Một số nguyên tố hóa học và hóa trị

Tài liệu công thức Hóa học lớp 8, 9 năm 2021 mới nhất gồm định nghĩa, các công thức và bài tập ví dụ có lời giải chi tiết. Hi vọng Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh nắm vững công thức từ đó từ đó biết cách làm các bài tập môn Hóa học lớp 8, 9.

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất năm 2021

Bảng hóa trị của nguyên tố, nhóm nguyên tố đầy đủ nhất

Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) nguyên tố này với nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) nguyên tố khác.

Đây là kiến thức cơ bản và nền tảng nhất, là cơ sở để các em học tốt kiến thức hóa học ở các lớp trên.

Dưới đây là bảng hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tố xuất hiện thường xuyên trong chương trình hóa học lớp 8.

I/ Bảng nguyên tố hóa học và hóa trị của đơn chất

Số proton

Tên nguyên tố

Kí hiệu hóa học

Nguyên tử khối

Hóa trị

1

Hiđro

H

1

I

2

Heli

He

4

3

Liti

Li

7

I

4

Beri

Be

9

II

5

Bo

B

11

III

6

Cacbon

C

12

IV,II

7

Nitơ

N

14

III,II,IV,…

8

Oxi

O

16

II

9

Flo

F

19

I

10

Neon

Ne

20

11

Natri

Na

23

I

12

Magie

Mg

24

II

13

Nhôm

Al

27

III

14

Silic

Si

28

IV

15

Photpho

P

31

III,V

16

Lưu huỳnh

S

32

II,IV,VI

17

Clo

Cl

35,5

I,…

18

Agon

Ar

39,9

19

Kali

K

39

I

20

Canxi

Ca

40

II

.

.

.

24

Crom

Cr

52

II,III,…

25

Mangan

Mn

55

II,IV,VII,…

26

Sắt

Fe

56

II,III

29

Đồng

Cu

64

I,II

30

Kẽm

Zn

65

II

35

Brom

Br

80

I…

47

Bạc

Ag

108

I

56

Bari

Ba

137

II

80

Thủy ngân

Hg

201

I,II

82

Chì

Pb

207

II,IV

Lưu ý:

- Một số đơn chất phi kim có công thức phân tử như sau:

Khí oxi

Khí hiđro

Khí nitơ

Khí flo

Khí clo

Brom

Iot

O2

H2

N2

F2

Cl2

Br2

I2

- Dãy hoạt động hóa học kim loại:

Khi Nào Cần May Áo Záp Sắt Nhớ Sang Phố Hỏi Cửa Hàng Áo Phi Âu

K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au

II: Hóa trị của nhóm nguyên tố

Tên nhóm

Hóa trị

Hiđroxit (OH),

Nitrat (NO3),

Hiđro cacbonat (HCO3),

Đihiđro photphat (H2PO4)

I

Sunfit (SO3),

Sunfat (SO4),

Cacbonat (CO3),

Hiđro photphat (HPO4)

II

Photphat (PO­4­)

III

III. Cách học thuộc hóa trị các nguyên tố đơn giản nhất

Một trong những cách học thuộc nhanh hóa trị các nguyên tố đó là học thuộc qua lời bài thơ. Dưới đây là một trong các bài ca hóa trị, các em tham khảo nhé!

Hóa trị của nguyên tố là tổng số liên kết hóa học mà nguyên tử của nguyên tố đó tạo nên trong phân tử.

Bảng hóa trị sẽ bao gồm các thông tin cần thiết như tên nguyên tố, số proton, ký hiệu hóa học, nguyên tử khối và hóa trị của nguyên tố đó. Thứ tự của các nguyên tố trong bảng nguyên tố hóa học sẽ được sắp xếp theo số proton tăng dần.

Tuy nhiên, các em nên nhớ rằng, các nguyên tố hóa học không phải chỉ có duy nhất một hóa trị. Bên cạnh một số nguyên tố có 1 hóa trị như Hidro (I), Liti (I), Beri (II), Bo (III) thì có những nguyên tố có 2 hóa trị như Cacbon (II, IV), Photpho (III, V), Crom (II, III) hoặc nhiều hơn 2 như Nitơ (II, III, IV), Lưu huỳnh (II, IV, VI) hay Mangan (II, IV, VII),…

Có bao nhiêu nguyên tố hóa học?

Một số nguyên tố hóa học và hóa trị
Có bao nhiêu nguyên tố hóa học? (Nguồn: Internet)

Hiện nay, các nhà khoa học đã khám phá được tổng cộng 110 nguyên tố hoá học. Trong đó, 98 nguyên tố hóa học có nguồn gốc từ tự nhiên (trên Trái Đất, mặt trời, mặt trăng…), các nguyên tố còn lại là nhân tạo.

2. Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tử

STT Tên gốc – nhóm chức Công thức hóa học nhóm – gốc axit Nguyên tử khối Hóa Trị 1 Hidroxit OH 17 I 2 Clorua Cl 35,5 I 3 Nitrat NO3 62 I 4 Sunfat SO4 96 II 5 Cacbonat CO3 60 II 6 Clorat ClO3 83.5 I 7 Perclorat ClO4 99.5 I 8 ĐiHidro Photphat H2PO4 98 I 9 Hidro Photphat HPO4 97 II 10 Photphat PO4 96 III Bảng hóa trị một số nhóm nguyên tử (Nguồn: Internet)

Để giải các bài tập hóa học, nắm chắc bảng nguyên tố hóa học cơ bản và hóa trị thôi chưa đủ, các em cần phải ghi nhớ thêm hóa trị của một số nhóm nguyên tử thường gặp như: