Liability là gì

Cùng Vnbiz tìm hiểu khái niệm nợ phải trả trong bài viết này nhé

Nợ phải trả [tiếng Anh: Liability] là tài khoản dùng để phản ánh các khoản nợ phải trả phát sinh trong quá trình họat động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Theo VAS [Chuẩn mực số 1], nợ phải trả là các nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp, phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp sẽ phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.

Nợ phải trả xác định nghĩa vụ hiện tại của doanh nghiệp khi doanh nghiệp nhận về một tài sản, tham gia một cam kết hoặc phát sinh các nghĩa vụ pháp lý.

Các cách thanh toán nợ phải trả

Việc thanh toán các nghĩa vụ hiện tại có thể được thực hiện bằng nhiều cách, như:

  • Trả bằng tiền;
  • Trả bằng tài sản khác;
  • Cung cấp dịch vụ
  • Thay thế nghĩa vụ này bằng nghĩa vụ khác;
  • Chuyển đổi nghĩa vụ nợ phải trả thành vốn chủ sở hữu.

Nợ phải trả phát sinh từ các giao dịch và sự kiện đã qua, như mua hàng hoá chưa trả tiền, sử dụng dịch vụ chưa thanh toán, vay nợ, cam kết bảo hành hàng hoá, cam kết nghĩa vụ hợp đồng, phải trả nhân viên, thuế phải nộp, phải trả khác.

Nợ phải trả được trình bày trên Bảng cân đối kế toán dưới hai khoản mục: Nợ ngắn hạnNợ dài hạn.

Tính chất, phạm vi và thời hạn của các khoản nợ phải trả khác nhau, đồng thời trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, các khoản nợ phải trả luôn biến động. Do đó, doanh nghiệp cần phải quản lý một cách chặt chẽ, sử dụng đúng mục đích, có hiệu quả.

Cuối niên độ kế toán trước [hoặc đầu niên độ kế toán hiện hành], doanh nghiệp phải phân loại các khoản nợ phải trả thành nợ ngắn hạn và nợ dài hạn, căn cứ vào thời hạn thanh toán của từng khoản nợ phải trả, đảm bảo thanh toán đúng thời hạn, chính xác, an toàn và nâng cao uy tín của doanh nghiệp với bạn hàng.

Các khoản nợ phải trả được theo dõi đến các thông tin như chi tiết số nợ phải trả, số nợ đã trả, số nợ còn phải trả cho từng chủ nợ.

Website tổng hợp thông tin kinh tế thị trường, tài chính chứng khoán, kết nối doanh nghiệp. Cơ hội đầu tư khởi nghiệp, hợp tác kinh doanh

liability

liability /,laiə'biliti/

  • danh từ
    • trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý
      • liability for military service: nghĩa vụ tòng quân
    • [số nhiều] tiền nợ, khoản phải trả
      • to be unable to meet one's liabilities: không có khả năng trả nợ
    • [+ to] khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ
      • liability error: khả năng mắc sai lầm
      • liability to accidents: khả năng xảy ra tai nạn
    • cái gây khó khăn trở ngại; cái của nợ, cái nợ đời

 có thể
 được phép
 khoản phải trả
 nghĩa vụ
  • joint liability: nghĩa vụ chung
  • liability to duty: nghĩa vụ đóng thuế
  • several liability: nghĩa vụ riêng [từng bên]
  •  phải
  • liability to duty: phải đóng thuế
  •  trách nhiệm
  • joint and several liability: trách nhiệm chung và liên đới
  • joint liability: trách nhiệm chung
  • liability law: luật trách nhiệm pháp lý
  • limited liability: trách nhiệm hữu hạn
  • limited liability partnership: công ty trách nhiệm hữu hạn
  • several liability: trách nhiệm riêng
  •  bảo pháp
     có khả năng
    Lĩnh vực: giao thông & vận tải
     khoản nợ

    employer's liability insurance

     bảo hiểm tai nạn lao động
     nợ quá hạn
     nợ để kéo dài
     nợ không có bảo đảm

     bổ phận
     của nợ
     gánh nặng
     khoản nợ
  • accrued liability: khoản nợ tồn đọng
  • liability account: tài khoản nợ
  • reserve liability: khoản nợ dự trữ
  • reserve liability: khoản nợ tồn trữ
  •  tài sản nợ
     trách nhiệm pháp lý
     trách nhiệm pháp lỳ
     trái vụ

     trách nhiệm [bồi thường] tuyệt đối

    asser and liability statement

     bảng cân đối tài sản và công nợ

    assets and liability statement

     bảng tổng kết tài sản có và nợ
     sự cam kết [cho vay] của ngân hàng

    bear the legal liability [to ...]

     chịu trách nhiệm luật pháp
     nợ vốn
     trách nhiệm của người nhận chở

    cash to current liability ratio

     tỉ suất tiền mặt và nợ lưu động
     trách nhiệm dân sự

    civil liability insurance

     bảo hiểm trách nhiệm dân sự
     trách nhiệm tập thể
     trách nhiệm thương vụ
     sự nhận lãnh trách nhiệm có điều kiện
     nợ bất ngờ
     nợ có thể có
     nợ không xác định
     nợ phát sinh
     trách nhiệm hình sự
     trách nhiệm hỗ tương
     trách nhiệm lẫn nhau
     trách nhiệm tréo
     trách nhiệm [dân sự] đối với những thiệt hại đã gây ra
     trách nhiệm hậu cứu
     trách nhiệm hậu xét

    deflection of tax liability

     đổi trách nhiệm nộp thuế

    deflection of tax liability

     sự chuyển trách nhiệm nộp thuế
     trách nhiệm chia ra bồi thường
     sự bác khước
     sự không nhận trách nhiệm

    o   trách nhiệm pháp lý

    o   tiền nợ, khoản phải trả

    §   aggregate liability : tổng kết các khoản cam kết

    §   employer’s liability : trách nhiệm của chủ với tai nạn lao động

    §   joint liability : trách nhiệm chung, nghĩa vụ chung

    §   several liability : trách nhiệm riêng, nghĩ vụ riêng [từng bên]

    Từ điển chuyên ngành Pháp luật

    Liability: Trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ tài chánh, nợ
    + Absolute Liability: Trách nhiệm tuyệt đối đối với hành vi phạm tội cho dù không cố ý
    + Joint Liability: Trách nhiệm liên đới
    --Hai hay nhiều người cùng chịu trách nhiệm cho một sự kiện hay hành động gây thiệt hại cho bên thứ ba.
    + Limited Liability: Trách nhiệm hữu hạn
    --Trách nhiệm được giới hạn bởi luật pháp hay hợp đồng của các bên. Ví dụ, trách nhiệm tài chính của các đối tác trong doanh nghiêp bị giới hạn bởi số tiền đầu tư vào doanh nghiệp.
    + Several Liability: Trách nhiệm cá nhân của từng người
    + Strict Liability: Trách nhiệm hoàn toàn đối với vi phạm luật.
    --Có thể biện hộ cho sự vắng mặt và sơ suất ở một mức độ nào đó đối với vi phạm này.
    + Vicarious liability: Trách nhiệm gián tiếp
    --Trách nhiệm pháp lý của một người đối với hành vi của người khác, thường liên quan đến trách nhiệm của người chủ khi nhân viên phạm lỗi trong thời gian làm việc.

    Thuật ngữ lĩnh vực Bảo hiểm

    Liability

    Trách nhiệm

    Là nghĩa vụ pháp lý phải thực hiện hoặc không được thực hiện hành động đã quy định. Trong bảo hiểm, trách nhiệm phát sinh trong các trường hợp sau đây: 1. Tài sản của một bên bị thiệt hại hoặc phá huỷ, hoặc 2. Một bên bị thương tổn thân thể do hành động bất cẩn hoặc sai sót của bên kia. Bảo hiểm trách nhiệm được thiết kế nhằm bảo hiểm các rủi ro của doanh nghiệp hoặc cá nhân. Xem thêm Business Insurance; Comprehensive Personal Liability Insurance Liability.

    Xem thêm: indebtedness, financial obligation


    Chủ Đề