Luyện dịch tiếng Trung theo chủ de

1.Bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng [Sơ -Trung cấp, Giao tiếp HSK]
Tác giả: Nhật Phạm
Ngày xuất bản: 12-03-2021
Loại bìa Bìa mềm
Số trang 335
Nhà xuất bản Nhà Xuất Bản Thanh Niên
Công ty liên kết xuất bản: Công ty Tuệ Lâm Linh
1. Đây là cuốn sách với tuyển tập các bài tập luyện dịch từ cơ bản đến nâng cao với nội dung phân bố

Phần I “BÀI TẬP DỊCH TRUNG VIỆT - VIỆT TRUNG CỦNG CỐ CẤU TRÚC CỐ ĐỊNH & NGỮ PHÁP [Dựa theo ngữ pháp tiếng Hán Sơ trung cấp hiện đại]”, phần này phù hợp cho các bạn mới học đến HSK4, các bài tập chủ yếu khai thác các mảng ngữ pháp ứng dụng trong quá trình nói và viết. Phần 1 là các câu tiếng Việt hoặc tiếng Trung thường sử dụng được biên soạn dựa theo hệ thống ngữ pháp tiếng Hán hiện đại ở cả mảng giao tiếp và hàn lâm học thuật giúp các bạn cải thiện, hoàn thiện kiến thức cũng như thực hành ứng dụng các mảng ngữ pháp, cấu trúc, đồng thời củng cố thêm vốn từ vựng tiếng Trung ứng dụng

Phần II “BÀI TẬP DỊCH NÂNG CAO KỸ NĂNG DỊCH VÀ TĂNG CƯỜNG CẤU TRÚC DỊCH NÂNG CAO [Có cung cấp cấu trúc và từ vựng]”, những đối tượng đã học đến HSK5 - 6 vẫn hoàn toàn vẫn có thể sử dụng để nâng cao kỹ năng biên dịch cũng như phục vụ cho phiên dịch với phần dịch này. Phần 2 là các đoạn văn ngắn với dung lượng 100 - 300 từ trong các lĩnh vực của đời sống như giao tiếp thương mại, kinh tế, giáo dục, du lịch, địa lý, đất nước con người Việt Nam, Phần này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng dịch, tích lũy các cấu trúc tiếng Trung nâng cao cũng như lượng từ vựng vô cùng phong phú ở nhiều lĩnh vực.

ách Make your Chinese map [Bản đồ tư duy từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề]Công ty liên kết xuất bản: Tuệ Lam LinhTác giả: Nhật PhạmSố Trang: 398Năm xuất bản: 2020Đây là cuốn sách Make your Chinese map [Bản đồ tư duy từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề] một trong những cuốn sách thần kỳ giúp bạn học theo chủ đề từ vựng tiếng Trung siêu cấp với phương pháp PHÁT TRIỂN TRIỂN TƯ DUY vô cùng lợi hại.Hãy cùng NP BOOKS tư duy 1 chút nào!Giả sử chúng ta tiếp xúc với 1 chủ đề mới mà chưa gặp thì phải tư duy như nào?? Quá đơn giản1. Khi đến không gian mới chúng ta thấy những ai? Những đồ vật gì? Những địa điểm nào? Liệt kê hết chúng ra và sẽ có ngay nhóm DANH TỪ2. Tiếp đó chúng ta và mọi người xung quanh sẽ làm những gì, các đồ vật ở đó có hoạt động ra Liệt kê hết các từ vựng ấy ra và chúng ta có ngay nhóm ĐỘNG TỪ3. Cuối cùng các hành động ở trên tạo ra kết quả ra sao, bạn và mọi người cảm thấy thế nà Là chúng ta sẽ có nhau nhóm TÍNH TỪThật tuyệt vời, từ 3 nhóm từ trên là chúng ta đã có ngay đầy đủ 3 nhóm từ chính và nhanh tay ghép vào các cấu trúc ngữ pháp để tạo thành câu hoàn chỉnh.Với mỗi chủ đề bạn sẽ lần lượt liệt kê ra các DANH TỪ, các ĐỘNG TỪ, các TÍNH TỪ liên quan được miêu tả sinh động và cực kỳ chi tiết qua hình ảnh chân thực. Tiếp đó sẽ có phát triển học thêm các PHÓ TỪ và TRẠNG TỪ qua các đoạn hội thoại mẫu mang tính ứng dụng cực kỳ cao giúp bạn sau này dễ dàng hơn rất nhiều trong việc học ngữ pháp đó nha.Cuốn sách này gồm 20 chủ đề thông dụng nhất trong đời sống với tổng cộng gần 5000 từ vựng khác nhau được miêu tả chi tiết qua hình ảnh và lồng ghép trong hội thoại. Các chủ đề bao gồm: Trường hoc, thư viện, nhà bếp, công viên, quán ăn, khách sạn, chợ và siêu thị, công ty, bệnh viện, nhà ga và bến xe, sân bay, quán cafe, phòng tắm và nhà vệ sinh, tiệm mát xa, cửa hàng điện thoại, rạp chiếu phim, nhà thi đấu thể thao, cửa hàng mỹ phẩm, cửa hàng thời trang.

Ngoài từ vựng sách còn đưa thêm rất nhiều ví dụ giao tiếp và cấu trúc liên quan trực tiếp đến từng chủ đề để bạn dễ dàng bổ sung kiến thức liên quan trong quá trình tự học mà không cần phải tra các sách từ điển ngữ pháp khô khan!

Giá sản phẩm trên Tiki đã bao gồm thuế theo luật hiện hành. Bên cạnh đó, tuỳ vào loại sản phẩm, hình thức và địa chỉ giao hàng mà có thể phát sinh thêm chi phí khác như phí vận chuyển, phụ phí hàng cồng kềnh, thuế nhập khẩu [đối với đơn hàng giao từ nước ngoài có giá trị trên 1 triệu đồng].....

luyện dịch tiếng trung bài 11

Trung tâm tiếng Trung ChineMaster không bán sách này.

Địa chỉ Trung tâm: Số 1 ngõ 48 Phố Tô Vĩnh Diện – Ngã Tư Sở – Quận Thanh Xuân – Hà Nội

Có phải bạn mất khá nhiều thời gian suy nghĩ, dịch từ tiếng Việt sang tiếng Trung mỗi khi nói? Bạn hay nói vấp, mắc lỗi ngữ pháp và phát âm sai?

Bạn luyện nghe nhiều nhưng vẫn chưa hiểu hết khi xem các bộ phim Trung Quốc hay chương trình truyền hình thực tế?

Muốn học giỏi tiếng Trung nói riêng và những ngoại ngữ khác nói chung, bạn phải có vốn từ vựng phong phú. Tự học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn củng cố các từ thường dùng trong cuộc sống hàng ngày. Học từ vựng là một quá trình lâu dài và liên tục, hy vọng cuốn sách sẽ trở thành tài liệu hữu ích giúp bạn nắm bắt nhanh thứ ngôn ngữ đa dạng này.

Mục lục cuốn sách Tự học Từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề

  • Phần 1: Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề
  • Cơ thế
  • Các loại chim
  • Các chức vụ trong công ty
  • Cuộc sống hằng ngày
  • Các từ vựng liên quan đến phòng ngủ
  • Từ vựng liên quan đến phòng tắm gia đình
  • Từ vựng liên quan đến phòng học
  • Điện thoại và điện tử
  • Động vật
  • Gia đình
  • Ngành nghề
  • Liên quan đến ngành du lịch
  • Màu sắc và hình dạng
  • Món ăn Trung Quốc và món ăn vặt Việt Nam
  • Tên gọi 54 dân tộc Việt Nam
  • Thương mại
  • Thời gian
  • Thời tiết
  • Thuê nhà
  • ….
  • Phần 2: Các mẫu câu theo chủ đề
  • Phê bình và cự tuyệt
  • Tưởng tượng và điều kiện
  • Nguyên nhân
  • Từ chối
  • Yêu cầu giúp đỡ
  • So sánh

…..

Phụ lục : Cách nhớ chữ trong tiếng Hán

Ngoài ra các em nên tham khảo thêm Bộ giáo trình 345 câu khẩu ngữ Tiếng Trung theo link bên dưới.

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 1

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 2

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 3

345 Câu khẩu ngữ Tiếng Hán Tập 4

bài tập dịch tiếng trung phần 1

Xin chào tất cả các bạn,hôm nay mình sẽ gửi đến các bạn bài đầu tiên của một chủ đề mới có tên Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 1, đây là một trong những nội dung bài giảng nằm trong chuyên đề Tài liệu Học tiếng Trung luyện dịch tiếng Trung Quốc do Thạc sĩ Nguyễn Minh Vũ soạn thảo và đăng tải trên kênh Học tiếng Trung online mỗi ngày. Tất cả các bài giảng đều miễn phí dành cho tất cả các bạn. Lý thuyết trong chuyên mục luyện dịch Trung Quốc bao gồm những kiến thức Tiếng Trung cần thiết để có thể dịch một đoạn văn Tiếng Trung có cấu trúc ngữ pháp phức tạp, nhiều thành phần trong câu. Các bạn nhó luuw về và học dần nhé.

Các bạn muốn nâng cao kĩ năng giao tiếp tiếng Trung thì hãy đăng kí lớp học giao tiếp tại link sau nhé

Học tiếng Trung giao tiếp ở Hà Nội

Các bạn hãy tham gia học tiếng Trung trên diễn đàn học tiếng Trung online của trung tâm tiếng Trung ChineMaster

Diễn đàn học tiếng Trung online

Còn những bạn nào có nhu cầu luyện thi HSK online để thi lấy chứng chỉ tiếng Trung từ HSK 3 đến HSK 6 thì hãy truy cập vào link sau nhé

Diễn đàn luyện thi HSK online uy tín

Dưới đây sẽ là chuyên mục Tài liệu học tiếng Trung Luyện dịch Tiếng Trung bao gồm những bài giảng rất bổ ích của Thầy Vũ về các kĩ năng dịch thuật từ cơ bản đến nâng cao,các bạn đừng quên lưu về xem nhé

Luyện dịch tiếng Trung Quốc mỗi ngày

Tiếp theo chúng ta sẽ đến với bài tập luyện dịch tiếng Trung ứng dụng,các bạn hãy lưu về để học dần nhé.

Hướng dẫn luyện dịch tiếng Trung online

Bạn nào chưa học bài ngày hôm qua thì hãy truy cập vào link dưới đây để học lại nhé.

Luyện dịch tiếng Trung Bài 25

Dưới đây là nội dung chi tiết của bài học ngày hôm nay,các bạn nhớ lưu về học dần nhé

Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 1 Thầy Vũ ChineMaster

STT Bài tập gõ tiếng Trung SoGou Pinyin trên máy tính Win 10 gồm những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản, các bạn luyện gõ tiếng Trung SoGou là cách rất tốt để ghi nhớ từ vựng tiếng Trung và nhớ mặt chữ Hán cũng như nhớ được phiên âm tiếng Trung Phiên âm tiếng Trung Bài dịch tiếng Trung chỉ mang tính chất tham khảo
1 冰箱都满了 Bīngxiāng dōu mǎnle Tủ lạnh đầy rồi
2 看来 kàn lái Dường như, xem ra
3 看来冰箱里没有啤酒 kàn lái bīngxiāng lǐ méiyǒu píjiǔ Có vẻ như không có bia trong tủ lạnh
4 应该 yīnggāi Nên
5 我们该买新冰箱了 wǒmen gāi mǎi xīn bīngxiāngle Chúng ta nên mua một chiếc tủ lạnh mới
6 你猜我是谁吧 nǐ cāi wǒ shì shéi ba Đoán tôi là ai
7 动物 dòngwù thú vật
8 你喜欢什么动物? nǐ xǐhuān shénme dòngwù? Bạn thích loài vật nào?
9 身上 Shēnshang Thân hình
10 她身上带着一个手提包 tā shēnshang dàizhe yīgè shǒutí bāo Cô ấy mang một chiếc túi xách
11 耳朵 ěrduǒ tai
12 四肢 sìzhī Tứ chi
13 眼圈 yǎnquān hốc mắt
14 戴眼镜 dài yǎnjìng đeo kính
15 一副眼镜 yī fù yǎnjìng Một cặp kính
16 墨镜 mòjìng kính râm
17 她在戴墨镜 tā zài dài mòjìng Cô ấy đang đeo kính râm
18 她很可爱 tā hěn kě’ài Cô ấy rất dễ thương
19 食物 shíwù món ăn
20 食品 shípǐn món ăn
21 竹子 zhúzi cây tre
22 出来 chūlái đi ra
23 你出来吧 nǐ chūlái ba Bạn đi ra
24 熊猫 xióngmāo gấu trúc
25 我也很高兴 wǒ yě hěn gāoxìng tôi cũng vui
26 认识你我很高兴 rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng tôi rất vui được biết bạn
27 认识你我也很高兴 rènshí nǐ wǒ yě hěn gāoxìng Rất vui được gặp bạn
28 今天我们很高兴 jīntiān wǒmen hěn gāoxìng Hôm nay chúng tôi rất hạnh phúc
29 今天我很忙呢 jīntiān wǒ hěn máng ne Hôm nay tôi rất bận
30 我家前 wǒjiā qián Ngay trước nhà tôi
31 集合 jíhé bộ
32 我们在哪儿集合? wǒmen zài nǎ’er jíhé? Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?
33 你们在我家集合吧 Nǐmen zài wǒjiā jíhé ba Bạn gặp nhau ở nhà tôi
34 六点一刻 liù diǎn yī kè Sáu giờ mười lăm
35 上车 shàng chē Nội trú
36 我们上车吧 wǒmen shàng chē ba Lên xe đi
37 我们下车吧 wǒmen xià chē ba Xuống đi
38 下车 xià chē xuong xe
39 你要在哪儿下车? nǐ yào zài nǎ’er xià chē? Bạn định xuống xe ở đâu?
40 准时 Zhǔnshí kịp thời
41 她很准时 tā hěn zhǔnshí Cô ấy đến đúng giờ
42 今天你带钱吗? jīntiān nǐ dài qián ma? Bạn có mang theo tiền hôm nay không?
43 现在我们去吃饭吧 Xiànzài wǒmen qù chīfàn ba Đi ăn ngay bây giờ
44 现在我没有时间 xiànzài wǒ méiyǒu shíjiān Bây giờ tôi không có thời gian
45 几点你吃饭? jǐ diǎn nǐ chīfàn? Bạn ăn lúc mấy giờ?
46 八点半我吃饭 Bā diǎn bàn wǒ chīfàn Tôi ăn lúc tám giờ rưỡi
47 你常去操场吗? nǐ cháng qù cāochǎng ma? Bạn có thường ra sân chơi không?
48 一节课 Yī jié kè một lớp
49 你有几节课? nǐ yǒu jǐ jié kè? Bạn có bao nhiêu lớp học?
50 几点你起床? Jǐ diǎn nǐ qǐchuáng? Bạn dậy lúc mấy giờ?
51 六点半我起床 Liù diǎn bàn wǒ qǐchuáng Tôi thức dậy lúc sáu giờ ba mươi phút
52 生气 shēngqì bực mình
53 老板生气了 lǎobǎn shēngqìle Sếp đang tức giận
54 别让老板生气 bié ràng lǎobǎn shēngqì Đừng làm sếp tức giận
55 好像 hǎoxiàng giống
56 好像你没有做好这个工作 hǎoxiàng nǐ méiyǒu zuò hǎo zhège gōngzuò Có vẻ như bạn chưa làm tốt công việc này
57 脸色 liǎnsè Khuôn mặt
58 你的脸色不太好 nǐ de liǎnsè bù tài hǎo Mặt bạn không tốt lắm
59 熬夜 áoyè thức khuya
60 她常常熬夜工作 tā chángcháng áoyè gōngzuò Cô ấy thường thức khuya để làm việc
61 我要买一斤苹果 wǒ yāomǎi yī jīn píngguǒ Tôi muốn mua một cân táo
62 白酒 báijiǔ Rượu
63 她是我的头 tā shì wǒ de tóu Cô ấy là đầu của tôi
64 我的头很疼 wǒ de tóu hěn téng Đầu tôi đau
65 你疯了 nǐ fēngle Bạn thật điên rồ
66 你喝醉了 nǐ hē zuìle bạn say rượu
67 我还没醉 wǒ hái méi zuì Tôi không say
68 你吐出来吧 nǐ tǔ chūlái ba Bạn nhổ nó ra
69 fàn cơm
70 热情 rèqíng hăng hái
71 她对你很热情 tā duì nǐ hěn rèqíng Cô ấy rất ấm áp với bạn
72 不停 bù tíng Không ngừng
73 她不停地工作 tā bù tíng dì gōngzuò Cô ấy tiếp tục làm việc
74 她高兴地说 tā gāoxìng de shuō Cô ấy vui vẻ nói
75 倒酒 dào jiǔ Rót rượu
76 你倒酒给她吧 nǐ dào jiǔ gěi tā ba Bạn rót rượu cho cô ấy
77 你能喝酒吗? nǐ néng hējiǔ ma? Bạn có thể uống
78 有的 Yǒu de một số
79 有的人不能喝酒 yǒu de rén bùnéng hējiǔ Một số người không thể uống
80 请客 qǐngkè bữa tối
81 劝酒 quànjiǔ Truy vấn
82 我觉得很渴 wǒ juédé hěn kě Tôi cảm thấy khát
83 她常帮我工作 tā cháng bāng wǒ gōngzuò Cô ấy thường giúp tôi làm việc
84 一杯酒 yībēi jiǔ một ly rượu
85 我觉得很困 wǒ juédé hěn kùn tôi cảm thấy buồn ngủ
86 继续 jìxù tiếp tục
87 你继续说吧 nǐ jìxù shuō ba Bạn cứ đi
88 什么时候你有时间? shénme shíhòu nǐ yǒu shíjiān? Khi nào bạn có thời gian?
89 她快回家了 Tā kuài huí jiāle Cô ấy sẽ về nhà sớm
90 你先回去吧 nǐ xiān huíqù ba Bạn quay lại trước
91 什么时候你回来? shénme shíhòu nǐ huílái? Khi nào bạn quay lại?
92 我们过去看看吧 Wǒmen guòqù kàn kàn ba Hãy đi và xem
93 她进房间去了 tā jìn fángjiān qùle Cô ấy đã vào phòng
94 你进家里去了 nǐ jìn jiālǐ qùle Bạn đã về nhà
95 你买回来什么东西? nǐ mǎi huílái shénme dōngxī? Bạn đã mua lại những gì?
96 这条牛仔裤很短 Zhè tiáo niúzǎikù hěn duǎn Quần jean này rất ngắn
97 她跟我一样漂亮 tā gēn wǒ yīyàng piàoliang Cô ấy đẹp như tôi
98 她跟我一样高 tā gēn wǒ yīyàng gāo Cô ấy cao bằng tôi
99 她跟我一样,都是学生 tā gēn wǒ yīyàng, dōu shì xuéshēng Cô ấy cũng là một sinh viên giống như tôi
100 地方 dìfāng địa phương
101 你要去什么地方? nǐ yào qù shénme dìfāng? Bạn đi đâu?
102 这是什么地方? Zhè shì shénme dìfāng? Đây là nơi nào?
103 比如说 Bǐrú shuō Ví dụ
104 面积 miànjī khu vực
105 面积大概多少? miànjī dàgài duōshǎo? Diện tích gần đúng là bao nhiêu?
106 人口 Rénkǒu dân số
107 越南人口大概多少人? yuènán rénkǒu dàgài duōshǎo rén? Dân số Việt Nam gần đúng là bao nhiêu?
108 发达国家 Fādá guójiā Nước phát triển
109 美国是发达国家 měiguó shì fādá guójiā Mỹ là một quốc gia phát triển
110 越南很发达 yuènán hěn fādá Việt nam rất phát triển
111 国家 guójiā Quốc gia
112 发展中国家 fāzhǎn zhōngguójiā Các quốc gia phát triển
113 越南是发展中国家 yuènán shì fāzhǎn zhōng guójiā Việt Nam là một nước đang phát triển
114 发展 fāzhǎn sự phát triển của
115 你的公司发展吗? nǐ de gōngsī fāzhǎn ma? Công ty của bạn đang phát triển?
116 人们 Rénmen Mọi người
117 人们都喜欢去旅行 rénmen dōu xǐhuān qù lǚxíng Mọi người thích đi du lịch
118 上班 shàngbān Làm việc
119 几点你去上班 jǐ diǎn nǐ qù shàngbān Mấy giờ bạn đi làm
120 上学 shàngxué đi học
121 几点你去上学? jǐ diǎn nǐ qù shàngxué? Thời gian nào bạn đi học?
122 开公司 Kāi gōngsī khởi nghiệp một công ty
123 什么时候你开公司? shénme shíhòu nǐ kāi gōngsī? Khi nào bạn thành lập công ty?
124 越南人口大概一个亿人 Yuènán rénkǒu dàgài yīgè yì rén Dân số Việt Nam khoảng 100 triệu người
125 到处 dàochù mọi nơi
126 到处都是自行车 dàochù dōu shì zìxíngchē Xe đạp ở khắp mọi nơi
127 下班 xiàbān Nghỉ làm
128 下午几点你下班? xiàwǔ jǐ diǎn nǐ xiàbān? Bạn đi làm lúc mấy giờ vào buổi chiều?
129 汽车 Qìchē xe hơi
130 你有汽车吗? nǐ yǒu qìchē ma? Bạn có xe hơi không?
131 她像我一样喜欢去旅行 Tā xiàng wǒ yīyàng xǐhuān qù lǚxíng Cô ấy thích đi du lịch như tôi
132 她不像我 tā bù xiàng wǒ Cô ấy không giống tôi
133 河流 héliú con sông
134 河内有很多河流 hénèi yǒu hěnduō héliú Hà Nội có nhiều sông
135 壮观 zhuàngguān Đẹp mắt
136 风景 fēngjǐng phong cảnh
137 这里风景很壮观 zhèlǐ fēngjǐng hěn zhuàngguān Phong cảnh ở đây thật ngoạn mục
138 种类 zhǒnglèi loài
139 越南菜有很多种类 yuènán cài yǒu hěnduō zhǒnglèi Có nhiều loại hình ẩm thực Việt Nam
140 菜系 càixì Ẩm thực
141 名胜古迹 míngshèng gǔjī Nơi thú vị
142 越南有很多名胜古迹 yuènán yǒu hěnduō míngshèng gǔjī Có rất nhiều địa điểm tham quan ở Việt Nam
143 越南菜系有一千种类 yuènán càixì yǒu yīqiān zhǒnglèi Có một ngàn loại ẩm thực Việt Nam
144 民族 mínzú Quốc gia
145 越南有多少民族? yuènán yǒu duōshǎo mínzú? Việt Nam có bao nhiêu dân tộc?
146 越南有54个民族 Yuènán yǒu 54 gè mínzú Việt Nam có 54 dân tộc
147 少数民族 shǎoshù mínzú thiểu số
148 你买回什么东西来? nǐ mǎi huí shénme dōngxī lái? Bạn đang mua lại cái gì?
149 她带回来一个生日蛋糕 Tā dài huílái yīgè shēngrì dàngāo Cô ấy mang về một chiếc bánh sinh nhật
150 她带回一个生日蛋糕来 tā dài huí yīgè shēngrì dàngāo lái Cô ấy mang về một chiếc bánh sinh nhật
151 墙上写着几个汉字 qiáng shàng xiězhe jǐ gè hànzì Có một vài chữ Hán viết trên tường
152 门上贴着一个通知 mén shàng tiēzhe yīgè tōngzhī Một thông báo dán trên cửa
153 为了学汉语,我来中国学习 wèile xué hànyǔ, wǒ lái zhōng guó xuéxí Để học tiếng Trung, tôi đã đến Trung Quốc để học

Bài giảng Bài tập luyện dịch tiếng Trung Phần 1 hôm nay đến đây là hết rồi các bạn nhớ lưu bài giảng về học dần nhé,chúc các bạn có một buổi học vui vẻ nha

Video liên quan

Chủ Đề