Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm


5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của mắt?
A. Trên điểm vàng một chút có điềm mù là điềm khơng hồn tồn nhạy sáng B. Phần đối diện với thủy tinh thể gọi là giác mạc
C. Độ cong của hai mặt thủy tinh thể cố định và được đở bởi cơ vòng
D. Đường kính của con ngươi sẽ tự động thay đổi để điều chỉnh chùm sáng chiếu vào võng mạc
6. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Giới hạn nhìn rõ của mắt khơng có tật là từ điểm cực cận đến vơ cực B. Giới hạn nhìn rõ của mắt viễn thị khơng đeo kính là từ điểm cực cận đến vô cực
C. Điểm cực viễn của mắt viễn thị xa hơn điểm cực viễn của mắt cận thị D. Điểm cực cận của mắt viễn thị xa hơn điểm cực cận của mắt cận thị
7. Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc
B. nằm trước võng mạc C. nằm sau võng mạc D. ở sau mắt
8. Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt A. nằm trên võng mạc B. nằm trước võng mạc
C. nằm sau võng mạc D. ở tr ước mắt
9. Khi đưa vật ra xa mắt thì A. độ tụ của thủy tinh thể tăng lên
B. độ tụ của thủy tinh thể giảm xuống C. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc tăng D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc giảm
10. Khi mắt nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực viễn thì A.tiêu cự của thủy tinh thể là nhỏ nhất B. mắt phải điều tiết tối đa
C. độ tụ của thủy tinh thể là nhỏ nhất D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là lớn nhất
11. Với α
là trơng ảnh của vật qua kính lúp , α
là góc trơng vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt , độ bội giác khi quan sát qua kính là :
A. G
α α
= B.
cot cot
g G
g α
α =
C. G
α α
= D.
tg G
tg α
α =
12. Điều nào sau đây là sai
khi nói về độ bội giác của kính lúp ? A. Độ bội giác của kính lúp phụ thuộc vào mắt người quan sát
B. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở cực cận bằng độ phóng đại ảnh C. Độ bội giác của kính lúp khơng phụ thuộc vào vị trí đặt mắt
D. Độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vơ cực khơng phụ thuộc vào vị trí đặt mắt . 13. Một kính hiển vi có vật kính với tiêu cự là f
1
, thị kính với tiêu cự là f
2
. Gọi δ
là độ dài quang học của kính hiển vi . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vơ cực là
δ

=
1 2
. .
Đ A G
f f δ

= +
1 2
. Ñ
B G f
f δ

=
1 2
. .
C G f f
δ

+ =
1 2
. .
Ñ D G
f f 14. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f
1
, thị kính với tiêu cự là f
2
. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là

= +
1 2
. A G
f f

=
1 2
. f
B G f

=
2 1
. f
C G f

=
1 2
. .
D G f f

13. Chọn câu phát biểu đúng


A. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính hiển vi thay đổi được B. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của kính thiên văn khơng thay đổi được
C. Ảnh của vật nhìn qua kính hiển vi là ảnh ảo ngược chiều với vật D. Ảnh của vật nhìn qua kính thiên văn ngược chiều và lớn hơn vật
14. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn rõ vật ở xa mà khơng cần phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính có độ tụ
A. D = - 2 điốp B. D = 2 điốp C. D = 0,02 điốp D. D = - 0,02 điốp
15. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm . Khi đeo kính sửa mắt thì mắt nhìn rõ vật gần nhất cách mắt một đoạn là
A. 12,5cm B. 15,5cm C. 16,67cm
D. 14,2cm 15. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2điốp mới có thể nhìn rõ các vật ở
xa mà không cần phải điều tiết .Khi không đeo kính , người ấy nhìn rõ vật ở xa nhất ,trên trục chính cách mắt bao nhiêu ?
A. Cách mắt 50cm B. Ở vô cực C. Cách mắt 2m D. Cách mắt 1m
16. Một người cận thị phải đeo sát mắt một thấu kính phân kỳ có độ tụ D = -2điốp mới có thể nhìn rõ các vật ở xa mà không cần phải điều tiết . Nếu người ấy chỉ đeo kính có độ tụ D = - 1,5 điốp sát mắt thì sẽ chỉ nhìn rõ vật
xa nhất cách mắt bao nhiêu ?
A. 0,5m B. 2m
C. 1m D. 1,5m 17. Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm .Tính độ tụ của kính phải đeo để có thể nhìn
vật gần nhất cách mắt 25cm . Kính đeo sát mắt. A. D = 1,5 điốp
B. D = - 1,5 điốp C. D = 2,5 điốp D. D = - 2,5 điốp 18.Một người viễn thị nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 40cm .Nếu người ấy đeo kính có độ tụ +1đp thì sẽ
nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu ? A. 29cm
B. 25 cm C. 20cm D. 35cm
19. Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm .Mắt này có tật gì ? Tìm
độ tụ của kính phải đeo . A. Cận thị , D = - 1điốp
B. Cận thị , D = 1điốp C. Viễn thị , D = 1điốp D. Viễn thị , D = - 1điốp
20.Mắt một người có điểm cực cận cách mắt 14cm , điểm cực viễn cách mắt 100cm . Khi đeo kính phải đặt sách cách mắt bao nhiêu mới nhìn rõ chữ ? Biết kính đeo sát mắt
A. d = 16,3cm B. 25cm C. 20cm D. 20,8cm
20. Một mắt khơng có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt 25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt điều tiết mạnh nhất là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm D. f = 20,22mm
21. Một mắt không có tật có khoảng cách từ thủy tinh thể đến võng mạc là 22mm . Điểm cực cận cách mắt 25cm . Tiêu cự của thủy tinh thể khi mắt không điều tiết là
A. f = 20,22mm B. f = 21mm C. f = 22mm
D. f = 20,22mm 22.Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15cm và giới hạn nhìn rõ là 35cm .Tính độ tụ của kính
phải đeo . A. D = 2điốp
B. D = - 2điốp C. D = 1,5điốp D. D = -0,5điốp
23. Mắt của một người có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50cm . Muốn nhìn thấy vật ở vơ cực phải đeo kính gì , có độ tụ bao nhiêu ?
A. Kính phân kỳ có độ tụ - 0,5 điốp B.Kính có độ tụ 0,5 điốp C. Kính phân kỳ có độ tụ - 2 điốp
D. Kính phân kỳ có độ tụ - 2,5đp 24. Một người viễn thị có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 1,2m , muốn đọc trang sách đặt cách mắt 30cm .Người
đó phải đeo kính gì , có tiêu cự bao nhiêu ? Biết kính đeo sát mắt . A. Kính hội tụ có tiêu cự 40cm
B. Kính phân kỳ có tiêu cự - 50cm C. Kính hội tụ có tiêu cự 50cm D. Kính phân kỳ có tiêu cự - 40cm
25. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Hỏi phải đặt vật trong khoảng nào trước kính .
A. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 10cm B. Vật cách mắt từ 0,07cm đến 0,1cm
C. Vật cách mắt từ 16,7cm đến 10cm D. Vật cách mắt từ 7,1cm đến 16,7cm 26. Một người có điểm cực cận cách mắt 25cm và điểm cực viễn ở vô cực , quan sát một vật nhỏ qua kính lúp
có độ tụ +10 điốp . Mắt đặt sát sau kính . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 2,5
B. 3,5 C. 3 D. 4 27. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan
sát vật AB = 2mm đặt vng góc với trục chính .Góc trơng α
của vật nhìn qua kính là : A. 0,033 rad
B. 0,025 rad C. 0,05 rad D. Một giá trị khác 28. Một mắt thường có điểm cực cận cách mắt 24cm đặt ở tiêu điểm của một kính lúp có tiêu cự 6cm để quan
sát một vật nhỏ . Độ bội giác của kính là : A. 4
B. 3 C. 2 D. 2,5 30. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 4mm ; thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm . Hai kính cách nhau O
1
O
2
= 20cm . Người quan sát có điểm cực viễn ở vơ cực và điểm cực cận cách mắt 25cm . Độ bội giác của kính hiển
vi khi ngắm chừng ở vơ cực là A. 292,75
B. 244 C. 300 D. 250
31. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 1cm ; thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm . Hai kính cách nhau O
1
O
2
= 17cm . Khoảng thấy rõ ngắn nhất của mắt là Đ = 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
là A. 60 B. 85
C. 75 D. 80
32.Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 50cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 2cm . Khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. O
1
O
2
= 52cm B. O
1
O
2
= 48cm C. O
1
O
2
= 50cm D. O
1
O
2
= 100cm 33. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 50cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 2cm . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vơ cực là
A. 25 B. 30 C. 20 D. 35
34. Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự f
1
= 50cm và thị kính có tiêu cự f
2
= 2cm . Vật ở rất xa và có góc trơng là 0,01rad . Tính góc trơng ảnh khi ngắm chừng ở vơ cực .
A. α
= 0,25 rad B.
α = 0,14 rad C.
α = 0,3 rad D.
α = 0,033 rad
35. Một kinh thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vơ cực thì khoảng cảch giữa vật kính và thị kính là 100cm , độ bội giác của kính là 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng
A. 80cm , 20cm B. 84cm , 16cm C. 75cm , 25cm D. 96cm , 4cm
36. Vật kính của một kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 4mm ; thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm . Người quan sát có điểm cực viễn ở vô cực và điểm cực cận cách mắt 25cm . Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực là
244 . Khoảng cách O
1
O
2
giữa vật kính và thị kính là A. 4,4cm
B. 20cm C. 50cm D. 25cm

CHƯƠNG VII TÍNH CHẤT SĨNG CỦA ÁNH SÁNG


1. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và vận tốc không đổi B. tần số thay đổi và vận tốc thay đổi
C. tần số không đổi và vận tốc thay đổi D. tần số không đổi và vận tốc không đổi
2. Khi cho ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang mơi trường trong suốt khác thì A. tần số thay đổi và bước sóng khơng đổi B. tần số thay đổi và bước sóng thay đổi
C. tần số khơng đổi và bước sóng khơng đổi D. tần số khơng đổi và bước sóng thay đổi
3. Bước sóng của một trong các bức xạ màu lục là A. 0,40
µ m B. 0,55mm
C. 0,55 µ
m D. 0,75
µ m
4. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng C. Đại lượng đặc trưng cho sóng ánh sáng đơn sắc là bước sóng trong chân khơng
D. Vận tốc của sóng ánh sáng đơn sắc phụ thuộc chiết suất của môi trường trong suốt ánh sáng truyền qua 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc vào môi trường truyền B. Vận tốc của ánh sáng đơn sắc trong chân không phụ thuộc bước sóng ánh sáng
C. Trong cùng một mơi trường trong suốt vận tốc của ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn vận tốc ánh sáng màu tím D. Tần số của ánh sáng đơn sắc phụ thuộc môi trường truyền
6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ? A. Chiết suất của chất làm lăng kính khơng phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ nhỏ hơn đối với ánh sáng màu lục C. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ .
D. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong mơi trường trong suốt càng nhỏ 7. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng
A. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của nguồn
C. phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn D. không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn 8. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D , khoảng vân i . Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
λ = .
D A
ia λ =
. aD
B i
λ = .
ai C
D λ =
. iD
D a
9. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là
λ . Khoảng vân là
λ =
. D
A i a
λ =
. aD
B i λ
= .
a C i
D λ
= .
D D i
a 10. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ
. Với k = 0 ; ±
1 ; ±
2 ; ±
3; . . . Vị trí vân sáng được xác định bằng cơng thức
λ =
. D
A x k a
λ = +
1 .
2 aD
B x k
λ =
. D
C x k a
λ = +
1 .
2 D
D x k
a 11. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa hai khe là a , khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là D , bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ
. Với k = 0 ; ±
1 ; ±
2 ; ±
3; . . . Vị trí vân tối được xác định bằng công thức
λ =
. D
A x k a
λ = +
1 .
2 aD
B x k
λ =
. D
C x k a
λ = +
1 .
2 D
D x k
a
12.. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục ?

Video liên quan

Chủ Đề