Lý thuyết hạch toán kế toán tiếng anh là gì năm 2024

  1. Kiến thức
  2. Ngữ pháp tiếng Anh
  3. Tiếng Anh chuyên ngành

Tiếng Anh chuyên ngành: Kế toán

- Công thức tính trong kế tóan bằng tiếng Anh

1. Accomplish /əˈkɑːmplɪʃ/ hoàn thành, đạt tới mục đích gì 2. Appropriation of profit /əˌproʊ.priˈeɪ.ʃən əv ˈprɑː.fɪt/ Phân phối lợi nhuận 3. Business entity concept /ˈbɪz.nɪs ˈent̬ət̬i ˈˈkɑːnsept/ Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 4. Capture /ˈkæp.tʃɚ/ nắm được, giành được, chiếm được 5. Carrying cost /ˈkering kɑːst/ Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 6. Cash flow statement /kæʃ floʊ ˈsteɪt.mənt/ Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt 7. Causes of depreciation: Các nguyên do tính khấu hao 8. Commission errors /kəˈmɪʃ.ən ˈer.ɚ/ Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán 9. Compensating errors /ˈkɑːm.pən.seɪting ˈer.ɚ/ Lỗi tự triệt tiêu 10. Complexity /kəmˈpleksət̬i/ sự phức tạp 11. Consistency /kənˈsɪs.tən.si/ Nguyên tắc nhất quán 12. Conversion costs /kənˈvɜː.ʃən kɑːst/ Chi phí chế biến 13. Cost object /kɑːst ˈɑːb.dʒɪkt/ Đối tượng tính giá thành 14. Debit note /ˈdeb.ɪt noʊt/ Giấy báo nợ 15. Direct costs /dɪˈrekt kɑːst/ Chi phí trực tiếp 16. Disposal of fixed assets /dɪˈspəʊzəl əv fɪkst ˈæsɪt/ Thanh lý tài sản cố định 17. Historical cost /hɪˈstɔːrɪkəl kɑːst/ Giá gốc 18. Horizontal accounts /ˌhɔːrɪˈzɑːnt̬əl əˈkaʊnt/ Báo cáo quyết toán dạng chữ T 19. Imprest systems/ˈɪmprest ˈsɪs.təm/ Chế độ tạm ứng 20. Intangible assets /ɪnˈtæn.dʒɪ.bl̩ ˈæsɪt/ Tài sản vô hình 21. Issue of shares /ˈɪs.juː əv ʃer/ Phát hành cổ phần 22. Liquidity /lɪˈkwɪdɪti/ Khả năng thanh toán bằng tiền mặt [tính lỏng/ tính thanh khoản] 23. Money measurement concept /ˈˈmʌni ˈˈmeʒ.ə.mənt ˈkɑːnsept/ Nguyên tắc thước đo tiền tệ 24. Non­cumulative preference share /non-ˈkjuː.mjʊ.lət̬ɪv ˈpref.ər.əns ʃer/ Cổ phần ưu đãi không tích lũy 25. Opening entries: Các bút toán khởi đầu doanh nghiệp 26. Output in equivalent units /ˈaʊt.pʊt in ɪˈkwɪv.əl.ənt ˈjuː.nɪt/ Lượng sản phẩm tính theo đơn vị tương đương 27. Oversubscription of shares : Đăng ký cổ phần vượt mức 28. Process cost system /ˈprɑː.ses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 29. Process cost system /ˈprɑːses kɑːst ˈsɪs.təm/ Hệ thống hạch toán CPSX theo giai đoạn công nghệ 30. Provision discounts /prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈdɪs.kaʊnt/ Dự phòng chiết khấu 31. Reducing balance method /rɪˈduːs ˈbæl.əns ˈmeθ.əd/ Phương pháp giảm dần 32. Straight­ line method/streɪt laɪn ˈmeθ.əd/ Phương pháp đường thẳng 33. Working capital /ˈwərking ˈkæpɪt̬əl/ Vốn lưu động [hoạt động]

toomva.com chúc bạn học thành công!

Để đáp ứng kịp thời nhu cầu về tài liệu cho giảng dạy, học tập của trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Bộ môn Kế toán, khoa Kế toán tổ chức biên soạn lại và cho tái bản giáo trình “Lý thuyết Hạch toán Kế toán" lần thứ tám.

Trong lần tái bản này, các tác giả tham gia biên soạn sách đã tiếp thu nghiêm túc những đóng góp của người đọc về những điểm căn chỉnh lý, sửa chữa và bổ sung; đảm bảo tính cơ bản, hiện đại và tính chính xác, khoa học của sách xuất bản. Giáo trình "Lý thuyết Hạch toán Kế toán" là tài liệu chính thống, bắt buộc sử dụng trong đào tạo chuyên ngành kế toán, kiểm toán của trường Đại học Kinh tế Quốc dân, đồng thời giáo trình còn là tài liệu tốt cho các bạn đọc quan tâm khác.

Tham gia chỉ đạo biên soạn và trực tiếp biên soạn giáo trình là tập thể cán bộ giảng dạy của Khoa Kế toán - Đại học Kinh tế Quốc dân sau đây:

1. GS. TS. Nguyễn Quang Quynh - Chịu trách nhiệm về nội dung.

2. PGS. TS. Nguyễn Thị Đông - Chủ biên và biên soạn các chương 9 và chương 10.

3. PGS. TS. Đặng Thị Loan - Biên soạn chương chương 1 và chương 2.

4. PGS. TS Phạm Thị Gái - Biên soạn chương 3 và chương 5.

5. PGS. TS. Nguyễn Minh Phương - Biên soạn chương 7.

6. PGS. TS. Nguyễn Văn Công - Biên soạn các chương 4, chương 6 và chương 8.

Tập thể người chỉ đạo, biên soạn sách của khoa Kế toán, Đại học Kinh tế Quốc dân xin giới thiệu cuốn sách với các độc giả ; rất mong nhận được những ý kiến đóng góp có tính xây dựng của các quý vị cho lần xuất bản sau.

Chủ Đề