Majority nghĩa là gì
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
(Ngày đăng: 07-03-2022 17:00:15)
Majority, most of or plurality, có nghĩa tiếng việt tương tự nhau nhưng cách dùng khác nhau khi dùng trong câu tiếng anh ứng với từng ngữ cảnh.
Majority, most of or plurality: Majority có nghĩa: đa số, phần lớn. Theo sau majority thường có giới từ "of" . The majority of young mothers are dependent on their husbands' salaries. (Đa số những người mẹ trẻ phụ thuộc vào đồng lương của chồng mình). Khi majority không có giời từ "of" theo sau, ta có thể dùng động từ theo sau nó với hình thức số ít hoặc số nhiều. The silent majority was/ were in favour of the proposal. (Đa số thầm lặng ủng hộ bản đề nghị). Nhưng nếu ta dùng "the majority of" với một danh từ hay đại từ số nhiều theo sau, thì động từ phải ở hình thức số nhiều. The majority of people feel threatened by change. (Đa số dân chúng cảm thấy bị đe dọa bởi sự thay đổi). Most of có nghĩa: hầu hết, đa số, ám chỉ đến mức độ lớn nhất về quy mô hay số lượng. Most of the forest has been cut down. (Hầu hết khu rừng đã bị đốn hạ). Plurality cũng có nghĩa: số lớn, đa số tương đối. Về bầu cử, trong các cuộc kiểm phiếu, người ta dễ dùng lộn giữa majority và plurality. Majority là đa số tuyệt đối còn plurality là đa số tương đối. Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage. Bài viết Majority, most of or plurality được soạn thảo bởi giảng viên trung tâm ngoại ngữ SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn Related news
Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Majority Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Majority là gì? (hay Phần Lớn; Phần Nhiều; Đa Số; Quá Bán; Tuổi Thành Niên; Tuổi Trưởng Thành nghĩa là gì?) Định nghĩa Majority là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Majority / Phần Lớn; Phần Nhiều; Đa Số; Quá Bán; Tuổi Thành Niên; Tuổi Trưởng Thành. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục I. "Majority" được dùng như noun 1."Majority"vừa là danh từ đếm được, vừa không đếm được 2.1. Mang nghĩa"phần lớn, phần đông, đa số" =most of the people or things in a group IELTS TUTOR lưu ý:
2.2. Mang nghĩa"đa số phiếu" =the number of votes by which a person or party wins an election IELTS TUTOR lưu ý:
2.3. Mang nghĩa"tuổi thành niên, tuổi trưởng thành" =Majority is the state of legally being an adult. In Britain and most states in the United States, people reach their majority at the age of eighteen. IELTS TUTOR lưu ý:
3. Cách chia động từ với "majority" IELTS TUTOR lưu ý:
3.1. Chia động từ số nhiều
IELTS TUTOR xét ví dụ:
II. "Majority" được dùng như adj =connected with the majority of people IELTS TUTOR lưu ý:
|