mais non có nghĩa là
Tiếng Pháp cho 'nhưng không'.
Ví dụ
Tiếng Pháp: JE Pourrais Vous Gifler Mais non.Tiếng Anh: Tôi có thể tát bạn nhưng không.
mais non có nghĩa là
Francais cho nhưng không.Cũng rõ ràng gây khó chịu cho AIM Bot Smarterchild.
Ví dụ
Tiếng Pháp: JE Pourrais Vous Gifler Mais non.Tiếng Anh: Tôi có thể tát bạn nhưng không.
mais non có nghĩa là
Translation, Just Kidding
Ví dụ
Tiếng Pháp: JE Pourrais Vous Gifler Mais non.Tiếng Anh: Tôi có thể tát bạn nhưng không.
mais non có nghĩa là
Francais cho nhưng không.Cũng rõ ràng gây khó chịu cho AIM Bot Smarterchild.
Ví dụ
Tiếng Pháp: JE Pourrais Vous Gifler Mais non.Tiếng Anh: Tôi có thể tát bạn nhưng không.
Francais cho nhưng không.Cũng rõ ràng gây khó chịu cho AIM Bot Smarterchild.