Mẫu báo cáo đánh giá hồ sơ đề xuất chỉ định thầu rút gọn

 Gói thầu chỉ từ nguồn NSNN

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật

Sử dụng tiêu chí đạt, không đạt hoặc phương pháp chấm điểm theo thang điểm 100 để xây dựng tiêu chuẩn đánh giá vềkỹ thuật, trong đó ưu tiên áp dụng tiêu chí đạt, không đạt. Việc xây dựng tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các yếu tố về khả năng đáp ứng các yêu cầu về số lượng, chất lượng, thời hạn giao hàng, vận chuyển, lắp đặt, bảo hành, uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó và các yêu cầu khác nêu trong HSMT. Căn cứ vào tính chất của từng gói thầu cụ thể, Bên mời thầu phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về kỹ thuật bao gồm:

- Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ;

- Tiêu chuẩn chất lượng của hàng hoá: thời gian hàng hoá đã được sử dụng trên thị trường, đạt tiêu chuẩn chất lượng ISO…

- Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa;

- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì: nhà thầu phải trình bày được kế hoạch cung cấp cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì; năng lực cung cấp các dịch vụ sau bán hàng; khả năng lắp đặt thiết bị, hàng hoá;

- Khả năng thích ứng về địa lý, môi trường;

- Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết;

- Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo, chuyển giao công nghệ;

- Tiến độ cung cấp hàng hóa;

- Uy tín của nhà thầu thông qua việc thực hiện các hợp đồng tương tự trước đó;

- Các yếu tố cần thiết khác.

3.1. Đánh giá theo phương pháp chấm điểm:

Căn cứ quy mô, tính chất của từng phần của gói thầu mà có thể quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát. Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 80% tổng số điểm về kỹ thuật. HSDT có tổng số điểm [cũng như số điểm của một số tiêu chuẩn tổng quát] đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.

TCĐG về kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm được nêu tại Phần 4 – Phụ lục.

Mục 4.  Tiêu chuẩn đánh giá về giá

Căn cứ tính chất, quy mô của gói thầu chủ đầu tư quyết định lựa chọn phương pháp dưới đây để đánh giá về giá về giá cho từng phần của gói thầu:

4.1. Phương pháp giá thấp nhất:

Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:

Bước 1. Xác định giá dự thầu;

Bước 2. Sửa lỗi [thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú [1]];

Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch [thực hiện theo quy định tại phần Ghi chú [2]];

Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá               [nếu có]2;

Bước 5. Xác định giá ưu đãi [nếu có] theo quy định tại Mục 32 CDNT;

Bước 6. Xếp hạng nhà thầu:

HSDT có giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá [nếu có] và cộng giá trị ưu đãi [nếu có] thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

Ghi chú:

[1] Sửa lỗi:

Với điều kiện HSDT đáp ứng căn bản HSMT, việc sửa lỗi số học và các lỗi khác được tiến hành theo nguyên tắc sau đây:

a] Lỗi số học bao gồm những lỗi do thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia không chính xác khi tính toán giá dự thầu. Trường hợp không nhất quán giữa đơn giá và thành tiền thì lấy đơn giá làm cơ sở cho việc sửa lỗi; nếu phát hiện đơn giá dự thầu có sự sai khác bất thường do lỗi hệ thập phân [10 lần, 100 lần, 1.000 lần] thì thành tiền là cơ sở cho việc sửa lỗi. Trường hợp tại cột “đơn giá” và cột “thành tiền” nhà thầu không ghi giá trị hoặc ghi là “0” thì được coi là nhà thầu đã phân bổ giá của công việc này vào các công việc khác thuộc gói thầu, nhà thầu phải có trách nhiệm thực hiện hoàn thành các công việc này theo đúng yêu cầu nêu trong HSMT và không được Chủ đầu tư thanh toán trong quá trình thực hiện hợp đồng.

b]  Các lỗi khác:

- Tại cột thành tiền đã được ghi đầy đủ giá trị nhưng không có đơn giá dự thầu tương ứng thì đơn giá dự thầu được xác định bổ sung bằng cách chia thành tiền cho số lượng; khi có đơn giá dự thầu nhưng cột thành tiền bỏ trống thì giá trị cột thành tiền sẽ được xác định bổ sung bằng cách nhân số lượng với đơn giá dự thầu; nếu một nội dung nào đó có ghi đơn giá dự thầu và giá trị tại cột thành tiền nhưng bỏ trống số lượng thì số lượng bỏ trống được xác định bổ sung bằng cách chia giá trị tại cột thành tiền cho đơn giá dự thầu của nội dung đó. Trường hợp số lượng được xác định bổ sung nêu trên khác với số lượng nêu trong HSMT thì giá trị sai khác đó là sai lệch về phạm vi cung cấp và được hiệu chỉnh theo quy định tại Bước 3;

- Lỗi nhầm đơn vị tính: sửa lại cho phù hợp với yêu cầu nêu trong HSMT;

- Lỗi nhầm đơn vị: sử dụng dấu "," [dấu phẩy] thay cho dấu "." [dấu chấm] và ngược lại thì được sửa lại cho phù hợp theo cách viết của Việt Nam. Khi Bên mời thầu cho rằng dấu phẩy hoặc dấu chấm trong đơn giá dự thầu rõ ràng đã bị đặt sai chỗ thì trong trường hợp này thành tiền của hạng mục sẽ có ý nghĩa quyết định và đơn giá dự thầu sẽ được sửa lại;

- Nếu có sai sót khi cộng các khoản tiền để ra tổng số tiền thì sẽ sửa lại tổng số tiền theo các khoản tiền;

- Nếu có sự khác biệt giữa con số và chữ viết thì lấy chữ viết làm cơ sở pháp lý cho việc sửa lỗi. Nếu chữ viết sai thì lấy con số sau khi sửa lỗi theo quy định tại Mục này làm cơ sở pháp lý.

[2] Hiệu chỉnh sai lệch:

a] Trường hợp có sai lệch về phạm vi cung cấp thì giá trị phần chào thiếu sẽ được cộng thêm vào, giá trị phần chào thừa sẽ được trừ đi theo mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch;

Trường hợp có sai lệch thiếu [thiếu hạng mục công việc so với yêu cầu về phạm vi cung cấp] mà không có đơn giá tương ứng trong HSDT của nhà thầu có sai lệch thì thực hiện hiệu chỉnh sai lệch như sau:

Lấy mức đơn giá dự thầu cao nhất đối với hạng mục công việc mà nhà thầu chào thiếu trong số các HSDT khác vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật để làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp trong HSDT của các nhà thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật không có đơn giá dự thầu của công việc này thì lấy đơn giá trong dự toán được duyệt của gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.

Trường hợp chỉ có một nhà thầu duy nhất vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật thì tiến hành hiệu chỉnh sai lệch trên cơ sở lấy mức đơn giá dự thầu tương ứng trong HSDT của nhà thầu này; trường hợp HSDT của nhà thầu không có đơn giá dự thầu tương ứng thì lấy mức đơn giá trong dự toán của gói thầu được duyệt làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch; trường hợp không có dự toán gói thầu thì căn cứ vào đơn giá hình thành giá gói thầu làm cơ sở hiệu chỉnh sai lệch.

b] Trường hợp nhà thầu có thư giảm giá, việc sửa lỗi và hiệu chỉnh sai lệch được thực hiện trên cơ sở giá dự thầu chưa trừ đi giá trị giảm giá. Tỷ lệ phần trăm [%] của sai lệch thiếu được xác định trên cơ sở so với giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu.

Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong HSDT [Không áp dụng]


Chương IV. BIỂU MẪU DỰ THẦU

Mẫu số 01 [a]. Đơn dự thầu [áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng]

Mẫu số 01 [b]. Đơn dự thầu [áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu]

Mẫu số 02. Giấy ủy quyền

Mẫu số 03. Thỏa thuận liên danh

Mẫu số 04 [a]. Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu độc lập

Mẫu số 04 [b]. Bảo lãnh dự thầu áp dụng trong trường hợp nhà thầu liên danh

Mẫu số 05. Bảng tổng hợp giá dự thầu       

Mẫu số 05 [a]. Bảng giá dự thầu của hàng hoá [áp dụng đối với đấu thầu trong nước]

Mẫu số 05 [b]. Bảng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan

Mẫu số 06. Bảng kê khai chi phí sản xuất trong nước đối với hàng hoá được hưởng ưu đãi

Mẫu số 07 [a]. Bản kê khai thông tin về nhà thầu

Mẫu số 07 [b]. Bản kê khai thông tin về các thành viên của nhà thầu liên danh

Mẫu số 08. Hợp đồng tương tự do nhà thầu thực hiện

Mẫu số 09. Bảng đề xuất nhân sự chủ chốt

Mẫu số 10. Bản lý lịch chuyên môn của nhân sự chủ chốt

Mẫu số 11. Bản kinh nghiệm chuyên môn

Mẫu số 12. Hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ

Mẫu số 13. Kiện tụng đang giải quyết

Mẫu số 14. Tình hình tài chính của nhà thầu

Mẫu số 15. Nguồn lực tài chính

Mẫu số 16. Nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện

Mẫu số 17 [a]. Phạm vi công việc sử dụng nhà thầu phụ

Mẫu số 01 [a]

ĐƠN DỰ THẦU [1]

[áp dụng trong trường hợp nhà thầu không có đề xuất giảm giá hoặc có đề xuất giảm giá trong thư giảm giá riêng]

Ngày:___[ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu:___[ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]

Tên dự án:___[ghi tên dự án]

Thư mời thầu số:__[ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]

Kính gửi:___[ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi [nếu có]] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] [2] cùng với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.

Thời gian thực hiện hợp đồng là ____ [ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu] [3].

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.

Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ [4]ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____[5].

                                                      Đại diện hợp pháp của nhà thầu [6] 

                                                 [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

[2] Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu.

[3] Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT.

[4] Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày.

[5] Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1BDL.

[6] Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này [không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này]. Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.


Mẫu số 01[b]

ĐƠN DỰ THẦU[1]

[áp dụng trong trường hợp nhà thầu có đề xuất giảm giá trong đơn dự thầu]

Ngày: [ghi ngày tháng năm ký đơn dự thầu]

Tên gói thầu: [ghi tên gói thầu theo thông báo mời thầu]

Tên dự án: [ghi tên dự án]

Thư mời thầu số: [ghi số trích yếu của Thư mời thầu đối với đấu thầu hạn chế]

Kính gửi: [ghi đầy đủ và chính xác tên của Bên mời thầu]

Sau khi nghiên cứu hồ sơ mời thầu và văn bản sửa đổi hồ sơ mời thầu số ____[ghi số của văn bản sửa đổi, nếu có] mà chúng tôi đã nhận được, chúng tôi,____[ghi tên nhà thầu], cam kết thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] theo đúng yêu cầu nêu trong hồ sơ mời thầu với tổng số tiền là ____[ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền dự thầu] [2] cùng với bảng tổng hợp giá dự thầu kèm theo.

Ngoài ra, chúng tôi tự nguyện giảm giá dự thầu với số tiền giảm giá là:___[ghi giá trị giảm giá bằng số, bằng chữ và đồng tiền]. 

Giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá là:____[ ghi giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền][3].

Thời gian thực hiện hợp đồng là ____[ghi thời gian thực hiện tất cả các công việc theo yêu cầu của gói thầu][4].

Chúng tôi cam kết:

1. Chỉ tham gia trong một hồ sơ dự thầu này với tư cách là nhà thầu chính.

2. Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật.

3. Không vi phạm quy định về bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu.

4. Không thực hiện các hành vi tham nhũng, hối lộ, thông thầu, cản trở và các hành vi vi phạm quy định khác của pháp luật đấu thầu khi tham dự gói thầu này.

5. Những thông tin kê khai trong hồ sơ dự thầu là trung thực.

Nếu hồ sơ dự thầu của chúng tôi được chấp nhận, chúng tôi sẽ thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41 – Chỉ dẫn nhà thầu trong hồ sơ mời thầu.

Hồ sơ dự thầu này có hiệu lực trong thời gian ____ [5]ngày, kể từ ngày ____ tháng ____ năm ____ [6].

                                                      Đại diện hợp pháp của nhà thầu [7]

                                                 [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Nhà thầu lưu ý, đơn dự thầu phải được ghi đầy đủ và chính xác các thông tin về tên của Bên mời thầu, nhà thầu, thời gian có hiệu lực của HSDT, được đại diện hợp pháp của nhà thầu ký tên, đóng dấu.

[2] Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu phải cụ thể, cố định bằng số, bằng chữ và phải phù hợp, logic với tổng giá dự thầu ghi trong bảng tổng hợp giá dự thầu, không đề xuất các giá dự thầu khác nhau hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Chủ đầu tư, Bên mời thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì nhà thầu phải ghi giá dự thầu cho từng phần và tổng giá dự thầu cho các phần mà nhà thầu tham dự thầu.

[3] Ghi rõ giảm giá cho toàn bộ gói thầu hay giảm giá cho một hoặc nhiều công việc, hạng mục nào đó [nêu rõ công việc, hạng mục được giảm giá].

[4] Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề xuất về kỹ thuật và tiến độ hoàn thành nêu trong HSDT.

[5] Thời gian có hiệu lực của HSDT được tính kể từ ngày có thời điểm đóng thầu đến ngày cuối cùng có hiệu lực theo quy định trong HSMT. Từ thời điểm đóng thầu đến hết 24 giờ của ngày có thời điểm đóng thầu được tính là 1 ngày.

[6] Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

[7] Trường hợp đại diện theo pháp luật của nhà thầu ủy quyền cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này; trường hợp tại điều lệ công ty hoặc tại các tài liệu khác liên quan có phân công trách nhiệm cho cấp dưới ký đơn dự thầu thì phải gửi kèm theo các văn bản này [không cần lập Giấy ủy quyền theo Mẫu số 02 Chương này]. Trường hợp nhà thầu là liên danh thì phải do đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh ký, trừ trường hợp trong văn bản thỏa thuận liên danh theo Mẫu số 03 Chương này có quy định các thành viên trong liên danh thỏa thuận cho thành viên đứng đầu liên danh ký đơn dự thầu. Trường hợp từng thành viên liên danh có ủy quyền thì thực hiện như đối với nhà thầu độc lập. Nếu nhà thầu trúng thầu, trước khi ký kết hợp đồng, nhà thầu phải trình Chủ đầu tư bản chụp được chứng thực các văn bản này. Trường hợp phát hiện thông tin kê khai ban đầu là không chính xác thì nhà thầu bị coi là vi phạm Mục 3 CDNT.


Mẫu số 02

GIẤY ỦY QUYỀN[1]

   Hôm nay, ngày ____ tháng ____ năm ____, tại ____

Tôi là ____[ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu], làngười đại diện theo pháp luật của ____ [ghi tên nhà thầu] có địa chỉ tại ____[ghi địa chỉ của nhà thầu] bằng văn bản này ủy quyền cho____ [ghi tên, số CMND hoặc số hộ chiếu, chức danh của người được ủy quyền]thực hiện các công việc sau đây trong quá trình tham dự thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án____[ghi tên dự án] do ____[ghi tên Bên mời thầu] tổ chức:

[- Ký đơn dự thầu;

- Ký thỏa thuận liên danh [nếu có];

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham gia đấu thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư nếu được lựa chọn][2].

Người được ủy quyền nêu trên chỉ thực hiện các công việc trong phạm vi ủy quyền với tư cách là đại diện hợp pháp của ____[ghi tên nhà thầu]. ____[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu] chịu trách nhiệm hoàn toàn về những công việc do ____[ghi tên người được ủy quyền] thực hiện trong phạm vi ủy quyền.

Giấy ủy quyền có hiệu lực kể từ ngày ____ đến ngày  ____[3]. Giấy ủy quyền này được lập thành ____ bản có giá trị pháp lý như nhau, người ủy quyền giữ ____ bản, người được ủy quyền giữ ____ bản, Bên mời thầu giữ___bản.

Người được ủy quyền

[ghi tên, chức danh, ký tên và

 đóng dấu [nếu có]]

Người ủy quyền

[ghi tên người đại diện theo pháp luật của nhà thầu, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Trường hợp ủy quyền thì bản gốc giấy ủy quyền phải được gửi cho Bên mời thầu cùng với đơn dự thầu theo quy định tại Mục 20.3CDNT. Việc ủy quyền của người đại diện theo pháp luật của nhà thầu cho cấp phó, cấp dưới, giám đốc chi nhánh, người đứng đầu văn phòng đại diện của nhà thầu để thay mặt cho người đại diện theo pháp luật của nhà thầu thực hiện một hoặc các nội dung công việc nêu trên đây. Việc sử dụng con dấu trong trường hợp được ủy quyền có thể là dấu của nhà thầu hoặc dấu của đơn vị mà cá nhân liên quan được ủy quyền. Người được ủy quyền không được tiếp tục ủy quyền cho người khác.

[2] Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

[3] Ghi ngày có hiệu lực và ngày hết hiệu lực của giấy ủy quyền phù hợp với quá trình tham gia đấu thầu.
Mẫu số 03

THỎA THUẬN LIÊN DANH[1]

______ , ngày  tháng  năm               

Gói thầu:          [ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án:   ____[ghi tên dự án]

Căn cứ [2]          [Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của Quốc hội];

Căn cứ[2]           [Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];

Căn cứ hồ sơ mời thầu gói thầu _____[ghi tên gói thầu] ngày ___ tháng ____ năm ____[ngày được ghi trên HSMT];

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký thỏa thuận liên danh, gồm có:

Tên thành viên liên danh____[ghi tên từng thành viên liên danh]

Đại diện là ông/bà:                                                                                                    

Chức vụ:                                                                                                                      

Địa chỉ:                                                                                                                        

Điện thoại:                                                                                                                  

Fax:                                                                                                                              

E-mail:                                                                                                             

Tài khoản:                                                                                                                   

Mã số thuế:                                                                                                                 

Giấy ủy quyền số        ngày    __tháng____ năm ___[trường hợp được ủy quyền].

Các bên [sau đây gọi là thành viên] thống nhất ký kết thỏa thuận liên danh với các nội dung sau:

   Điều 1. Nguyên tắc chung

   1. Các thành viên tự nguyện hình thành liên danh để tham dự thầu gói thầu____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ ghi tên dự án].

   2. Các thành viên thống nhất tên gọi của liên danh cho mọi giao dịch liên quan đến gói thầu này là: ____[ghi tên của liên danh theo thỏa thuận].

   3. Các thành viên cam kết không thành viên nào được tự ý tham gia độc lập hoặc liên danh với thành viên khác để tham gia gói thầu này. Trường hợp trúng thầu, không thành viên nào có quyền từ chối thực hiện các trách nhiệm và nghĩa vụ đã quy định trong hợp đồng. Trường hợp thành viên của liên danh từ chối hoàn thành trách nhiệm riêng của mình như đã thỏa thuận thì thành viên đó bị xử lý như sau:

- Bồi thường thiệt hại cho các bên trong liên danh;

- Bồi thường thiệt hại cho Chủ đầu tư theo quy định nêu trong hợp đồng;

- Hình thức xử lý khác ____[ghi rõ hình thức xử lý khác].

Điều 2. Phân công trách nhiệm

Các thành viên thống nhất phân công trách nhiệm để thực hiện gói thầu ____[ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____[ghi tên dự án] đối với từng thành viên như sau:

1. Thành viên đứng đầu liên danh:

Các bên nhất trí ủy quyền cho ____[ghi tên một bên] làm thành viên đứng đầu liên danh, đại diện cho liên danh trong những phần việc sau[3]:

[- Ký đơn dự thầu;

- Ký các văn bản, tài liệu để giao dịch với Bên mời thầu trong quá trình tham dự thầu, kể cả văn bản đề nghị làm rõ HSMT và văn bản giải trình, làm rõ HSDT hoặc văn bản đề nghị rút HSDT, sửa đổi, thay thế HSDT;

- Thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh;

- Tham gia quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

- Ký đơn kiến nghị trong trường hợp nhà thầu có kiến nghị;

- Các công việc khác trừ việc ký kết hợp đồng ____ [ghi rõ nội dung các công việc khác [nếu có]].

2. Các thành viên trong liên danh thỏa thuận phân công trách nhiệm thực hiện công việc theo bảng dưới đây [4]:

STT

Tên

Nội dung công việc đảm nhận

Tỷ lệ % so với tổng giá dự thầu

1

Tên thành viên đứng đầu liên danh

- ___

- ___

- ___%

- ___%

2

Tên thành viên thứ 2

- ___

- ___

- ___%

- ___%

....

....

....

......

Tổng cộng

Toàn bộ công việc của gói thầu

100%

            Điều 3. Hiệu lực của thỏa thuận liên danh

            1. Thỏa thuận liên danh có hiệu lực kể từ ngày ký.

            2. Thỏa thuận liên danh chấm dứt hiệu lực trong các trường hợp sau:

            - Các bên hoàn thành trách nhiệm, nghĩa vụ của mình và tiến hành thanh lý hợp đồng;

            - Các bên cùng thỏa thuận chấm dứt;

            - Nhà thầu liên danh không trúng thầu;

            - Hủy thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] thuộc dự án ____ [ghi tên dự án] theo thông báo của Bên mời thầu.

            Thỏa thuận liên danh được lập thành ______bản, mỗi bên giữ_____bản, các bản thỏa thuận có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN ĐỨNG ĐẦU LIÊN DANH

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA THÀNH VIÊN LIÊN DANH

[ghi tên từng thành viên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu, nội dung thỏa thuận liên danh theo mẫu này có thể được sửa đổi bổ sung cho phù hợp.Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần độc lập thì trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ tên, số hiệu của các phần mà nhà thầu liên danh tham dự thầu, trong đó nêu rõ trách nhiệm chung và trách nhiệm riêng của từng thành viên liên danh đối với phần tham dự thầu.

[2] Cập nhật các văn bản quy phạm pháp luật theo quy định hiện hành.

[3] Phạm vi ủy quyền bao gồm một hoặc nhiều công việc nêu trên.

[4] Nhà thầu phải ghi rõ nội dung công việc cụ thể và ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách nhiệm chung, trách nhiệm của từng thành viên, kể cả thành viên đứng đầu liên danh.


Mẫu số 04 [a]

BẢO LÃNH DỰ THẦU[1]

[áp dụng đối với nhà thầu độc lập]

Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu] [sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh"] sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____[2] ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___[3].

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam.

[2] Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL

[3] Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

 


Mẫu số 04 [b]

BẢO LÃNH DỰ THẦU[1]

[áp dụng đối với nhà thầu liên danh]

Bên thụ hưởng:___[ghi tên và địa chỉ của Bên mời thầu]

Ngày phát hành bảo lãnh:___[ghi ngày phát hành bảo lãnh]

BẢO LÃNH DỰ THẦU số:___[ghi số trích yếu của Bảo lãnh dự thầu]

Bên bảo lãnh:___[ghi tên và địa chỉ nơi phát hành, nếu những thông tin này chưa được thể hiện ở phần tiêu đề trên giấy in]

Chúng tôi được thông báo rằng [ghi tên nhà thầu][2] [sau đây gọi là "Bên yêu cầu bảo lãnh"] sẽ tham dự thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên gói thầu] thuộc dự án [ghi tên dự án] theo Thư mời thầu/thông báo mời thầu số [ghi số trích yếu của Thư mời thầu/thông báo mời thầu].

Chúng tôi cam kết với Bên thụ hưởng rằng chúng tôi bảo lãnh cho nhà thầu tham dự thầu gói thầu này bằng một khoản tiền là ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng].

Bảo lãnh này có hiệu lực trong ____[3] ngày, kể từ ngày____tháng___ năm___[4].

Theo yêu cầu của Bên yêu cầu bảo lãnh, chúng tôi, với tư cách là Bên bảo lãnh, cam kết chắc chắn sẽ thanh toán cho Bên thụ hưởng một khoản tiền hay các khoản tiền không vượt quá tổng số tiền là [ghi bằng chữ] [ghi bằng số] khi nhận được văn bản thông báo nhà thầu vi phạm từ Bên thụ hưởng trong đó nêu rõ:

1. Nhà thầu rút hồ sơ dự thầu sau thời điểm đóng thầu và trong thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu;

2. Nhà thầu vi phạm pháp luật về đấu thầu dẫn đến phải hủy thầu theo quy định tại điểm d Mục 36.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu;

3. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành thương thảo hợp đồng trong thời hạn 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo mời đến thương thảo hợp đồng của Bên mời thầu, trừ trường hợp bất khả kháng;

4. Nhà thầu không tiến hành hoặc từ chối tiến hành hoàn thiện hợp đồng trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo trúng thầu của Bên mời thầu hoặc đã hoàn thiện hợp đồng nhưng từ chối ký hợp đồng, trừ trường hợp bất khả kháng;

5. Nhà thầu không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại Mục 41.1 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu.

Nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh _____ [ghi đầy đủ tên của nhà thầu liên danh]vi phạm quy định của pháp luật dẫn đến không được hoàn trả bảo đảm dự thầu theo quy định tại Mục 19.5 – Chỉ dẫn nhà thầu của hồ sơ mời thầu thì bảo đảm dự thầu của tất cả thành viên trong liên danh sẽ không được hoàn trả

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi Bên yêu cầu bảo lãnh ký kết hợp đồng và nộp Bảo lãnh thực hiện hợp đồng cho Bên thụ hưởng theo thỏa thuận trong hợp đồng đó.

Nếu Bên yêu cầu bảo lãnh không được lựa chọn: bảo lãnh này sẽ hết hiệu lực ngay sau khi chúng tôi nhận được bản chụp văn bản thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu từ Bên thụ hưởng gửi cho Bên yêu cầu bảo lãnh; trong vòng 30 ngày sau khi hết thời hạn hiệu lực của hồ sơ dự thầu.

Bất cứ yêu cầu bồi thường nào theo bảo lãnh này đều phải được gửi đến văn phòng chúng tôi trước hoặc trong ngày đó.

Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm dự thầu là thư bảo lãnh của tổ chức tín dụng hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài được thành lập theo pháp luật Việt Nam. Khuyến khích các ngân hàng sử dụng theo Mẫu này, trường hợp sử dụng theo mẫu khác mà vi phạm một trong các quy định như: có giá trị thấp hơn, thời gian hiệu lực ngắn hơn so với yêu cầu quy định tại Mục 19.2 CDNT, không đúng tên Bên mời thầu [đơn vị thụ hưởng], không phải là bản gốc và không có chữ ký hợp lệ hoặc có kèm theo điều kiện gây bất lợi cho Bên mời thầu thì bảo lãnh dự thầu trong trường hợp này được coi là không hợp lệ.

[2] Tên nhà thầu có thể là một trong các trường hợp sau đây:

- Tên của cả nhà thầu liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B tham dự thầu thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu liên danh A + B”;

- Tên của thành viên chịu trách nhiệm thực hiện bảo lãnh dự thầu cho cả liên danh hoặc cho thành viên khác trong liên danh, ví dụ nhà thầu liên danh A + B + C tham dự thầu, trường hợp trong thoả thuận liên danh phân công cho nhà thầu A thực hiện bảo đảm dự thầu cho cả liên danh thì tên nhà thầu ghi là “nhà thầu A [thay mặt cho nhà thầu liên danh A + B +C]”, trường hợp trong thỏa thuận liên danh phân công nhà thầu B thực hiện bảo đảm dự thầu cho nhà thầu B và C thì tên nhà thầu ghi là “Nhà thầu B [thay mặt cho nhà thầu B và C]”;

- Tên của thành viên liên danh thực hiện riêng rẽ bảo lãnh dự thầu.

[3] Ghi theo quy định tại Mục 19.2 BDL

[4] Ghi ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định tại Mục 22.1 BDL.

STT

Nội dung

Giá dự thầu

1

Hàng hoá

[M]

2

Dịch vụ liên quan

[I]

Tổng cộng giá dự thầu

[Kết chuyển sang đơn dự thầu]

[M] + [I]

Mẫu số 05

BẢNG TỔNG HỢP GIÁ DỰ THẦU

[Áp dụng đối với đấu thầu trong nước]

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]


Mẫu số 05 [a]

BẢNG GIÁ DỰ THẦU CỦA HÀNG HÓA

1

2

3

4

5

6

7

STT

Danh mục hàng hóa

Đơn vị tính

Khối lượng mời thầu

Xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm

Đơn giá dự thầu

[ triệu đồng]

Thành tiền

[Cột 4x6]

[ triệu đồng]

1

2

Tổng cộng giá dự thầu của hàng hoá đã bao gồm thuế, phí,

lệ phí [nếu có]

M=M1+M2+…+M4

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

Các cột [1], [2], [3], [4] Bên mời thầu ghi phù hợp với Danh mục hàng hóa quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp; các cột [5], [6], [7] nhà thầu chào.

Đơn giá dự thầu tại cột [6] bao gồm các chi phí cần thiết để cung cấp hàng hoá theo yêu cầu của bên mời thầu, trong đó bao gồm các chi phí thuế, phí, lệ phí [nếu có] và không bao gồm các chi phí của dịch vụ liên quan tại Mẫu số 5[b]. Khi tham dự thầu, nhà thầu phải chịu trách nhiệm tìm hiểu, tính toán và chào đầy đủ các loại thuế, phí, lệ phí [nếu có] theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định. Trường hợp nhà thầu tuyên bố giá dự thầu không bao gồm thuế, phí, lệ phí thì HSDT của nhà thầu sẽ bị loại.

Mẫu số 05 [b]

BẢNG GIÁ DỰ THẦU CHO CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

1

2

3

4

5

6

7

8

STT

Mô tả dịch vụ

Khối lượng mời thầu

Đơn vị tính

Địa điểm thực hiện dịch vụ

Ngày hoàn thành dịch vụ

Đơn giá

dự thầu

Thành tiền

[Cột 3x7]

1

Bảo hành

-

-

Theo Hợp đồng kinh tế

2

Chi phí lắp đặt hệ thống

01

HT

Theo Hợp đồng kinh tế

3

Chi phí vận hành và huấn luyện chuyển giao công nghệ

01

-

Theo Hợp đồng kinh tế

[A1]

Tổng giá dự thầu cho các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí [nếu có]

[Kết chuyển sang bảng tổng hợp giá dự thầu]

[I]

  Đại diện hợp pháp của nhà thầu

      [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

Các cột [1], [2], [3], [4], [5] và [6] Bên mời thầu ghi phù hợp với Biểu dịch vụ liên quan quy định tại Mục 1 Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp.

Các cột [7] và cột [8] do nhà thầu chào.

Mẫu số 06

BẢNG KÊ KHAI CHI PHÍ SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐỐI VỚI

HÀNG HÓA ĐƯỢC HƯỞNG ƯU ĐÃI[1]

STT

Tên hàng hóa

Giá trị

1

Tên hàng hoá thứ nhất

Giá chào của hàng hoá trong HSDT

[I]

Giá trị thuế các loại [trong đó bao gồm thuế nhập khẩu đối với các linh kiện, thiết bị cấu thành hàng hoá nhập khẩu, thuế VAT và các loại thuế khác phải trả cho hàng hoá]

[II]

Kê khai các chi phí nhập ngoại trong hàng hóa bao gồm các loại phí, lệ phí [nếu có] 

[III]

Chi phí sản xuất trong nước

G* = [I] – [II] – [III]

Tỷ lệ % chi phí sản xuất trong nước

D [%] = G*/G [%]

Trong đó G = [I] – [II]

2

Tên hàng hoá thứ hai

Đại diện hợp pháp của nhà thầu

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Trường hợp hàng hóa không thuộc đối tượng ưu đãi thì nhà thầu không phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 07 [a]

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ NHÀ THẦU

Ngày: _________________
Số hiệu và tên gói thầu: _________________
 

Tên nhà thầu:__ [ghi tên nhà thầu]

Trong trường hợp liên danh, ghi tên của từng thành viên trong liên danh

Nơi nhà thầu đăng ký kinh doanh, hoạt động:___[ghi tên tỉnh/thành phố nơi đăng ký kinh doanh, hoạt động]

Năm thành lập công ty:___[ghi năm thành lập công ty]

Địa chỉ hợp pháp của nhà thầu:__[tại nơi đăng ký]

Thông tin về đại diện hợp pháp của nhà thầu

Tên: _____________________________________

Địa chỉ: __________________________________

Số điện thoại/fax: __________________________

Địa chỉ email: ______________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền của nước mà nhà thầu đang hoạt động cấp.

2. Trình bày sơ đồ tổ chức của nhà thầu.

Mẫu số 07 [b]

BẢN KÊ KHAI THÔNG TIN VỀ CÁC THÀNH VIÊN CỦA

NHÀ THẦU LIÊN DANH[1]
 

Ngày: _______________
Số hiệu và tên gói thầu: __________________
 

Tên nhà thầu liên danh:

Tên thành viên của nhà thầu liên danh:

Quốc gia nơi đăng ký công ty của thành viên liên danh:

Năm thành lập công ty của thành viên liên danh:

Địa chỉ hợp pháp của thành viên liên danh tại quốc gia đăng ký:

Thông tin về đại diện hợp pháp của thành viên liên danh

Tên: ____________________________________

Địa chỉ: __________________________________

Số điện thoại/fax: __________________________

Địa chỉ e-mail: _____________________________

1. Kèm theo là bản chụp một trong các tài liệu sau đây: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký hoạt động hợp pháp...

2. Trình bày sơ đồ tổ chức.

Ghi chú:

[1] Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 08

HỢP ĐỒNG TƯƠNG TỰ DO NHÀ THẦU THỰC HIỆN[1]

  ___, ngày ____ tháng ____ năm ____

Tên nhà thầu: _____[ghi tên đầy đủ của nhà thầu]

Thông tin về từng hợp đồng, mỗi hợp đồng cần bảo đảm các thông tin sau đây:

Tên và số hợp đồng

       [ghi tên đầy đủ của hợp đồng, số ký hiệu]

Ngày ký hợp đồng

      [ghi ngày, tháng, năm]

Ngày hoàn thành

[ghi  ngày, tháng, năm]

Giá hợp đồng

[ghi tổng giá hợp đồng bằng số tiền và đồng tiền đã ký]

Tương đương ____VND

Trong trường hợp là thành viên trong liên danh, ghi giá trị phần hợp đồng mà nhà thầu đảm nhiệm

[ghi  phần trăm giá hợp đồng trong tổng giá hợp đồng]

[ghi  số tiền và đồng tiền đã ký]

Tương đương ___ VND

Tên dự án:

[ghi tên đầy đủ của dự án có hợp đồng đang kê khai]

Tên Chủ đầu tư:

[ghi  tên đầy đủ của Chủ đầu tư trong hợp đồng đang kê khai]

 Địa chỉ:

Điện thoại/fax:

E-mail:

[ghi đầy đủ địa chỉ hiện tại của Chủ đầu tư]

[ghi số điện thoại, số fax kể cả mã quốc gia, mã vùng, địa chỉ e-mail]

Mô tả tính chất tương tự theo quy định tại Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT[2].

1. Loại hàng hóa

[ghi thông tin phù hợp]

2. Về giá trị

[ghi số tiền bằng VND]

 3. Về quy mô thực hiện

[ghi quy mô theo hợp đồng]

 4. Các đặc tính khác

[ghi các đặc tính khác nếu cần thiết]

       

Nhà thầu phải gửi kèm theo bản chụp các văn bản, tài liệu liên quan đến các hợp đồng đó [xác nhận của Chủ đầu tư về hợp đồng đã hoàn thành theo các nội dung liên quan trong bảng trên...].

Ghi chú:

[1] Trong trường hợp liên danh, từng thành viên trong liên danh kê khai theo Mẫu này.

[2] Nhà thầu chỉ kê khai nội dung tương tự với yêu cầu của gói thầu.

Mẫu số 09

BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

- Đối với từng vị trí công việc quy định tại Mẫu này thì nhà thầu phải kê khai các thông tin chi tiết theo Mẫu số 10 và Mẫu số 11 Chương này.

- Nhà thầu phải kê khai những nhân sự chủ chốt có năng lực phù hợp đáp ứng các yêu cầu quy định tại Mục 2.2 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT và có thể sẵn sàng huy động cho gói thầu; không được kê khai những nhân sự đã huy động cho gói thầu khác có thời gian làm việc trùng với thời gian thực hiện gói thầu này. Trường hợp kê khai không trung thực thì nhà thầu sẽ bị đánh giá là gian lận.

1

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]        

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

2

Vị trí công việc: [ghi cụ thể vị trí công việc đảm nhận trong gói thầu]        

Tên: [ghi tên nhân sự chủ chốt]

3

Vị trí công việc

Tên

4

Vị trí công việc

Tên

5

Vị trí công việc

Tên

….

Vị trí công việc

Tên

Mẫu số 10

BẢN LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT

Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu dưới đây và phải gửi kèm theo bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan.

Vị trí

Thông tin nhân sự

Tên

Ngày, tháng, năm sinh:

Trình độ chuyên môn

Công việc hiện tại

Tên của người sử dụng lao động

Địa chỉ của người sử dụng lao động

Điện thoại

Người liên lạc [trưởng phòng / cán bộ phụ trách nhân sự]

Fax

E-mail

Chức danh

Số năm làm việc cho người sử dụng lao động hiện tại

Mẫu số 11

BẢN KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Tóm tắt kinh nghiệm chuyên môn theo trình tự thời gian từ hiện tại trở về trước. Nêu rõ các kinh nghiệm chuyên môn và kinh nghiệm quản lý cụ thể liên quan đến gói thầu.

Từ

Đến

Công ty / Dự án / Chức vụ / Kinh nghiệm

chuyên môn và quản lý có liên quan

Mẫu số 12

HỢP ĐỒNG KHÔNG HOÀN THÀNH TRONG QUÁ KHỨ [1]

Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________ Tên thành viên của nhà thầu liên danh [nếu có]:_________________________

Các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ theo quy định tại Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT

¨      Không có hợp đồng nào đã ký nhưng không thực hiện kể từ ngày 1 tháng 1 năm__ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

¨      Có hợp đồng đã ký nhưng không hoàn thành tính từ ngày 1 tháng 1 năm___ [ghi năm] theo quy định tại tiêu chí đánh giá 1 trong Bảng tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm Mục 2.1 Chương III - Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Năm

Phần việc hợp đồng không hoàn thành

Mô tả hợp đồng

Tổng giá trị hợp đồng [giá trị hiện tại, đơn vị tiền tệ, tỷ giá hối đoái, giá trị tương đương bằng VND]

Mô tả hợp đồng:

Tên Chủ đầu tư:

Địa chỉ:

Nguyên nhân không hoàn thành hợp đồng:

Ghi chú:

[1] Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào có hợp đồng không hoàn thành trong quá khứ mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 13

KIỆN TỤNG ĐANG GIẢI QUYẾT[1]

Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________ Tên thành viên của nhà thầu liên danh [nếu có]:_________________________

Các vụ kiện đang giải quyết

Chọn một trong các thông tin mô tả dưới đây:

q    Không có vụ kiện nào đang giải quyết.

q    Dưới đây là mô tả về các vụ kiện đang giải quyết mà nhà thầu là một bên đương sự [hoặc mỗi thành viên của liên danh nếu là nhà thầu liên danh].

Năm

Vấn đề tranh chấp

Giá trị vụ kiện đang giải quyết tính bằng VND

Tỷ lệ của giá trị vụ kiện đang giải quyết so với giá trị tài sản ròng

Ghi chú:

[1] Nhà thầu phải kê khai chính xác, trung thực các vụ kiện tụng đang giải quyết; nếu Bên mời thầu phát hiện bất cứ nhà thầu nào đang có các vụ kiện tụng mà không kê khai thì được coi là hành vi “gian lận” và HSDT sẽ bị loại.

Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theo Mẫu này.

Mẫu số 14

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA NHÀ THẦU[1]

Tên nhà thầu: ________________
Ngày: ______________________
Tên thành viên của nhà thầu liên danh [nếu có]:_________________________

Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất [2] [VND]

Năm 1:

Năm 2:

Năm 3:

Thông tin từ Bảng cân đối kế toán

Tổng tài sản

Tổng nợ

Giá trị tài sản ròng

Tài sản ngắn hạn

Nợ ngắn hạn

Vốn lưu động

Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh

Tổng doanh thu

Doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh[3]

Lợi nhuận trước thuế

Lợi nhuận sau thuế

Đính kèm là bản sao các báo cáo tài chính [các bảng cân đối kế toán bao gồm tất cả thuyết minh có liên quan, và các báo cáo kết quả kinh doanh] cho ba năm gần nhất[4], như đã nêu trên, tuân thủ các điều kiện sau:

1.        Phản ánh tình hình tài chính của nhà thầu hoặc thành viên liên danh [nếu là nhà thầu liên danh] mà không phải tình hình tài chính của một chủ thể liên kết như công ty mẹ hoặc công ty con hoặc công ty liên kết với nhà thầu hoặc thành viên liên danh.

2.        Các báo cáo tài chính được kiểm toán theo quy định.

3.        Các báo cáo tài chính phải hoàn chỉnh, đầy đủ nội dung theo quy định.

4.        Các báo cáo tài chính phải tương ứng với các kỳ kế toán đã hoàn thành và được kiểm toán. Kèm theo là bản chụp được chứng thực một trong các tài liệu sau đây:

- Biên bản kiểm tra quyết toán thuế;

- Tờ khai tự quyết toán thuế [thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp] có xác nhận của cơ quan thuế về thời điểm đã nộp tờ khai;

- Tài liệu chứng minh việc nhà thầu đã kê khai quyết toán thuế điện tử;

- Văn bản xác nhận của cơ quan quản lý thuế [xác nhận số nộp cả năm] về việc thực hiện nghĩa vụ nộp thuế;

- Báo cáo kiểm toán;

- Các tài liệu khác.

Ghi chú:

[1] Trường hợp nhà thầu liên danh thì từng thành viên của nhà thầu liên danh phải kê khai theoMẫu này.

[2], [4] Khoảng thời gian được nêu ở đây cần giống khoảng thời gian được quy định tại Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

[3] Để xác định doanh thu bình quân hàng năm từ hoạt động sản xuất kinh doanh, nhà thầu sẽ chia tổng doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh của các năm cho số năm dựa trên thông tin đã được cung cấp.

Mẫu số 15

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH[1]

Nêu rõ các nguồn tài chính dự kiến, chẳng hạn như các tài sản có khả năng thanh khoản cao[2], các hạn mức tín dụng và các nguồn tài chính khác [không phải là các khoản tạm ứng theo hợp đồng] có sẵn để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính được nêu trong Mẫu số 16 Chương này.

Nguồn lực tài chính của nhà thầu

STT

Nguồn tài chính

Số tiền [VND]

1

2

3

Tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu [TNL]

Ghi chú:

[1] Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phảicung cấp thông tin về nguồn lực tài chính của mình, kèm theo tài liệu chứng minh.

Nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu được tính theo công thức sau:

NLTC =  TNL – ĐTH

Trong đó:

- NLTC là nguồn lực tài chính mà nhà thầu dự kiến huy động để thực hiện gói thầu;

- TNL là tổng nguồn lực tài chính của nhà thầu [tổng nguồn lực tài chính quy định tại Mẫu này];

- ĐTH là tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện [quy định tại Mẫu số 16].

Nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu nếu có nguồn lực tài chính dự kiến huy động để thực hiện gói thầu [NLTC] tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDT.

Trường hợp trong HSDT, nhà thầu có nộp kèm theo bản cam kết tín dụng của tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam, trong đó cam kết sẽ cung cấp tín dụng cho nhà thầu để thực hiện gói đang xét với hạn mức tối thiểu bằng giá trị yêu cầu tại tiêu chí đánh giá 3.3 Mục 2.1 Chương III – Tiêu chuẩn đánh giá HSDTtrong suốt thời gian thực hiện hợp đồng thì nhà thầu được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính cho gói thầu và không phải kê khai thông tin theo quy định Mẫu này và Mẫu số 16.

[2] Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các công cụ tài chính ngắn hạn, các chứng khoán sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.

Mẫu số 16

NGUỒN LỰC TÀI CHÍNH HÀNG THÁNG CHO CÁC HỢP ĐỒNG

ĐANG THỰC HIỆN[1]

STT

Tên hợp đồng

Người liên hệ của Chủ đầu tư [địa chỉ, điện thoại, fax]

Ngày hoàn thành hợp đồng

Thời hạn còn lại của hợp đồng tính bằng tháng [A][2]

Giá trị hợp đồng chưa thanh toán, bao gồm cả thuế

[B][3]

Yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng

[B/A]

1

2

3

Tổng yêu cầu về nguồn lực tài chính hàng tháng cho các hợp đồng đang thực hiện [ĐTH].

Ghi chú:

[1] Từng nhà thầu hoặc thành viên liên danh phảicung cấp thông tin được nêu dưới đây để tính toán tổng các yêu cầu về nguồn lực tài chính, bằng tổng của: [i] các cam kết hiện tại của nhà thầu [hoặc từng thành trong viên liên danh] trong tất cả các hợp đồng mà nhà thầu [hoặc từng thành trong viên liên danh] đang thực hiện hoặc sẽ được thực hiện; [ii] yêu cầu về nguồn lực tài chính đối với hợp đồng đang xét theo xác định của Chủ đầu tư. Ngoài ra, nhà thầu cũng phải cung cấp thông tin về bất kỳ nghĩa vụ tài chính nào khác có thể ảnh hưởng đáng kể đến việc thực hiện hợp đồng đang xét nếu nhà thầu được trao hợp đồng.

[2] Thời hạn còn lại của hợp đồng tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

 [3] Giá trị hợp đồng còn lại chưa được thanh toán tính tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu.

Mẫu số 17 [a]

 

PHẠM VI CÔNG VIỆC SỬ DỤNG NHÀ THẦU PHỤ[1]

STT

Tên nhà thầu phụ[2]

Phạm vi công việc[3]

Khối lượng công việc[4]

Giá trị % ước tính[5]

Hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận với nhà thầu phụ[6]

1

2

3

4

Ghi chú:

[1] Trường hợp sử dụng nhà thầu phụ thì kê khai theo Mẫu này.

[2] Nhà thầu ghi cụ thể tên nhà thầu phụ. Trường hợp khi tham dự thầu chưa xác định được cụ thể danh tính của nhà thầu phụ thì không phải kê khai vào cột này mà chỉ kê khai vào cột “Phạm vi công việc”. Sau đó, nếu được lựa chọn thì khi huy động thầu phụ thực hiện công việc đã kê khai phải được sự chấp thuận của Chủ đầu tư.

[3] Nhà thầu ghi cụ thể tên hạng mục công việc dành cho nhà thầu phụ.

[4] Nhà thầu ghi cụ thể khối lượng công việc dành cho nhà thầu phụ.

[5] Nhà thầu ghi cụ thể giá trị % công việc mà nhà thầu phụ đảm nhận so với giá dự thầu.

[6] Nhà thầu ghi cụ thể số hợp đồng hoặc văn bản thỏa thuận, nhà thầu phải nộp kèm theo bản gốc hoặc bản chụp được chứng thực các tài liệu đó.

Phần 2. YÊU CẦU VỀ PHẠM VI CUNG CẤP

Chương V. PHẠM VI CUNG CẤP

Mục 1. Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa

Phạm vi và tiến độ cung cấp hàng hóa được Bên mời thầu đưa vào HSMT và phải bao gồm mô tả về các hàng hóa sẽ được cung cấp cũng như tiến độ cung cấp.

Các thông tin trong Mục này để hỗ trợ các nhà thầu khi lập các bảng giá theo các mẫu tương ứng quy định tại Chương IV – Biểu mẫu dự thầu.

1. Phạm vi cung cấp hàng hóa và dịch vụ liên quan [nếu có]

PHẠM VI CUNG CẤP HÀNG HÓA

STT

Danh mục

hàng hóa

Ký mã hiệu

Đơn vị

Khối lượng mời thầu

Thông số kỹ thuật

Ghi chú

     1

Màn hình HMI

Cái

6

Màn hình: 4.5 Inches

Màu hiển thị: trắng/ đen

Độ phân giải: 160x64

Chuẩn kết nối màn hình HMI và tương thích với CPU của Bộ điều khiển PLC

     2

Biến tần 11Kw 380V - 3 Phase

Cái

2

Công suất : 11 KW Đầu vào: 3 pha 380V tần số 50 Hz Đầu ra: 3 pha 380V tần số  0.1 - 65 Hz

Chuẩn giao tiếp: USS

     3

Biến tần 22Kw 380V - 3 Phase

Cái

4

Công suất : 22 KW Đầu vào: 3 pha 380V tần số 50 Hz Đầu ra: 3 pha 380V tần số  0.1 - 65 Hz

Chuẩn giao tiếp: USS

     4

Biến tần 30Kw 380V - 3 Phase

Cái

2

Công suất : 30 KW Đầu vào: 3 pha 380V tần số 50 Hz Đầu ra: 3 pha 380V tần số  0.1 – 65 Hz

Chuẩn giao tiếp: USS

     5

Motor 11KW[S4P-40HP]

Cái

2

Công suất: 11kW

Nguồn điện: 3 pha 380V 50Hz

Tốc độ 1420 vòng/phút

     6

Motor 22KW[S4P-40HP]

Cái

4

Công suất: 22 kW

Nguồn điện: 3 pha 380V 50Hz

Tốc độ 1420 vòng/phút

     7

Motor 30KW[S4P-40HP]

Cái

2

Công suất: 30 kW

Nguồn điện: 3 pha 380V 50Hz

Tốc độ 1420 vòng/phút

     8

 Bộ điều khiển cho động cơ Servo 3.7Kw

Cái

4

Công suất: 3,7 kW

Đầu vào: 3 pha 380V tần số 50 Hz

Đầu ra: 3 pha 220V

Điều khiển: vị trí/ tốc độ/ moment.

Tín hiệu đầu vào: Pulse/Analog

     9

 Bộ điều khiển cho động cơ Servo 5.5Kw

Cái

4

Công suất: 5,5 kW

Đầu vào: 3 pha 380V tần số 50 Hz

Đầu ra: 3 pha 220V

Điều khiển: vị trí/ tốc độ/ moment.

Tín hiệu đầu vào: Pulse/ Analog

   10

 Bộ điều khiển cho động cơ Servo 7.5Kw

Cái

8

Công suất: 7,5 kW

Đầu vào: 3 pha 380V tần số 50 Hz

Điều khiển: vị trí/ tốc độ/moment.

Tín hiệu đầu vào: Pulse/Analog

   11

Động cơ Servo 3.7Kw

4

Công suất: 3,7 kW

Nguồn điện: 3 pha 220V

Tốc độ: 3000 vòng/ phút

   12

Động cơ Servo 5,5Kw

Cái

4

Công suất: 5,5 kW

Nguồn điện: 3 pha 220V

Tốc độ: 3000 vòng/ phút

   13

Động cơ Servo 7,5Kw

Cái

4

Công suất: 7,5 kW

Nguồn điện: 3 pha 220V

Tốc độ: 3000 vòng/ phút

   14

 Bộ điều khiển 

Cái

8

Nguồn điện: 115V/ 230V AC

Ngõ vào/ra: 8 DI 24 V DC/ 4 DO Relay

Ngõ ra: 4 DO Relay

   15

 Bộ điều khiển PLC

Cái

8

CPU  DC/DC/DC

Nguồn điện: 24 V DC

Ngõ vào/ ra: 14 DI 24V DC; 10 DO 24 V DC; 2 AI 0 - 10V DC

   16

Bộ mã hóa Encoder

Cái

4

Nguồn cấp: 5-30 V DC

Số xung: 1000 xung/ vòng.

Tốc độ quay tối đa: 6000 vòng/ phút

   17

Motor giảm tốc 1.5kw-1/10

Cái

4

Công suất: 1,5 kW

Nguồn điện: 3 pha 380V 50Hz

Tốc độ 1500 vòng/phút

Tỷ số giảm tốc: 1/10

· Chú ý: Yêu cầu nhà sản xuất có bảng cam kết sẽ lắp vào máy các linh kiện có chất lượng thỏa mãn các yêu cầu đã nêu trong cột mô tả hàng hóa

CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

STT

Mô tả dịch vụ

Khối lượng mời thầu

Đơn vị tính

Địa điểm thực hiện dịch vụ

Ngày hoàn thành dịch vụ

1

Bảo hành

1

Hệ thống

Xưởng Vietstell

Theo Hợp đồng kinh tế

2

Chi phí lắp đặt hệ thống

1

Hệ thống

Xưởng Vietstell

Theo Hợp đồng kinh tế

3

Chi phí vận hành và huấn luyện chuyển giao công nghệ

1

Hệ thống

Xưởng Vietstell

Theo Hợp đồng kinh tế

2. Biểu tiến độ cung cấp

BIỂU TIẾN ĐỘ CUNG CẤP

STT

Danh mục hàng hóa

Đơn vị

Khối lượng mời thầu

Tiến độ cung cấp

Địa điểm cung cấp

1

Mua sắm vật tư điện phần cứng

02 tháng

Công ty TNHH Máy và Sản phẩm thép việt

Mục 2. Yêu cầu về kỹ thuật

2.1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu

Địa điểm thực hiện dự án:

CÔNG TY TNHH MÁY VÀ SẢN PHẨM THÉP VIỆT

Địa chỉ: 212/58/98A, Nguyễn Văn Nguyễn, Tân định, Q1, TP. Hồ Chí Minh

2.2. Yêu cầu về kỹ thuật

Các yêu cầu kỹ thuật chung

Thiết bị do Nhà thầu cung cấp cần đảm bảo các yêu cầu sau :

-       Thiết bị được cung cấp phải có chất lượng mới 100% chưa qua sử dụng và được chế tạo từ năm 2015 trở về đây.

-       Thiết bị tiên tiến, hiện đại phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, phù hợp với điều kiện hiện có của Chủ đầu tư . Nhà thầu cần có các thuyết minh, nguyên lý làm việc chi tiết của thiết bị.

-       Thiết bị có độ tin cậy, vận hành an toàn theo đúng Catalogue của nhà sản xuất.

-       Thiết bị có tiêu hao năng lượng thấp.

-       Thiết bị có tính đến các điều kiện khí hậu tại Miền Nam Việt Nam.

-       Thiết bị thuận lợi cho vận hành và bảo dưỡng.

-       Tất cả đều được sản xuất ở các nước công nghiệp phát triển và các nước công nghiệp đang phát triển. Nhà thầu phải chỉ rõ xuất xứ thiết bị mà mình cung cấp bao gồm: Hãng sản xuất, nước sản xuất, chứng chỉ kiểm tra chất lượng của thiết bị. Chủ đầu tư sẽ không chấp nhận thiết bị và vật liệu chế tạo thiết bị có nguồn gốc không đúng qui định trên.

-       Sau khi vận chuyển cung cấp thiết bị đến mặt bằng nhà máy SVEAM và chuẩn bị được đầy đủ các điều kiện phục vụ cho công tác vận hành chạy thử thiết bị thì thiết bị phải vận hành ngay mà chủ đầu tư không phải bổ sung thêm bất cứ một bộ phận hoặc chi tiết nào của thiết bị.

-       Các chỉ dẫn an toàn và lưới bảo vệ phải được sử dụng tại tất cả những điểm có thể tiếp xúc vật lý với các bộ phận truyền động.

-       Thiết bị chào hàng phải có các thiết bị an toàn theo tiêu chuẩn Quốc tế cũng như tiêu chuẩn Việt Nam.

2.3. Các yêu cầu khác

Yêu cầu cung cấp phụ tùng bảo hành

Nhà thầu đưa ra liệt kê các phụ tùng thay thế cần thiết cho thiết bị trong thời gian bảo hành thiết bị nhằm đảm bảo cho quá trình hoạt động của thiết bị phục vụ ổn định cho sản xuất sau này. Các phụ tùng thay thế cần nêu rõ :

-                Qui cách, số lượng của phụ tùng thay thế

-                Xuất xứ của phụ tùng thay thế

-                Đặc tính kỹ thuật cần thiết

-                Khối lượng của từng phụ tùng thay thế

-                Các bản vẽ cần thiết chỉ rõ vị trí của chi tiết phụ tùng thay thế ở một số thiết bị quan trọng và phức tạp.

Yêu cầu tài liệu kỹ thuật

Nhà thầu cần cung cấp những tài liệu kỹ thuật cần thiết để hướng dẫn cho Chủ đầu tư trong vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị:

-                Mô tả thiết bị, các thông số kỹ thuật đặc trưng của sản phẩm.

-                Catalogue, tài liệu hướng dẫn lắp đặt, chạy thử và vận hành và bảo dưỡng thiết bị trong đó có chỉ rõ các điều cần thiết về việc tháo dỡ, lắp lại và thay thế các bộ phận, các điều kiện cần thiết và hướng dẫn liên quan đến việc bảo dưỡng máy, chỉ ra các đợt kiểm tra định kỳ và thay thế, các dụng cụ sử dụng trong bảo dưỡng.

-                Hướng dẫn về kỹ thuật an toàn

Bôi trơn:

-                Sổ tay trình bày chi tiết, chỉ ra các điểm bôi trơn và đổ dầu

-                Chỉ dẫn cụ thể về chu kỳ bôi trơn với khối lượng, yêu cầu kỹ thuật, củng loại vật liệu bôi trơn cần thiết.

Yêu cầu về hướng dẫn kỹ thuật

-                Nhà thầu phải đưa ra chương trình hướng dẫn kỹ thuật cho một số cán bộ và công nhân của Chủ đầu tư. Dự kiến thời gian cho việc hướng dẫn kỹ thuật đó trên cở sở hợp lý nhằm thực hiện tốt công tác chạy thử, vận hành và sửa chữa, bảo dưỡng thiết bị của nhà thầu cho Chủ đầu tư.

Yêu cầu Chỉ tiêu bảo hành:

-                Nhà thầu có trách nhiệm bảo hành thiết bị do mình cung cấp trong thời gian tối thiểu là 12 tháng.

-                Nhà thầu phải đưa ra những thông số bảo hành tối thiểu theo các chỉ tiêu bảo hành được qui định trong Hồ sơ mời thầu. Bản cam kết các chỉ tiêu bảo hành là cơ sở để bên mời thầu đánh giá các Hồ sơ dự thầu. Việc nhà thầu không đưa ra cam kết các thông số vận hành hoặc đưa ra không đầy đủ để làm cơ sở cho bên mời thầu đánh giá các Hồ sơ dự thầu dẫn đến Hồ sơ dự thầu bị loại bỏ là trách nhiệm của nhà thầu.

-                Các thông số cam kết phải được tính toán phù hợp với đặc tính kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất. HSDT có những đề xuất sai khác với đặc tính kỹ thuật thiết bị của nhà sản xuất sẽ được coi như không đáp ứng yêu cầu HSMT.

Yêu cầu về Chạy thử

-                Chạy thử không tải nhằm kiểm tra các thông số kỹ thuật của thiết bị, độ rung, tiếng ồn, mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng…;

-                Thời gian chạy thử không tải không ít hơn 4 giờ liên tục. Kết quả chạy thử không tải được ghi vào biên bản và phải được hai bên ký

-                Tiến hành vận hành chạy thử không tải theo hướng dẫn của nhà thầu.

-                Chạy thử có tải nhằm kiểm tra khả năng làm việc ổn định của thiết bị, độ chính xác và chất lượng sản phẩm được thực hiện ..vv.. .

-                Thời gian chạy thử có tải không ít hơn 4 giờ liên tục. Kết quả chạy thử có tải được ghi vào biên bản và phải được hai bên ký

-                Kết quả chạy thử có tải được ghi vào biên bản do 2 bên ký.

Yêu cầu về giấy phép bán hàng

-                Yêu cầu nhà thầu nộp Giấy phép hoặc Giấy ủy quyền bán hàng của nhà sản xuất hoặc Giấy chứng nhận quan hệ đối tác với nhà sản xuất trong việc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng như bảo hành, bảo trì, sửa chữa, cung cấp phụ tùng, vật tư thay thế.

Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm

Các kiểm tra và thử nghiệm cần tiến hành gồm có: Yêu cầu nhà thầu vận hành chạy thử sản phẩm trước khi nghiệm thu.

Phần 3. ĐIỀU KIỆN HỢP ĐỒNG

VÀ BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương VI. ĐIỀU KIỆN CHUNG CỦA HỢP ĐỒNG

1.   Định nghĩa

Trong hợp đồng này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 

1.1. “Chủ đầu tư” là tổ chức được quy định tại ĐKCT;

1.2. “Hợp đồng” là thỏa thuận giữa Chủ đầu tư và Nhà thầu, thể hiện bằng văn bản, được hai bên ký kết, bao gồm cả phụ lục và tài liệu kèm theo;

1.3. “Nhà thầu” là Nhà thầu trúng thầu [có thể là Nhà thầu độc lập hoặc liên danh] và được quy định tại ĐKCT;

1.4. “Nhà thầu phụ” là một cá nhân hay tổ chức có tên trong danh sách các nhà thầu phụ do nhà thầu chính đề xuất trong HSDT hoặc nhà thầu thực hiện các phần công việc mà nhà thầu chính đề xuất trong HSDT; ký Hợp đồng với nhà thầu chính để thực hiện một phần công việc trong Hợp đồng theo nội dung đã kê khai trong HSDT được Chủ đầu tư chấp thuận;

1.5. “Tài liệu Hợp đồng” nghĩa là các tài liệu được liệt kê trong Hợp đồng, bao gồm bất kỳ bản sửa đổi, bổ sung nào của Hợp đồng;

1.6. "Giá hợp đồng"là tổng số tiền ghi trong hợp đồng cho việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ liên quan. Giá hợp đồng đã bao gồm tất cả các chi phí về thuế, phí, lệ phí [nếu có];

1.7. “Ngày” là ngày dương lịch; tháng là tháng dương lịch;

1.8. "Hàng hóa" bao gồm máy móc, thiết bị, nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phụ tùng; hàng tiêu dùng; vật tư y tế dùng cho các cơ sở y tế;

1.9. "Dịch vụ liên quan" bao gồm các dịch vụ như  bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác như đào tạo, chuyển giao công nghệ;

1.10. “Hoàn thành” là việc Nhà thầu hoàn tất các dịch vụ liên quan theo các điều khoản và điều kiện quy định tại Hợp đồng;

1.11. "Địa điểm dự án" là địa điểm được quy định tại ĐKCT.

2. Thứ tự ưu tiên

Các tài liệu cấu thành hợp đồng được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên sau đây:

2.1.  Hợp đồng, kèm theo các phụ lục hợp đồng;

2.2.  Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng;

2.3.  Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

2.4.  ĐKCT;

2.5.  ĐKC;

2.6.  HSDT và các văn bản làm rõ HSDT của Nhà thầu;

2.7.  HSMT và các tài liệu sửa đổi HSMT [nếu có];

2.8. Các tài liệu khác quy định tại ĐKCT.

3.   Luật và ngôn ngữ

Luật điều chỉnh hợp đồng là luật Việt Nam, ngôn ngữ của hợp đồng là tiếng Việt.

4. Ủy quyền

Trừ khi có quy định khác nêu tại ĐKCT, Chủ đầu tư có thể uỷ quyền thực hiện bất kỳ trách nhiệm nào của mình cho người khác, sau khi thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu và có thể rút lại quyết định uỷ quyền sau khi đã thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu.

5. Thông báo

5.1. Bất cứ thông báo nào của một bên gửi cho bên kia liên quan đến hợp đồng phải được thể hiện bằng văn bản, theo địa chỉ quy định tại ĐKCT.

5.2. Thông báo của một bên sẽ được coi là có hiệu lực kể từ ngày bên kia nhận được hoặc theo ngày hiệu lực nêu trong thông báo, tùy theo ngày nào đến muộn hơn.

6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng

6.1. Bảo đảm thực hiện hợp đồng phải được nộp lên Chủ đầu tư không muộn hơn ngày quy định tại Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng. Bảo đảm thực hiện hợp đồng được áp dụng theo hình thức, giá trị và hiệu lực quy định tại ĐKCT.

6.2. Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng theo quy định tại ĐKCT.

7. Nhà thầu phụ

7.1. Nhà thầu được ký kết hợp đồng với các nhà thầu phụ trong danh sách các nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT để thực hiện một phần công việc nêu trong HSDT. Việc sử dụng nhà thầu phụ sẽ không làm thay đổi các nghĩa vụ của Nhà thầu. Nhà thầu phải chịu trách nhiệm trước Chủ đầu tư về khối lượng, chất lượng, tiến độ và các nghĩa vụ khác đối với phần việc do nhà thầu phụ thực hiện.

Việc thay thế, bổ sung nhà thầu phụ ngoài danh sách các nhà thầu phụ đã được quy định tại Mục này chỉ được thực hiện khi có lý do xác đáng, hợp lý và được Chủ đầu tư chấp thuận.

7.2. Nhà thầu không được sử dụng nhà thầu phụ cho các công việc khác ngoài công việc kê khai sử dụng nhà thầu phụ nêu trong HSDT.

7.3. Yêu cầu khác về nhà thầu phụ quy định tại ĐKCT.

8. Giải quyết tranh chấp

8.1. Chủ đầu tư và Nhà thầu có trách nhiệm giải quyết các tranh chấp phát sinh giữa hai bên thông qua thương lượng, hòa giải.

8.2. Nếu tranh chấp không thể giải quyết được bằng thương lượng, hòa giải trong thời gian quy định quy định tại ĐKCT kể từ ngày phát sinh tranh chấp thì bất kỳ bên nào cũng đều có thể yêu cầu đưa việc tranh chấp ra giải quyết theo cơ chế được quy định tại ĐKCT.

9. Phạm vi cung cấp

Hàng hóa và các dịch vụ liên quan phải được cung cấp theo quy định tại Chương V - Phạm vi cung cấp và được đính kèm thành Phụ lục và là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm các loại hàng hóa, dịch vụ mà Nhà thầu phải cung cấp và đơn giá của các loại hàng hóa, dịch vụ đó.

10. Tiến độ cung cấp hàng hoá, lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan [nếu có] và tài liệu chứng từ

Tiến độ cung cấp hàng hoá và lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan phải được thực hiện theo quy định tại Mục 1 Chương V – Phạm vi cung cấp. Nhà thầu phải cung cấp các hoá đơn và/hoặc các chứng từ tài liệu khác theo quy định tại ĐKCT.

11. Trách nhiệm của Nhà thầu

Nhà thầu phải cung cấp toàn bộ hàng hóa và các dịch vụ liên quan trong phạm vi cung cấp quy định tại Mục 9 ĐKC và theo tiến độ cung cấp hàng hoá, lịch hoàn thành các dịch vụ liên quan quy định tại Mục 10 ĐKC.

12. Loại hợp đồng

Loại hợp đồng: Trọn gói.

13. Giá hợp đồng

13.1. Giá hợp đồng được ghi tại ĐKCT là toàn bộ chi phí để thực hiện hoàn thành việc cung cấp hàng hoá và dịch vụ liên quan của gói thầu nêu trong Bảng giá hợp đồng trên cơ sở bảo đảm tiến độ, chất lượng theo đúng yêu cầu của gói thầu. Giá hợp đồng đã bao gồm toàn bộ các chi phí về thuế, phí, lệ phí [nếu có]. Giá hợp đồng là trọn gói và cố định trong suốt thời gian thực hiện hợp đồng;

13.2. Bảng giá hợp đồng quy định tại Phụ lục bảng giá hợp đồng là một bộ phận không tách rời của hợp đồng này, bao gồm phạm vi cung cấp và thành tiền của các hạng mục.

14. Điều chỉnh thuế

Việc điều chỉnh thuế thực hiện theo quy định tại ĐKCT.

15. Tạm ứng

15.1. Chủ đầu tư phải cấp cho Nhà thầu khoản tiền tạm ứng theo quy định tại ĐKCT, sau khi Nhà thầu nộp Bảo lãnh tạm ứng tương đương với khoản tiền tạm ứng. Bảo lãnh tạm ứng phải được phát hành bởi một ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam và có hiệu lực cho đến khi hoàn trả hết khoản tiền tạm ứng; giá trị của bảo lãnh tạm ứng sẽ được giảm dần theo số tiền tạm ứng mà Nhà thầu hoàn trả. Không tính lãi đối với tiền tạm ứng.

15.2. Nhà thầu chỉ được sử dụng tiền tạm ứng cho việc thực hiện Hợp đồng. Nhà thầu phải chứng minh rằng khoản tiền tạm ứng đã được sử dụng đúng mục đích, đúng đối tượng bằng cách nộp bản sao các hóa đơn chứng từ hoặc tài liệu liên quan cho Chủ đầu tư. Nhà thầu sẽ bị thu bảo lãnh tạm ứng trong trường hợp sử dụng tiền tạm ứng không đúng mục đích.

15.3. Tiền tạm ứng phải được hoàn trả bằng cách khấu trừ một tỷ lệ nhất định trong các khoản thanh toán đến hạn cho Nhà thầu, theo bảng kê tỷ lệ phần trăm công việc đã hoàn thành làm cơ sở thanh toán.

16. Thanh toán

16.1. Việc thanh toán thực hiện theo quy định tại ĐKCT. Trường hợp Chủ đầu tư thanh toán chậm, Nhà thầu sẽ được trả lãi trên số tiền thanh toán chậm vào lần thanh toán kế tiếp. Lãi suất thanh toán chậm được tính từ ngày mà lẽ ra phải thanh toán cho đến ngày thanh toán thực tế và mức lãi suất áp dụng là mức lãi suất hiện hành đối với các khoản vay thương mại bằng VND.

16.2. Đồng tiền thanh toán là: VND.  

17. Bản quyền

Nhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan đến hàng hóa mà Nhà thầu đã cung cấp cho Chủ đầu tư.

18. Sử dụng các tài liệu và thông tin liên quan đến hợp đồng

18.1. Nếu không có sự đồng ý trước bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu không được tiết lộ nội dung của hợp đồng cũng như đặc tính kỹ thuật, sơ đồ, bản vẽ, kiểu dáng, mẫu mã, thông tin do Chủ đầu tư hoặc đại diện của Chủ đầu tư đưa ra cho bất cứ ai không phải là người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng. Việc Nhà thầu cung cấp các thông tin cho người có liên quan đến việc thực hiện hợp đồng được thực hiện theo chế độ bảo mật và trong phạm vi cần thiết cho việc thực hiện hợp đồng này.

18.2. Nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của Chủ đầu tư, Nhà thầu không được sử dụng bất cứ thông tin hoặc tài liệu nào nêu trong Mục 18.1 ĐKC vào mục đích khác trừ khi vì mục đích thực hiện hợp đồng.

18.3. Các tài liệu quy định tại Mục 18.1 ĐKC thuộc quyền sở hữu của Chủ đầu tư. Khi Chủ đầu tư có yêu cầu, Nhà thầu phải trả lại cho Chủ đầu tư các tài liệu này [bao gồm cả các bản chụp] sau khi đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp  đồng.

19. Thông số kỹ thuật và tiêu chuẩn

20. Đóng gói hàng hoá

Nhà thầu sẽ phải đóng gói hàng hóa đúng yêu cầu quy định tại ĐKCT phù hợp với từng loại phương tiện vận chuyển để chuyển hàng hóa từ nơi xuất hàng đến địa điểm giao hàng quy định. Việc đóng gói phải bảo đảm hàng hóa không bị hư hỏng do va chạm trong khi bốc dỡ vận chuyển và các tác động khác của môi trường. Kích thước và trọng lượng của mỗi kiện hàng phải tính đến điều kiện vận chuyển như khoảng cách, phương tiện vận chuyển, điều kiện cơ sở hạ tầng... từ nơi xuất hàng đến địa điểm giao hàng quy định.

21. Bảo hiểm

Hàng hóa cung cấp theo hợp đồng phải được bảo hiểm đầy đủ để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình sản xuất, vận chuyển, lưu kho và giao hàng theo những nội dung được quy định tại ĐKCT.

22. Vận chuyển và các dịch vụ phát sinh 

Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa và các yêu cầu khác quy định tại ĐKCT.

23. Kiểm tra và thử nghiệm hàng hóa

24. Bồi thường thiệt hại

Trừ trường hợp bất khả kháng theo quy định tại Mục 26 ĐKC, nếu Nhà thầu không thực hiện một phần hay toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng thì Chủ đầu tư có thể khấu trừ vào giá hợp đồng một khoản tiền bồi thường tương ứng với % giá trị công việc chậm thực hiện như quy định tại ĐKCT tính cho mỗi tuần chậm thực hiện hoặc khoảng thời gian khác như thỏa thuận cho đến khi nội dung công việc đó được thực hiện. Chủ đầu tư sẽ khấu trừ đến % tối đa như quy định tại ĐKCT. Khi đạt đến mức tối đa, Chủ đầu tư có thể xem xét chấm dứt hợp đồng theo quy định tại Mục 29 ĐKC.

25. Bảo hành 

25.1. Nhà thầu bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng là mới, chưa sử dụng, bảo đảm chất lượng theo tiêu chuẩn chế tạo, trừ khi có quy định khác trong ĐKCT. Ngoài ra, Nhà thầu cũng phải bảo đảm rằng hàng hóa được cung cấp theo hợp đồng sẽ không có các khuyết tật nảy sinh có thể dẫn đến những bất lợi trong quá trình sử dụng bình thường của hàng hóa.

25.2. Yêu cầu về bảo hành đối với hàng hóa được nêu trong ĐKCT.

26. Bất khả kháng

26.1. Trong hợp đồng này, bất khả kháng được hiểu là những sự kiện nằm ngoài tầm kiểm soát và khả năng lường trước của các bên, chẳng hạn như: chiến tranh, bạo loạn, đình công, hỏa hoạn, thiên tai, lũ lụt, dịch bệnh, cách ly do kiểm dịch.

26.2. Khi xảy ra trường hợp bất khả kháng, bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng phải kịp thời thông báo bằng văn bản cho bên kia về sự kiện đó và nguyên nhân gây ra sự kiện. Đồng thời, chuyển cho bên kia giấy xác nhận về sự kiện bất khả kháng đó được cấp bởi một tổ chức có thẩm quyền tại nơi xảy ra sự kiện bất khả kháng.

Trong khoảng thời gian không thể thực hiện hợp đồng do điều kiện bất khả kháng, Nhà thầu theo hướng dẫn của Chủ đầu tư vẫn phải tiếp tục thực hiện các nghĩa vụ hợp đồng của mình theo hoàn cảnh thực tế cho phép và phải tìm mọi biện pháp hợp lý để thực hiện các phần việc không bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng. Trong trường hợp này, Chủ đầu tư phải xem xét để bồi hoàn cho Nhà thầu các khoản phụ phí cần thiết và hợp lý mà họ phải gánh chịu.

26.3. Một bên không hoàn thành nhiệm vụ của mình do trường hợp bất khả kháng sẽ không phải bồi thường thiệt hại, bị phạt hoặc bị chấm dứt hợp đồng.

Trường hợp phát sinh tranh chấp giữa các bên do sự kiện bất khả kháng xảy ra hoặc kéo dài thì tranh chấp sẽ được giải quyết theo quy định tại Mục 8 ĐKC.

27. Hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng

27.1 Việc hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng có thể được thực hiện trong các trường hợp sau:

 a] Thay đổi bản vẽ, thiết kế công nghệ hoặc yêu cầu kỹ thuật đối với trường hợp hàng hóa cung cấp theo hợp đồng mang tính đặc chủng được đặt hàng sản xuất cho riêng Chủ đầu tư;

 b] Bổ sung hạng mục công việc, hàng hóa hoặc dịch vụ cần thiết ngoài phạm vi công việc quy định trong hợp đồng;

 c]  Thay đổi phương thức vận chuyển hoặc đóng gói;

 d]  Thay đổi địa điểm giao hàng;

 đ]  Thay đổi thời gian thực hiện hợp đồng;

 e]  Các nội dung khác quy định tại ĐKCT.

27.2. Chủ đầu tư và Nhà thầu sẽ tiến hành thương thảo để làm cơ sở ký kết phụ lục bổ sung hợp đồng trong trường hợp hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng.

28. Điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng

Tiến độ thực hiện hợp đồng chỉ được điều chỉnh trong trường hợp sau đây:

28.1. Trường hợp bất khả kháng, không liên quan đến vi phạm hoặc sơ suất của các bên tham gia hợp đồng;

28.2. Thay đổi phạm vi cung cấp, biện pháp cung cấp do yêu cầu khách quan làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng;

28.3. Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng mà không làm kéo dài tiến độ hoàn thành dự án thì các bên tham gia hợp đồng thỏa thuận, thống nhất việc điều chỉnh. Trường hợp điều chỉnh tiến độ thực hiện hợp đồng làm kéo dài tiến độ hoàn thành dự án thì phải báo cáo người có thẩm quyền xem xét, quyết định;

28.4. Các trường hợp khác quy định tại ĐKCT.

29. Chấm dứt hợp đồng

29.1. Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu có thể chấm dứt hợp đồng nếu một trong hai bên có vi phạm cơ bản về hợp đồng như sau:

a] Nhà thầu không thực hiện một phần hoặc toàn bộ nội dung công việc theo hợp đồng trong thời hạn đã nêu trong hợp đồng hoặc trong khoảng thời gian đã được Chủ đầu tư gia hạn;

b] Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu bị phá sản hoặc phải thanh lý tài sản để tái cơ cấu hoặc sáp nhập;

c] Có bằng chứng cho thấy Nhà thầu đã vi phạm một trong các hành vi bị cấm quy định tại Điều 89 Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 trong quá trình đấu thầu hoặc thực hiện Hợp đồng;

d] Các hành vi khác quy định tại ĐKCT.

29.2. Trong trường hợp Chủ đầu tư chấm dứt việc thực hiện một phần hay toàn bộ hợp đồng theo điểm a Mục 29.1 ĐKC, Chủ đầu tư có thể ký hợp đồng với nhà thầu khác để thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt đó. Nhà thầu sẽ chịu trách nhiệm bồi thường cho Chủ đầu tư những chi phí vượt trội cho việc thực hiện phần hợp đồng bị chấm dứt này. Tuy nhiên, Nhà thầu vẫn phải tiếp tục thực hiện phần hợp đồng không bị chấm dứt và chịu trách nhiệm bảo hành phần hợp đồng do mình thực hiện.

29.3. Trong trường hợp Chủ đầu tư chấm dứt hợp đồng theo điểm b Mục 29.1 ĐKC, Chủ đầu tư không phải chịu bất cứ chi phí đền bù nào. Việc chấm dứt hợp đồng này không làm mất đi quyền lợi của Chủ đầu tư được hưởng theo quy định của hợp đồng và pháp luật.

Chương VII. ĐIỀU KIỆN CỤ THỂ CỦA HỢP ĐỒNG

ĐKC 1.1

Chủ đầu tư là:

Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt .

Địa chỉ: 212/158/98A Nguyễn Văn Nguyễn, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.HCM

Điện thoại:   84-8-39304987        ;     Fax:84-8-39307638

- E-mail:        

- Website:      www.vietsteel.com

- Số tài khoản: 3713.0.9079120.00000                MSQHNS: 9079120

- Tại Kho bạc nhà nước Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Đại diện: Ông …     -    Chức vụ: Tổng Giám Đốc.

ĐKC 1.3

Nhà thầu: ____[ghi tên Nhà thầu trúng thầu].

ĐKC 1.11

Địa điểm Dự án/Điểm giao hàng cuối cùng là tại Nhà máy ….

ĐKC 2.8

Các tài liệu sau đây cũng là một phần của Hợp đồng:

Hồ sơ thiết kế, yêu cầu kỹ thuật…

Các cataloge, các bản vẽ kỹ thuật

ĐKC 4

Chủ đầu tư không thể  ủy quyền các nghĩa vụ và trách nhiệm của mình cho người khác.

ĐKC 5.1

Các thông báo cần gửi về Chủ đầu tư theo địa chỉ dưới đây:

Người nhận….

212/158/98A Nguyễn Văn Nguyễn, Phường Tân Định, Quận 1, Tp.HCM

Điện thoại:   84-8-39304987        ;     Fax:84-8-39307638

ĐKC 6.1

- Hình thức bảo đảm thực hiện hợp đồng:

+ Thời hạn nộp bảo lãnh thực hiện hợp đồng không quá 15 ngày sau khi ký Hợp đồng nhưng trước ngày Hợp đồng có hiệu lực.

 + Bảo lãnh do một ngân hàng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam hoặc một ngân hàng ở nước ngoài [được Chủ đầu tư chấp thuận] phát hành thì phải là bảo đảm không có điều kiện [trả tiền khi có yêu cầu, theo Mẫu số 20 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng].

- Giá trị bảo đảm thực hiện hợp đồng:10% Giá hợp đồng.

- Hiệu lực của bảo đảm thực hiện hợp đồng: Bảo đảm thực hiện hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực cho đến khi toàn bộ hàng hóa được bàn giao, hai bên ký biên bản nghiệm thu và nhà thầu chuyển sang nghĩa vụ bảo hành theo quy định

ĐKC 6.2

Thời hạn hoàn trả bảo đảm thực hiện hợp đồng: trong vòng 30 ngày sau khi bàn giao, nghiệm thu.

ĐKC 7.1

Danh sách nhà thầu phụ: [ghi danh sách nhà thầu phụ phù hợp với danh sách nhà thầu phụ nêu trong HSDT].

ĐKC 7.3

Nêu các yêu cầu cần thiết khác về nhà thầu phụ [ghi yêu cầu khác về nhà thầu phụ [nếu có]].

ĐKC 8.2

Thời gian để tiến hành hòa giải: 30 ngày.

Giải quyết tranh chấp: Trong trường hợp sau khi hết thời gian tiến hành hòa giải đại diện của cả hai bên không thoả thuận được [một trong hai bên không đồng ý với cách giải quyết của bên kia đưa ra] thì tranh chấp sẽ được giải quyết bằng ‘’trọng tài’’, theo quy định của Pháp luật Việt Nam về tố tụng tại Toà án kinh tế TP. HCM. Chi phí tranh chấp do bên thua chi trả.

ĐKC 10

Nhà thầu phải cung cấp các thông tin và chứng từ sau đây về việc vận chuyển hàng hóa:

        a/ Bản sao chứng chỉ nguồn gốc.

b/ Bản copy danh mục đóng gói

c/ Bản sao chứng chỉ bảo hiểm

d/ Bất kỳ tài liệu hoặc chứng chỉ khác được yêu cầu theo luật pháp của Việt Nam.

Đối với thiết bị được chế tạo tại Việt Nam :

c/ Bản danh mục đóng gói.

b/ Bản sao chứng chỉ bảo hiểm [nếu có]

 c/ Bất kỳ tài liệu hoặc chứng chỉ khác được yêu cầu theo luật pháp của Việt Nam.

Tài liệu kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật kèm theo [Hướng dẫn lắp đặt, vận hành, chạy thử máy móc thiết bị,..]

Chủ đầu tư phải nhận được các tài liệu chứng từ nói trên trước khi hàng hóa đến nơi, nếu không Nhà thầu sẽ phải chịu trách nhiệm về bất kỳ chi phí nào phát sinh do việc này.

ĐKC 13.1

Giá hợp đồng:___[ghi giá hợp đồng theo giá trị nêu trong Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng].

ĐKC 14

Điều chỉnh thuế:không được phép áp dụng điều chỉnh thuế.

ĐKC 15.1

Tạm ứng:

 Phương thức thanh toán tạm ứng

    Chủ đầu tư sẽ tạm ứng cho nhà thầu 30% giá trị hợp đồng sau khi hợp đồng có hiệu lực và nhà thầu đã nộp cho Chủ đầu tư một bản bảo lãnh tạm ứng trước tương đương với giá trị tiền ứng trước [30%] và một bản bảo lãnh thực hiện hợp đồng với giá trị bằng 10% giá trị hợp đồng.  

ĐKC 16.1

Phương thức thanh toán:

- Thanh toán bằng chuyển khoản sau khi Chủ đầu tư nhận đủ chứng từ theo quy định.

            - Bộ chứng từ xuất trình để thanh toán bao gồm: 

            + Hoá đơn GTGT của nhà thầu [liên 2 bản gốc].

            + Bản khai hàng hoá nhập khẩu

            + Hoá đơn thương mại

            + Giấy chứng nhận chất lượng.

            + Giấy chứng nhận xuất xứ.

          + Biên bản giao nhận, lắp đặt chạy thử thiết bị.

- Đồng tiền thanh toán theo Hợp đồng: Tiền VNĐ

ĐKC 20

Đóng gói hàng hóa: Hàng hóa được đóng gói trong thùng gỗ kín hoặc thùng kim loại. Việc đóng gói phải đảm bảo hàng hoá không bị hư hỏng do va chạm trong khi bốc dỡ, vận chuyển và các tác động khác của môi trường. Kích thước và trọng lượng của mỗi kiện hàng phải tính đến điều kiện vận chuyển như khoảng cách, phương tiện vận chuyển, điều kiện cơ sở hạ tầng .... từ nơi xuất hàng tới địa điểm giao hàng qui định...

ĐKC 21

Nội dung bảo hiểm: Hàng hoá cung cấp theo Hợp đồng phải được bảo hiểm đầy đủ bằng đồng tiền có thể tự do chuyển đổi để bù đắp những mất mát, tổn thất bất thường trong quá trình sản xuất, vận chuyển, lưu kho và giao hàng theo những nội dung được qui định trong HSMT. Nhà thầu chịu trách nhiệm mua bảo cho các thiết bị do mình cung cấp, lắp đặt theo quy định của pháp luật cũng như phù hợp với các điều kiện thương mại được áp dụng.

ĐKC 22

- Yêu cầu về vận chuyển hàng hóa: Hàng hóa được vận chuyển tới Nhà máy của Công ty TNHH Máy và Sản phẩm Thép Việt.

- Các yêu cầu khác: yêu cầu về phụ tùng thay thế, dịch vụ kỹ thuật kèm theo đối với máy móc, thiết bị,…

 + Phụ tùng thay thế: Trường hợp có yêu cầu về phụ tùng thay thế thì nêu rõ nội dung này trên cơ sở phù hợp với yêu cầu quy định tại Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp.

 + Dịch vụ kỹ thuật: Trường hợp có yêu cầu về dịch vụ kỹ thuật thì nêu rõ nội dung này trên cơ sở phù hợp với Phần 2 – Yêu cầu về phạm vi cung cấp:

a] Thực hiện việc lắp đặt hoặc giám sát việc lắp đặt tại hiện trường, chạy thử các máy móc, thiết bị đã cung cấp;

b] Cung cấp các dụng cụ cần thiết để lắp ráp, bảo dưỡng máy móc, thiết bị được cung cấp;

c] Cung cấp các tài liệu chỉ dẫn chi tiết về vận hành và bảo dưỡng cho mỗi loại thiết bị được cung cấp;

d] Thực hiện hoặc giám sát việc bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị đã cung cấp;

đ] Đào tạo nhân sự cho chủ đầu tư về việc lắp đặt, chạy thử, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các máy móc, thiết bị được cung cấp;

e] Các nội dung khác ...             

ĐKC 23.1

Trước khi giao hàng, nhà thầu phải thực hiện kiểm tra thử nghiệm tại hãng sản xuất, kết quả kiểm tra phải được xác nhận của nhà thầu và hãng sản xuất và được chuyển giao cho chủ đầu tư trước khi ship hàng

Việc kiểm tra thử nghiệm được thực hiện tại nhà máy của Công ty TNHH Máy và Sản phẩm thép việt ngay sau khi máy được lắp đặt, cân chỉnh.

ĐKC 24

Tổng giá trị bồi thường thiệt hại tối đa là: 10% .

Mức khấu trừ: 1%/tuần cho công việc chậm thực hiện giao hàng.

Mức khấu trừ tối đa: 10%.

ĐKC 25.1

Nội dung yêu cầu bảo đảm khác đối với hàng hóa: hàng sản xuất năm 2015 còn mới 100%.

ĐKC 25.2

Yêu cầu về bảo hành:

- Thời hạn bảo hành: Thời hạn bảo hành 12 tháng kể từ khi hàng hóa được bàn giao, nghiệm thu.

- Bảo hành 5% giá trị gói thầu: Đối gói thầu thì ngoài việc có phiếu bảo hành kèm theo còn phải quy định chủ đầu tư giữ lại một phần giá trị của hợp đồng để bảo đảm nghĩa vụ bảo hành hoặc nộp dưới dạng một bảo lãnh của ngân hàng. Trong trường hợp này, cần quy định cụ thể giá trị khoản tiền giữ lại và thời hạn hoàn trả cho nhà thầu khi hết bảo hành.

- Cơ chế giải quyết các hư hỏng, khuyết tật phát sinh trong quá trình sử dụng hàng hóa trong thời hạn bảo hành: Cần nêu thời gian chủ đầu tư thông báo cho nhà thầu về các hư hỏng, khuyết tật phát sinh; thời hạn nhà thầu phải tiến hành khắc phục các hư hỏng, khuyết tật sau khi nhận được thông báo của chủ đầu tư; chi phí cho việc khắc phục các hư hỏng, khuyết tật và nhà thầu phải chịu toàn bộ chi phí cho việc khắc phục….

ĐKC 27.1[e]

Các nội dung khác về hiệu chỉnh, bổ sung hợp đồng: Không có

ĐKC 28.4

Các trường hợp khác: Việc cung cấp hàng hoá và giao các tài liệu chứng từ kèm theo phải được tiến hành theo tiến độ nêu trong HSMT.

ĐKC 29.1[d]

Các hành vi khác: Nhà thầu phải hoàn toàn chịu trách nhiệm về mọi thiệt hại phát sinh do việc khiếu nại của bên thứ ba về việc vi phạm bản quyền sở hữu trí tuệ liên quan tới hàng hoá mà Nhà thầu đã cung cấp cho Bên mua.

Chương VIII. BIỂU MẪU HỢP ĐỒNG

Chương này bao gồm các biểu mẫu mà sau khi ghi thông tin hoàn chỉnh sẽ trở thành một phần của Hợp đồng.Mẫu bảo lãnh thực hiện hợp đồng và Mẫu bảo lãnh tiền tạm ứng dành cho Nhà thầu trúng thầu ghi thông tin và hoàn chỉnh sau khi được trao hợp đồng.

Mẫu số 18. Thư chấp thuận HSDT và trao hợp đồng

Mẫu số 19. Hợp đồng

Mẫu số 20. Bảo lãnh thực hiện hợp đồng

Mẫu số 21. Bảo lãnh tiền tạm ứng                

Mẫu số 18

THƯ CHẤP THUẬN HỒ SƠ DỰ THẦU VÀ TRAO HỢP ĐỒNG

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: [ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu trúng thầu, sau đây gọi tắt là “Nhà thầu”]

Về việc:Thông báo chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng

Căn cứ Quyết định số__ ngày___tháng___năm___ của Chủ đầu tư [ghi tên Chủ đầu tư, sau đây gọi tắt là “Chủ đầu tư”] về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu:__ [ghi tên, số hiệu gói thầu], Bên mời thầu [ghi tên Bên mời thầu, sau đây gọi tắt là “Bên mời thầu”] xin thông báo Chủ đầu tư đã chấp thuận hồ sơ dự thầu và trao hợp đồng cho Nhà thầu để thực hiện gói thầu [ghi tên, số hiệu gói thầu. Trường hợp gói thầu chia thành nhiều phần thì ghi tên, số hiệu của phần mà Nhà thầu được lựa chọn] với giá hợp đồng là:____[ghi giá trúng thầu trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu] với thời gian thực hiện hợp đồng là:___[ghi thời gian thực hiện hợp đồng trong quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu].

Đề nghị đại diện hợp pháp của Nhà thầu tiến hành hoàn thiện và ký kết hợp đồng với Chủ đầu tư, Bên mời thầu theo kế hoạch như sau:

-  Thời gian hoàn thiện hợp đồng:__[ghi thời gian hoàn thiện hợp đồng], tại địa điểm [ghi địa điểm hoàn thiện hợp đồng];

-  Thời gian ký kết hợp đồng:___[ghi thời gian ký kết hợp đồng]; tại địa điểm [ghi địa điểm ký kết hợp đồng], gửi kèm theo Dự thảo hợp đồng.

Đề nghị Nhà thầu thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo Mẫu số 20 Chương VIII – Biểu mẫu hợp đồng của hồ sơ mời thầu với số tiền ____ và thời gian hiệu lực____[ghi số tiền tương ứng và thời gian có hiệu lực theo quy định tại Mục 6.1 ĐKCT của HSMT].

Văn bản này là một phần không thể tách rời của hồ sơ hợp đồng. Sau khi nhận được văn bản này, Nhà thầu phải có văn bản chấp thuận đến hoàn thiện, ký kết hợp đồng và thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo yêu cầu nêu trên, trong đó Nhà thầu phải cam kết năng lực hiện tại của Nhà thầu vẫn đáp ứng yêu cầu của hồ sơ mời thầu. Chủ đầu tư sẽ từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng với Nhà thầu trong trường hợp phát hiện năng lực hiện tại của Nhà thầu không đáp ứng yêu cầu thực hiện gói thầu.

Nếu đến ngày___tháng___năm___[1]mà Nhà thầu không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc từ chối hoàn thiện, ký kết hợp đồng hoặc không thực hiện biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng theo các yêu cầu nêu trên thì Nhà thầu sẽ bị loại và không được nhận lại bảo đảm dự thầu.

Đại diện hợp pháp của Bên mời thầu

                                               [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Tài liệu đính kèm:  Dự thảo hợp đồng

Ghi chú:

[1] Ghi thời gian phù hợp với thời gian quy định trong Mẫu thư bảo lãnh dự thầu.

Mẫu số 19

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Hợp đồng số: _________                 

Gói thầu: ____________ [ghi tên gói thầu]

Thuộc dự án: _________ [ghi tên dự án]

- Căn cứ [2]___[Bộ luật Dân sự số 33/2005/QH11 ngày 14/6/2005 của Quốc hội];

- Căn cứ [2]____[Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 của Quốc hội];

- Căn cứ [2]____[Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];

- Căn cứ Quyết định số ____ ngày ____ tháng ____  năm ____ của ____ về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu ____ [ghi tên gói thầu] và thông báo chấp thuận HSDT và trao hợp đồng số ____ ngày ____ tháng ____ năm ____ của Bên mời thầu;

- Căn cứ biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng đã được Bên mời thầu và Nhà thầu trúng thầu ký ngày ____ tháng ____ năm ____;

Chúng tôi, đại diện cho các bên ký hợp đồng, gồm có:

Chủ đầu tư [sau đây gọi là Bên A]

Tên Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Máy & Sản Phẩm Thép Việt

Địa chỉ: 212/158/98A Nguyễn Văn Nguyễn, P. Tân Định, Quận 1, Tp. HCM

Điện thoại: [84-8] 39304987

Fax: [84-8] 39307638

E-mail:

Tài khoản: 3713.0.9079120.00000        MSQHNS: 9079120

Mã số thuế: 0304017196

Đại diện: Ông Trần Minh Chí

Chức vụ: Phó Giám đốc làm đại diện

[Theo giấy Ủy quyền số: 01/08/15/UQ  ký ngày 30 tháng 08  năm 2015 của Chủ tịch HĐQT]

Nhà thầu [sau đây gọi là Bên B]

Tên Nhà thầu :___[ghi tên Nhà thầu trúng thầu]:           

Địa chỉ:__________________________________________________________

Điện thoại:________________________________________________________

Fax:_____________________________________________________________

E-mail:___________________________________________________________

Tài khoản:________________________________________________________

Mã số thuế:_______________________________________________________

Đại diện là ông/bà:__________________________________________________

Chức vụ:__________________________________________________________

Giấy ủy quyền ký hợp đồng số ___ngày ___tháng ___năm ___[trường hợp được ủy quyền].

Hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng cung cấp hàng hóa với các nội dung sau:

Điều 1. Đối tượng hợp đồng

Đối tượng của hợp đồng là các hàng hóa được nêu chi tiết tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Thành phần hợp đồng

Thành phần hợp đồng và thứ tự ưu tiên pháp lý như sau:

1. Văn bản hợp đồng [kèm theo Phạm vi cung cấp và bảng giá cùng các Phụ lục khác];

2.  Biên bản thương thảo, hoàn thiện hợp đồng;

3.  Quyết định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu;

4.  Điều kiện cụ thể của hợp đồng;

5.  Điều kiện chung của hợp đồng;

6.  Hồ sơ dự thầu và các văn bản làm rõ hồ sơ dự thầu của Nhà thầu trúng thầu [nếu có];

7.  Hồ sơ mời thầu và các tài liệu sửa đổi hồ sơ mời thầu [nếu có];

8.  Các tài liệu kèm theo khác [nếu có].

Điều 3. Trách nhiệm của Bên A

Bên A cam kết thanh toán cho Bên B theo giá hợp đồng quy định tại Điều 5 của hợp đồng này theo phương thức được quy định trong điều kiện cụ thể của hợp đồng cũng như thực hiện đầy đủ nghĩa vụ và trách nhiệm khác được quy định trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.

Điều 4. Trách nhiệm của Bên B

Bên B cam kết cung cấp cho Bên A đầy đủ các loại hàng hóa như quy định tại Điều 1 của hợp đồng này, đồng thời cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ và trách nhiệm được nêu trong điều kiện chung và điều kiện cụ thể của hợp đồng.

Điều 5. Giá hợp đồng và phương thức thanh toán

1.  Giá hợp đồng: ___[ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền ký hợp đồng].

2.  Phương thức thanh toán:

a] Hình thức thanh toán: chuyển khoản.

b] Thời hạn thanh toán:

c] Số lần thanh toán :

- Đợt 1: Thanh toán 30 % sau khi ký hợp đồng và Bên A phải nhận đủ chứng từ sau:

+  Bảo lãnh hợp đồng 10% giá trị hợp đồng

+  Bảo lãnh tạm ứng 30% giá trị hợp đồng

- Đợt 2: Thanh toán 70% sau khi Bên A nhận đủ chứng từ sau:

            + Biên bản nghiệm thu, thanh lý hợp đồng

+ Hoá đơn GTGT của nhà thầu [liên 2 bản gốc].

            + Bản khai hàng hoá nhập khẩu

            + Hoá đơn thương mại

            + Giấy chứng nhận chất lượng.

            + Giấy chứng nhận xuất xứ.

+ Biên bản giao nhận, lắp đặt chạy thử thiết bị.

+Giấy Bảo lãnh ngân hàng Bảo hành 5% giá trị gói thầu.

Điều 6. Loại hợp đồng

Loại hợp đồng: trọn gói

Điều 7. Thời gian thực hiện hợp đồng: 60 ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực. 

Điều 8. Hiệu lực hợp đồng

1.  Hợp đồng có hiệu lực kể từ _____ [ghi cụ thể ngày có hiệu lực của hợp đồng].

2.  Hợp đồng hết hiệu lực sau khi hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng theo luật định.

Hợp đồng được lập thành ____ bộ, Chủ đầu tư giữ ____ bộ, Nhà thầu giữ ____ bộ, các bộ hợp đồng có giá trị pháp lý như nhau.

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP

CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP

CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

PHỤ LỤC BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

[Kèm theo hợp đồng số _____,  ngày ____ tháng ____ năm ____]

Phụ lục này được lập trên cơ sở yêu cầu nêu trong HSMT, HSDT và những thỏa thuận đã đạt được trong quá trình thương thảo, hoàn thiện hợp đồng, bao gồm giá [thành tiền] cho từng hạng mục, nội dung công việc. Giá [thành tiền] cho từng hạng mục, nội dung công việc đã bao gồm các chi phí về thuế, phí, lệ phí [nếu có] theo thuế suất, mức phí, lệ phí tại thời điểm 28 ngày trước ngày có thời điểm đóng thầu theo quy định

BẢNG GIÁ HỢP ĐỒNG

STT

Nội dung giá hợp đồng

Thành tiền

1

Giá hàng hoá

[M]

2

Giá dịch vụ liên quan

[I]

Tổng cộng giá hợp đồng

[Kết chuyển sang Điều 5 hợp đồng]

[M] + [I]

BẢNG GIÁ CỦA HÀNG HÓA

1

2

3

4

5

6

7

STT

Mô tả hàng hóa

Đơn vị tính

Khối lượng

Xuất xứ, ký mã hiệu, nhãn mác của sản phẩm

Đơn giá

Thành tiền

[Cột 4x6]

1

     

M1

M2

2

M3

M4

Tổng cộng giá hàng hoá đã bao gồm thuế, phí,

lệ phí [nếu có]

[Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng]

M=M1+M2+M3+M4

BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ LIÊN QUAN

1

2

3

4

5

6

Mô tả dịch vụ

Khối lượng

Đơn vị tính

Địa điểm thực hiện dịch vụ

Đơn giá

Thành tiền

[Cột 2x5]

Tổng giá các dịch vụ liên quan đã bao gồm thuế, phí, lệ phí [nếu có]

[Kết chuyển sang bảng giá hợp đồng]

[I]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Mẫu số 20

BẢO LÃNH THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG[1]

____, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _________[ghi tên Chủ đầu tư]

[sau đây gọi là Chủ đầu tư]

Theo đề nghị của ____[ghi tên Nhà thầu] [sau đây gọi là Nhà thầu] là Nhà thầu đã trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] và cam kết sẽ ký kết hợp đồng cung cấp hàng hoá cho gói thầu trên [sau đây gọi là hợp đồng]; [2]

Theo quy định trong HSMT [hoặc hợp đồng], Nhà thầu phải nộp cho Chủ đầu tư bảo lãnh của một ngân hàng với một khoản tiền xác định để bảo đảm nghĩa vụ và trách nhiệm của mình trong việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____[ghi tên của ngân hàng] ở ____[ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____[ghi địa chỉ của ngân hàng[3]] [sau đây gọi là “Ngân hàng”], xin cam kết bảo lãnh cho việc thực hiện hợp đồng của Nhà thầu với số tiền là ____[ghi rõ giá trị tương ứng bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng theo quy định tại Mục 6.1 ĐKCT của HSMT]. Chúng tôi cam kết thanh toán vô điều kiện, không hủy ngang cho Chủ đầu tư bất cứ khoản tiền nào trong giới hạn ____[ghi số tiền bảo lãnh] như đã nêu trên, khi có văn bản của Chủ đầu tư thông báo Nhà thầu vi phạm hợp đồng trong thời hạn hiệu lực của bảo lãnh thực hiện hợp đồng.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày phát hành cho đến hết ngày___tháng___năm ____[4].

Đại diện hợp pháp của ngân hàng

[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú:

[1] Chỉ áp dụng trong trường hợp biện pháp bảo đảm thực hiện hợp đồng là thư bảo lãnh của ngân hàng hoặc tổ chức tài chính.

[2] Nếu ngân hàng bảo lãnh yêu cầu phải có hợp đồng đã ký mới cấp giấy bảo lãnh thì Bên mời thầu sẽ báo cáo Chủ đầu tư xem xét, quyết định. Trong trường hợp này, đoạn trên có thể sửa lại như sau:

“Theo đề nghị của ____ [ghi tên Nhà thầu] [sau đây gọi là Nhà thầu] là Nhà thầu trúng thầu gói thầu ____[ghi tên gói thầu] đã ký hợp đồng số__[ghi số hợp đồng] ngày ____ tháng ____ năm ____  [sau đây gọi là Hợp đồng].”

[3] Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

[4] Ghi thời hạn phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 6.1 ĐKCT.

Mẫu số 21

BẢO LÃNH TIỀN TẠM ỨNG [1]

___, ngày ____ tháng ____ năm ____

Kính gửi: _____[ghi tên Chủ đầu tư ]      [sau đây gọi là Chủ đầu tư ]

[ghi tên hợp đồng, số hợp đồng]

Theo điều khoản về tạm ứng nêu trong điều kiện cụ thể của hợp đồng, ____[ghi tên và địa chỉ của Nhà thầu] [sau đây gọi là Nhà thầu] phải nộp cho Chủ đầu tư một bảo lãnh ngân hàng để bảo đảm Nhà thầu sử dụng đúng mục đích khoản tiền tạm ứng____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng] cho việc thực hiện hợp đồng;

Chúng tôi, ____ [ghi tên của ngân hàng] ở ____ [ghi tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ] có trụ sở đăng ký tại ____ [ghi địa chỉ của ngân hàng[2]] [sau đây gọi là “ngân hàng”], theo yêu cầu của Chủ đầu tư, đồng ý vô điều kiện, không hủy ngang và không yêu cầu Nhà thầu phải xem xét trước, thanh toán cho Chủ đầu tư khi Chủ đầu tư có yêu cầu với một khoản tiền không vượt quá ____ [ghi rõ giá trị bằng số, bằng chữ và đồng tiền sử dụng như yêu cầu quy định tại Mục 15.1 Điều kiện cụ thể của hợp đồng của hồ sơ mời thầu].

Ngoài ra, chúng tôi đồng ý rằng các thay đổi, bổ sung hoặc điều chỉnh các điều kiện của hợp đồng hoặc của bất kỳ tài liệu nào liên quan tới hợp đồng được ký giữa Nhà thầu và Chủ đầu tư sẽ không làm thay đổi bất kỳ nghĩa vụ nào của chúng tôi theo bảo lãnh này.

   Giá trị của bảo lãnh này sẽ được giảm dần tương ứng với số tiền tạm ứng mà Chủ đầu tư thu hồi qua các kỳ thanh toán quy định tại Điều 5 của Hợp đồng sau khi Nhà thầu xuất trình văn bản xác nhận của Chủ đầu tư về số tiền đã thu hồi trong các kỳ thanh toán.

Bảo lãnh này có hiệu lực kể từ ngày Nhà thầu nhận được khoản tạm ứng theo hợp đồng cho đến ngày____  tháng____ năm ____ [3] hoặc  khi Chủ đầu tư thu hồi hết số tiền tạm ứng, tùy theo ngày nào đến sớm hơn.

                                                                                   Đại diện hợp pháp của ngân hàng

                                                                              [ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]

Ghi chú: [1]  Căn cứ điều kiện cụ thể của gói thầu mà quy định phù hợp với yêu cầu quy định tại Mục 15.1 ĐKCT.

[2]  Địa chỉ ngân hàng: ghi rõ địa chỉ, số điện thoại, số fax, e-mail để liên hệ.

[3] Ngày giao hàng quy định trong hợp đồng. Nếu giao hàng theo từng phần thì có thể quy định bảo lãnh tiền tạm ứng hết hiệu lực khi giá trị hàng hóa được giao và nghiệm thu lớn hơn hoặc bằng số tiền được tạm ứng. Trong trường hợp cần gia hạn thời gian thực hiện hợp đồng thì yêu cầu gia hạn thời gian có hiệu lực của bảo lãnh tiền tạm ứng.

Phần 4. PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật theo phương pháp chấm điểm

Bảng điểm kỹ thuật

Nội dung đánh giá

Điểm tối đa

Điểm tối thiểu

1. Đặc tính kỹ thuật của thiết bị

35

35

Có tất cả các đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, số lượng và công nghệ đáp ứng yêu cầu bảng phạm vi cung cấp của HSMT.

35

Có một đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, số lượng và công nghệ không đáp ứng yêu cầu bảng phạm vi cung cấp của HSMT.

0

2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt

15

9

Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa hợp lý và hiệu quả kinh tế.

15

Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa nhưng chưa hoàn toàn hợp lý và hiệu quả kinh tế.

9

Không có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa hợp lý và hiệu quả kinh tế.

0

3. Tiến độ cung cấp

10

6

Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.

10

Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa nhưng chưa hoàn toàn hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.

6

Không có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của HSMT.

0

4. Khả năng thích ứng và tác động đối với môi trường

10

8

4.1 Khả năng thích ứng về mặt khí hậu

5

Hàng hóa được cung cấp hoàn toàn thích ứng về khí hậu.

5

Hàng hóa được cung cấp không thích ứng về khí hậu.

0

4.2 Tác động đối với môi trường và biện pháp giải quyết

5

Thiết bị được cung cấp không có ảnh hưởng tác động nhiều đến môi trường và đề xuất biện pháp giải quyết hợp lý.

5

Thiết bị được cung cấp có ảnh hưởng tác động đến môi trường và có đề xuất biện pháp giải quyết.

3

Thiết bị được cung cấp có ảnh hưởng tác động đến môi trường và không đề xuất biện pháp giải quyết.

0

5. Bảo hành, bảo trì

10

6

Thời gian bảo hành > 12 tháng

10

Thời gian bảo hành = 12 tháng

6

Thời gian bảo hành

Chủ Đề