Nhũ hoa tiếng anh là gì năm 2024

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Cho tôi hỏi chút "chất nhũ hóa" dịch sang tiếng anh thế nào? Xin cảm ơn nha.

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest

Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Núm vú hay nhũ hoa là phần nhô ra của vú hoặc bầu vú của động vật có vú mà ở phụ nữ, tiết ra sữa mẹ nuôi con. Trong ý nghĩa này, tiếng Anh có từ teat, đặc biệt là khi đề cập đến động vật khác không phải người, và các thuật ngữ y học dùng để chỉ nó là papilla, hoặc "pap". Đầu mút cao su của một bình sữa hoặc ti giả cũng có thể được gọi là một "núm vú". Ở người, núm vú của cả nam và nữ là một trong những vùng kích thích tình dục. Trong nhiều nền văn hóa, núm vú của phụ nữ được tính dục hóa và việc để lộ núm vú ở nơi công cộng bị coi là hành vi không đẹp và bị cấm.

Mặt cắt vú ở phụ nữ trưởng thành.1. Lồng ngực 2. Cơ ngực lớn 3. Thùy 4. Núm vú 5. Quầng vú 6. Ống dẫn sữa [tuyến vú] 7. Mô mỡ 8. Da

Giải phẫu[sửa | sửa mã nguồn]

Trong giải phẫu học của lớp thú, núm vú là phần nhô lên nhỏ của lớp da có chứa đầu ra cho 15-20 ống dẫn sữa sắp xếp vòng xung quanh đầu vú. Da của núm vú chứa nhiều dây thần kinh đặc biệt nhạy cảm với một số kích thích nhất định. Các dây thần kinh này là những dây thần kinh phản ứng da thích nghi chậm và nhanh. Dây thần kinh thích ứng được xác định tương ứng theo type I từ từ thích ứng với nhiều cơ quan cuối cùng Merkel tiểu thể và type II chậm thích ứng với cơ quan cuối cùng Ruffini tiểu thể đơn, cũng như loại I nhanh chóng thích ứng với nhiều cơ quan cuối cùng Meissner tiểu thể và Type II nhanh chóng thích ứng với cơ quan cuối cùng tiểu thể Pacinian đơn.

Các luồng thần kinh chi phối đến núm vú bắt nguồn từ các ngành da bên của dây thần kinh liên sườn thứ tư. Mục đích sinh lý của núm vú là để cung cấp sữa sản xuất ở các tuyến vú nữ trong thời gian cho con bú cho đứa con. Thú có túi và eutheria thường có một số chẵn núm vú sắp xếp theo hai bên, từ 2 đến nhiều nhất là 19 núm vú.

Currently we have no translations for nhũ hoa in the dictionary, maybe you can add one? Make sure to check automatic translation, translation memory or indirect translations.

Vì vậy, đây là một nhũ hoa dễ thương.

So, here is a lovely human breast.

Cô ta nói cô ngây ngô quá, đàn ông kéo nhũ hoa của cô, cô cũng không biết đó là gì.

That you're too dense to get it if someone pulls on your nipples.

Cô ấy rất ngây thơ... cho dù đàn ông kéo nhũ hoa của mình có khi cô ấy cũng không biết.

She's so naive, even if a man pulls on her nipples she won't know what he wants.

Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây.

And many of you know how it looks, except that inside that breast, there are all these pretty, developing, tree- like structures.

Và rất nhiều người trong số các bạn biết nó trông như thế nào, ngoại trừ bên trong nhũ hoa đó, có tất cả những cái này dễ thương, phát triển, cấu trúc giống như cây.

And many of you know how it looks, except that inside that breast, there are all these pretty, developing, tree-like structures.

Trong khi số tín đồ gia tăng thêm nhiều thì Đê-mê-triu và các thợ bạc khác buôn bán ế ẩm vì càng ngày càng ít người đến mua các đền thờ bằng bạc cho nữ thần sanh sản Đi-anh ngực nhiều nhũ hoa.

[19:21-41] As believers multiplied, Demetrius and other silversmiths lost money because fewer people bought their silver shrines of the many-breasted fertility goddess Artemis.

Các loài thực vật có hoa tổ tiên có hạt với phôi nhỏ và nội nhũ nhiều, và sự phát triển về mặt tiến hóa của thực vật có hoa có xu hướng là thực vật với hạt trưởng thành và ít hoặc không có nội nhũ.

Ancestral flowering plants have seeds with small embryos and abundant endosperm, and the evolutionary development of flowering plants tends to show a trend towards plants with mature seeds with little or no endosperm.

Heather Mitts Feeley [sinh ngày 9 tháng 6 năm 1978 tại ở Cincinnati], nhũ danh Heather Blaine Mitts là một cựu hậu vệ bóng đá nữ Hoa Kỳ.

Heather Mitts Feeley [born June 9, 1978], née Heather Blaine Mitts, is an American former professional soccer defender.

Laetitia Sauzier [nhũ danh Darche, sinh ngày 22 tháng 6 năm 1991] là một thí sinh sắc đẹp Mauritius và cựu Hoa hậu Mauritius.

Laetitia Sauzier [née Darche, born 22 June 1991] is a Mauritian model and former winner of the Miss Mauritius beauty pageant.

1893: Thoả thuận hợp tác quốc tế đầu tiên được ký kết với công ty thương mại Hoa Kỳ Lehn & Fink cho Hoa Kỳ 1900: Áp dụng bằng sáng chế cho Eucerit, một chất nhũ hoá.

1893: The first international cooperation agreement is concluded with U.S. trading company Lehn & Fink for the U.S. 1900: Patent application for Eucerit, an emulsifying agent.

Mary Ann Lincoln [nhũ danh: Todd, 13 tháng 12 năm 1818 – 16 tháng 7 năm 1882] là phu nhân của tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ Abraham Lincoln, bà là Đệ Nhất Phu nhân Hoa Kỳ từ năm 1861 đến năm 1865.

Mary Ann Todd Lincoln [December 13, 1818 – July 16, 1882] was the wife of the 16th President of the United States, Abraham Lincoln, and as such the First Lady of the United States from 1861 to 1865.

Ở những loài thực vật có hoa dẫn xuất ra hơn thì phôi chiếm hầu hết hạt và nội nhũ thì không phát triển hoặc đã bị tiêu thụ hết trước khi hạt trưởng thành.

In more derived flowering plants the embryo occupies most of the seed and the endosperm is non developed or consumed before the seed matures.

Cacbonat canxi được sử dụng rộng rãi trong vai trò của chất kéo duỗi trong các loại sơn, cụ thể là trong sơn nhũ tương xỉn trong đó thông thường khoảng 30% khối lượng sơn là đá phấn hay đá hoa.

Calcium carbonate is widely used as an extender in paints, in particular matte emulsion paint where typically 30% by weight of the paint is either chalk or marble.

Powell sinh ngày 4 tháng 2 năm 1953 tại Washington, D.C., là một trong sáu người con của Patricia [nhũ danh Hayden; 1926–2010] và Jerome Powell [1921–2007], một luật sư hành nghề tư và một cựu chiến binh trong Thế chiến II [phục vụ với Tiểu đoàn pháo binh dã chiến 160 của Lục quân Hoa Kỳ thuộc Sư đoàn 45 tại Pháp và Đức].

Powell was born on February 4, 1953 in Washington, D.C., as one of six children to Patricia [née Hayden; 1926–2010] and Jerome Powell [1921–2007], a lawyer in private practice and a World War II veteran [served with United States Army 160th Field Artillery Battalion of the 45th Division in France and Germany].

Nhũ hoa của phụ nữ là gì?

Nhũ hoa là tên gọi khác của núm vú, hay đầu ti. Ngực tiết được sữa trong thời kỳ mang thai và cho con bú là nhờ nhũ hoa liên kết với tuyến sữa trong bầu ngực qua các ống dẫn. Hình dáng, kích thước và màu sắc của nhũ hoa, cùng như quầng vú [vùng da sẫm màu bao quanh] có tính cá nhân, không ai giống ai.

Nhũ hoa trong tiếng Anh là gì?

Núm vú hay nhũ hoa là phần nhô ra của vú hoặc bầu vú của động vật có vú mà ở phụ nữ, tiết ra sữa mẹ nuôi con. Trong ý nghĩa này, tiếng Anh có từ teat, đặc biệt là khi đề cập đến động vật khác không phải người, và các thuật ngữ y học dùng để chỉ nó là papilla, hoặc "pap".

Tí phụ nữ tiếng Anh là gì?

Bản dịch của boob – Từ điển tiếng Anh–Việt a woman's breast.

Tí gọi là gì?

Nhũ hoa còn được gọi là đầu ti hay núm vú, đóng vai trò quan trọng trong quá trình sản sinh sữa cho con bú trong thời kỳ mang thai và sau khi sinh. Chúng liên kết với tuyến sữa trong bầu ngực thông qua các ống dẫn để đảm bảo việc tiết sữa diễn ra.

Chủ Đề