràn lan trong không khí và úp chụp lấy các lùm cây nội cỏ.
Trong 24 điều huấn của Lê Thánh Tông , điều đầu tiên là "Cha mẹ dạy con phải dùng khuôn phép hợp với lẽ phải : Con trai , con gái đều dạy cho có nghề nghiệp , không được để buông tuồng , đắm đuối vào cờ bạc..."
Đến triều vua Tự Đức , dù cấm song cờ bạc vẫn tràn lan từ thôn quê đến thị thành khiến nhiều nhà Nho yêu nước đau xót.
Cái kiểu ban phát tình cảm của nó sao thấy tràn lan quá.
Có câu thì : Cái thế anh hùng sức nhổ núi ,

Sở ca bốn mặt lệ tràn lan , [21]

Có câu thì : Vua chẳng ra vua , tôi chẳng tôi ,

Bên sông lập miếu cũng hoài thôi.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

tràn lan tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ tràn lan trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ tràn lan trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tràn lan nghĩa là gì.

- ph. Tỏa rộng ra: Bệnh dịch tràn lan. Dài dòng, liên miên, không xoáy vào trọng tâm: Nói tràn lan.
  • Gác Đằng Vương Tiếng Việt là gì?
  • Trần Đoàn Tiếng Việt là gì?
  • tiên tiến Tiếng Việt là gì?
  • nhật báo Tiếng Việt là gì?
  • sửa mũ dưới đào Tiếng Việt là gì?
  • trối già Tiếng Việt là gì?
  • quát mắng Tiếng Việt là gì?
  • hẻo lánh Tiếng Việt là gì?
  • Sáu nẽo luân hồi Tiếng Việt là gì?
  • mời rơi Tiếng Việt là gì?
  • tâm địa Tiếng Việt là gì?
  • phát lưu Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tràn lan trong Tiếng Việt

tràn lan có nghĩa là: - ph. . . Tỏa rộng ra: Bệnh dịch tràn lan. . . Dài dòng, liên miên, không xoáy vào trọng tâm: Nói tràn lan.

Đây là cách dùng tràn lan Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tràn lan là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

lan tràn tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ lan tràn trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ lan tràn trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lan tràn nghĩa là gì.

- đg. Lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng. Bệnh dịch lan tràn.
  • khí vật Tiếng Việt là gì?
  • A Roàng Tiếng Việt là gì?
  • hiệp thương Tiếng Việt là gì?
  • long đen Tiếng Việt là gì?
  • phương diện quốc gia Tiếng Việt là gì?
  • trụ thạch Tiếng Việt là gì?
  • súc miệng Tiếng Việt là gì?
  • tuổi thật Tiếng Việt là gì?
  • thẩn thơ Tiếng Việt là gì?
  • nuốt tươi Tiếng Việt là gì?
  • thần học Tiếng Việt là gì?
  • Họ Đặng chết đói Tiếng Việt là gì?
  • nông vận Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lan tràn trong Tiếng Việt

lan tràn có nghĩa là: - đg. Lan nhanh và mạnh trên phạm vi rộng. Bệnh dịch lan tràn.

Đây là cách dùng lan tràn Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lan tràn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề