Màn hình các đời iPhone bao nhiêu inch?

Không ngắn như gói cà phê G7, iPhone 6 có độ rộng vừa phải giúp bạn hoàn toàn có thể thoải mái cầm chắc trong tay

5. Kích thước thực tế iPhone 6 Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch [139.7 mm]
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.1mm [0.28 inch]
  • Chiều cao: 158.1mm [6.22 inch]
  • Trọng lượng: 172g [6.07oz]
  • Chiều rộng: 77.8mm [3.06 inch]
Độ dày của iPhone 6 Plus cũng khá hợp lý giúp bạn hoàn toàn có thể cầm gọn cả ví và điện thoại trong tay cho dù bàn tay của bạn không quá lớn

6. Kích thước thực tế iPhone 6s

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch [138,3 mm]
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 7,1 mm [0.28 inch]
  • Chiều cao: 138.3 mm [5.44 inch]
  • Trọng lượng: 143g [5.04 oz]
  • Chiều rộng: 67.1 mm [2.64 inch]

7. Kích thước thực tế iPhone 6s Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch [139.7 mm]
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.1 mm [0.28 inch]
  • Chiều cao: 158.1 mm [6.22 inch]
  • Trọng lượng: 172g [6.07 oz]
  • Chiều rộng: 77.8 mm [3.06 inch]

>> Để rõ hơn về kích thước của iPhone 6 Plus và 6s Plus thì bạn có thể đọc thêm bài

8. Kích thước thực tế iPhone 7

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch [119.38 mm]
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 7.1 mm [0.28 inch]
  • Chiều cao: 138.3 mm [5.44 inch]
  • Trọng lượng: 138g [4.87 oz]
  • Chiều rộng: 67.1 mm [2.64 inch]
Có kích thước gần tương tự iPhone 6, iPhone 7 cho người dùng cảm giác mỏng nhẹ và độ rộng như một chiếc thẻ nhân viên

9. Kích thước thực tế iPhone 7 Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch [139.7 mm]
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.3 mm [0.29 inch]
  • Chiều cao: 158.2 mm [6.23 inch]
  • Trọng lượng: 188g [6.63 oz]
  • Chiều rộng: 77.9 mm [3.07 inch]

10. Kích thước thực tế iPhone 8

  • Màn hình kích thước: 4.7 inch [119.38 mm]
  • Độ phân giải: 750 x 1334
  • Độ mỏng: 7.3 mm [0.29 inch]
  • Chiều cao: 138.4mm [5.45 inch]
  • Trọng lượng: 148g [5.22 oz]
  • Chiều rộng: 67.3mm [2.65 inch]

>> Xem thêm: So sánh nhanh iPhone 8 Plus và iPhone 7 Plus, điểm khác biệt là gì?

11. Kích thước thực tế iPhone 8 Plus

  • Màn hình kích thước: 5.5 inch [139.7 mm]
  • Độ phân giải: 1080 x 1920
  • Độ mỏng: 7.5 mm [0.3 inch]
  • Chiều cao: 158.4 mm [6.24 inch]
  • Trọng lượng: 202g [7.13oz]
  • Chiều rộng: 78.1 mm [3.07 inch]

12. Kích thước thực tế iPhone X

  • Màn hình kích thước: 5.8 inch [147.32 mm]
  • Độ phân giải: 2436 x 1125
  • Độ mỏng: 7.7 mm [0.3 inch]
  • Chiều cao: 143.6 mm [5.65 inch]
  • Trọng lượng: 174g [6.14 oz]
  • Chiều rộng: 79.9 mm [3.15 inch]
Có thể thấy iPhone X [bên trái] mỏng và nhẹ hơn rất nhiều so với Galaxy S9 Plus [bên phải] của Samsung

13. Kích thước thực tế iPhone Xr

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ phân giải: 1792 x 828
  • Độ mỏng: 8.3mm [0.33 inch]
  • Chiều cao: 150.9 mm [5.94 inch]
  • Trọng lượng: 194g
  • Chiều rộng: 75.7 mm [2.98 inch]

14. Kích thước thực tế iPhone Xs

  • Màn hình kích thước: 6.5 inch
  • Độ mỏng: 7.7 mm [0.3 inch]
  • Chiều cao: 143.6 mm [5.65 inch]
  • Chiều rộng: 70.9 mm [2.79 inch]
  • Trọng lượng: 177g [6.24 oz]

>> Xem thêm: Đâu là điểm khác biệt giữa iPhone Xs và iPhone X

15. Kích thước thực tế iPhone Xs Max

  • Màn hình kích thước: 6.5 inch
  • Độ mỏng: 7.7 mm[0.3 inch]
  • Chiều cao: 157.5 mm [6.2 inch]
  • Trọng lượng: 208g [7.34 oz]
  • Chiều rộng: 77.4 mm [3.05 inch]

16. Kích thước thực tế iPhone 11

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ mỏng: 8.3 mm [0.33 inch]
  • Chiều cao: 150.9 mm [5.94 inch]
  • Trọng lượng: 194g [6.8 oz]
  • Chiều rộng: 75.7 mm [2.98 inch]

17. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro

  • Màn hình kích thước: 5.8 inch
  • Độ mỏng: 8.1 mm [0.32 inch]
  • Chiều cao: 144 mm [5.7 inch]
  • Trọng lượng: 188g
  • Chiều rộng: 71.4 mm [2,81 inch]

18. Kích thước thực tế iPhone 11 Pro Max

  • Màn hình kích thước: 6.5 inch
  • Độ mỏng: 8.1 mm
  • Chiều cao: 158 mm
  • Trọng lượng: 226g
  • Chiều rộng: 77.8 mm

19. Kích thước thực tế iPhone 12 mini

  • Màn hình kích thước: 5.4 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 131.5 mm
  • Trọng lượng: 135g
  • Chiều rộng: 64.2 mm

20. Kích thước thực tế iPhone 12

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 146.7 mm
  • Trọng lượng: 164g
  • Chiều rộng: 71.5 mm

21. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro

  • Màn hình kích thước: 6.1 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 146.7 mm
  • Trọng lượng: 189g
  • Chiều rộng: 71.5 mm

22. Kích thước thực tế iPhone 12 Pro Max

  • Màn hình kích thước: 6.7 inch
  • Độ mỏng: 7.4 mm
  • Chiều cao: 160.8 mm
  • Trọng lượng: 228g
  • Chiều rộng: 78.1 mm

Tham khảo: iP 14 Pro Max Chính hãng từ ShopDunk – Đại lý uỷ quyền Apple – Giá tốt

Trên đây là tổng hợp kích thước các loại iPhone từ iPhone 4s đến iPhone 12 Pro Max với những hình ảnh minh họa vô cùng thân thuộc để giúp bạn có thể tưởng tượng ra một cách dễ dàng. Nếu vẫn còn băn khoăn về vấn đề này bạn có thể comment bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline 1900.6626 để được tư vấn nhanh nhất bạn nhé!

Hoặc nếu bạn có hứng thú với bất cứ một dòng iPhone nào thì đừng quên ghé thăm ShopDunk với đủ các mẫu mã iPhone cho bạn lựa chọn trong đúng tầm giá mà mình mong muốn!

Xem thêm:

  • Cách chuyển ảnh sang file PDF trực tiếp trên iPhone/ iPad
  • 6 Tuyệt chiêu khắc phục lỗi tự thoát ứng dụng trên iPhone
  • Hướng dẫn tăng tốc độ wifi trên iPhone với thao tác cực đơn giản
  • Quản lý file trên iPhone: các tệp tài liệu lưu ở đâu, cách mở file, xóa file…

Chia sẻ bài viết

Bài viết mới nhất

MacBook

Hướng dẫn chuyển file Word sang PDF trên MacBook

Ngày 27/01/2023

Apple

ShopDunk chào Thanh Hóa, Bắc Giang với loạt ưu đãi Apple siêu khủng tới 54%, MIỄN PHÍ dán cường lực iPhone

Chủ Đề