Lesson five: sounds and letters – unit 2: he’s happy! - tiếng anh 2 – family and friends 2

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Từ vựng

Bài 1

1. Listen, point, and repeat. Write.

[Nghe, chỉ và nhắc lại. Viết.]


Lời giải chi tiết:

- sofa: ghế sô pha

-sock: tất, vớ

Bài 2

2. Listen and chant.

[Nghe và nói.]


Lời giải chi tiết:

Đang cập nhật!

Bài 3

3. Stick and say.

[Dán và nói.]

Lời giải chi tiết:

There's a sock on the sofa.

[Có một cái tất ở trên ghế sô pha.]

Bài 4

4. Point to the words that begin with s.

[Chỉ vào những từ bắt đầu bằng s.]

Lời giải chi tiết:

Từ vựng

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9.

10.

11.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề