Một vật dao động điều hoà với phương trình x 6 cos 4 pt gia tốc của vật tại thời điểm t 5 Giấy là

Một vật dao động điều hoà theo pt x=5cos[4pi*t+pi/3]cm gia tốc của vật tại thời điểm t=2s là A.7,9m/s^2 B.-3,95m/s^2 C.3,95m/s^2 D.-7,9m/s^2

Chương trình luyện thi 2019 – thầy Vũ Đình PhúcChuyên đề : Dao động cơBài tập trắc nghiệm01. PHƯƠNG TRÌNH LI ĐỘ, VẬN TỐC,GIA TỐCCâu 1: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos[4πt] cm. Biên độ dao động của vật làA. A= –6 cm.B. A = 12 m.C. A = 4 cm.D. A = 6 cm.Câu 2: Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm có dạng x = Acos[ωt + φ]. Độ dài quỹ đạo củadao động làA. 2A.B. 4A.C. A.D. A/2.Câu 3: Pha của dao động được dùng để xác địnhA. chu kỳ dao độngB. biên độ dao độngC. tần số dao độngD. trạng thái dao độngCâu 4: Trên trục Ox một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 5cos[2πt + π/2] cm. Tại thờiđiểm t = 1/6 [s], chất điểm có chuyển độngA. chậm dần ngược chiều dương.B. chậm dần theo chiều dương.C. nhanh dần ngược chiều dương.D. nhanh dần theo chiều dương.Câu 5: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos[2πt – π/6] cm. Lấy π2 = 10, gia tốc của vậttại thời điểm t = 0,25 [s] làA. ± 40 cm/s2B. 40 cm/s2C. – π cm/s2D. –40 cm/s2Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos[2πt + π/2] [x tính bằng cm, ttính bằng s]. Tại thời điểm t = 1/4 s, chất điểm có li độ bằngA.  3 cm.B. 2 cm.C. –2 cm.D. 3 cm.Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos[πt + π/4] cm thìA. Chiều dài quỹ đạo là 4 cm.B. chu kỳ dao động là 4 [s].C. tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s.D. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm.Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos[πt + π/4] cm. Tại thời điểm t = 1 [s],tính chất chuyển động của vật làA. nhanh dần theo chiều âm.B. chậm dần theo chiều âm.C. chậm dần theo chiều dương.D. nhanh dần theo chiều dương.Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos[2πt] cm. Gia tốc của chất điểm tại liđộ x = 10 cm làA. a = –4 m/s2B. a = 2 m/s2C. a = 9,8 m/s2D. a = 10 m/s2Câu 10: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos[ωt + φ], tại thời điểm t = 0 thì li độ x =A. π [rad].B. π/4 [rad].C. π/2 [rad].D. Pha ban đầu của dao động làCâu 11: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thìbiên độ của dao động làA. 8 cm.B. 4 cm.C. 5 cm.D. 3 cm.Câu 12: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos[ωt + π/2] cm thì gốc thời gian chọn làA. lúc vật có li độ x = – A.B. lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.C. lúc vật có li độ x = A.D. lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.1Giải đề thi nhanh để trở thành huyền thoại !Chương trình luyện thi 2019 – thầy Vũ Đình PhúcChuyên đề : Dao động cơCâu 13: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos[10t – 3π/2] cm. Li độ của chất điểm khipha dao động bằng 2π/3 làA. x = 30 cm.B. x = – 40 cm.C. x = 32 cm.D. x = –3 cm.Câu 14: Phương trình vận tốc của vật là v = Aωcos[ωt]. Phát biểu nào sau đây là đúng?A. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương.B. Gốc thời gian lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.C. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = A.D. Gốc thời gian lúc vật có li độ x = – A.Câu 15: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 10cos[πt + π/6] [x tính bằng cm, t tính bằng s]. Lấy π2= 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại làA. 100 cm/s2.B. 100π cm/s2.C. 10π cm/s2.D. 10 cm/s2.Câu 16: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos[2πt – π/6] cm. Vận tốc của vật khi có li độx = 3 cm làA. v = ± 12,56 cm/sB. v = ± 25,12 cm/s.C. v = 25,12 cm/s.D. v = 12,56 cm/s.Câu 17: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos[2πt – π/6] cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vậtkhi có li độ x = 3 cm làA. a = 12 m/s2B. a = –120 cm/s2C. a = 1,20 cm/s2D. a = 12 cm/s2Câu 18: Một vật dao động điều hòa thực hiện được 6 dao động mất 12 [s]. Tần số dao động của vật làA. 2 Hz.B. 0,5 Hz.C. 72 Hz.D. 6 Hz.Câu 19: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25 s để đi từ điểm có tốc độ bằng không tới điểm tiếp theocũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36 cm. Biên độ và tần số của dao động này làA. A = 18 cm và f = 2 Hz.B. A = 36 cm và f = 2 Hz.C. A = 36 cm và f = 1 Hz.D. A = 18 cm và f = 4 Hz.Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10cos[2 t  ] cm thì gốc thời gian chọn lúc6A. vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm.B. vật có li độ x = - 5 cm theo chiều dương.C. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm.D. vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương.Câu 21: Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình dạng x = 5cos[πt + π/6] [cm, s]. Lấy π2 = 10,biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm làA. a = –50cos[πt + π/6] cm/s2B. a = – 5πcos[πt + π/6] cm/s2C. a = 50cos[πt + π/6] cm/s2D. a = – 50sin[πt + π/6] cm/s2Câu 22: Một chất điểm dao động điều hoà trên quỹ đạo MN = 30 cm, biên độ dao động của vật làA. A = 30 cm.B. A = 7,5 cm.C. A = 15 cm.D. A = – 15 cm.Câu 23: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos[ωt + φ]. Tốc độ cực đại của chất điểmtrong quá trình dao động bằngA. vmax = Aω2B. vmax = A2ωC. vmax = AωD. vmax = –AωCâu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos[4πt] cm. Tần số dao động của vật làA. f = 2 Hz.B. f = 4 Hz.C. f = 0,5 Hz.D. f = 6 Hz.Câu 25: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos[2πt] cm, chu kỳ dao động của chấtđiểm làA. T = 2 [s].B. T = 0,5 [s].C. T = 1 [s].D. T = 1,5 [s].Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos[20πt + π/6] cm. Chọn phát biểu đúng ?A. Tại t = 1/20 [s], li độ của vật là 2 cm.B. Tại t = 1/20 [s], tốc độ của vật là 125,6 cm/s.C. Tại t = 0, tốc độ của vật là 80 cm/s.D. Tại t = 0, li độ của vật là 2 cm.Câu 27: Biểu thức nào sau đây là biểu thức tính gia tốc của một vật dao động điều hòa?A. a = – 4x2B. a = – 4xC. a = 4x2D. a = 4xCâu 28: Trong một dao động điều hòa đại lượng nào sau đây của dao động không phụ thuộc vào điềukiện ban đầu?2Giải đề thi nhanh để trở thành huyền thoại !Chương trình luyện thi 2019 – thầy Vũ Đình PhúcChuyên đề : Dao động cơA. Biên độ dao động.B. Tần số dao động.C. Pha ban đầu.D. Cơ năng toàn phần.Câu 29: Một vật dao động điều hoà theo trục Ox, trong khoảng thời gian 1 phút 30 giây vật thực hiệnđược 180 dao động. Khi đó chu kỳ và tần số động của vật lần lượt làA. T = 1/120 [s] và f = 120 Hz.B. T = 2 [s] và f = 0,5 Hz.C. T = 0,5 [s] và f = 2 Hz.D. T = 2 [s] và f = 5 Hz.Câu 30: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 2cos[2πt – π/6] cm. Li độ của vật tại thời điểm t= 0,25 [s] làA. 0,5 cm.B. 1 cm.C. 1,5 cm.D. –1 cm.Câu 31: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos[πt + π/2] cm, pha dao động tại thời điểm t= 1 [s] làA. 0,5π [rad].B. π [rad].C. 2π [rad].D. 1,5π [rad].Câu 32: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Vật thực hiện được 5 dao động mất 10 [s]. Tốcđộ cực đại của vật trong quá trình dao động làA. vmax = 6π cm/s.B. vmax = 4π cm/s.C. vmax = 2π cm/s.D. vmax = 8π cm/s.Câu 33: Vận tốc trong dao động điều hoà có độ lớn cực đại khiA. li độ bằng biên độ.B. li độ bằng 0.C. gia tốc cực đại.D. li độ có độ lớn cực đại.Câu 34: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm. Khi nó có li độ là 3 cm thì vận tốc là 1 m/s.Tần số góc dao động làA. ω = 20 [rad/s].B. ω = 15 [rad/s].C. ω = 5 [rad/s].D. ω = 25 [rad/s].Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt [cm]. Quãngđường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động làA. 10 cmB. 30 cmC. 40 cmD. 20 cmCâu 36: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 1,25 s và biên độ 5 cm. Tốc độ lớn nhất của chấtđiểm làA. 6,3 cm/s.B. 2,5 cm/s.C. 63,5 cm/s.D. 25,1 cm/s.Câu 37: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos[ωt] thì gốc thời gian chọn lúcA. vật đi qua VTCB theo chiều âm.B. vật có li độ x = A.C. vật có li độ x = – A.D. vật đi qua VTCB theo chiều dương.Câu 38: Dao động điều hoà có vận tốc cực đại là vmax = 8π cm/s và gia tốc cực đại amax= 16π2 cm/s2 thìtần số góc của dao động làA. π [rad/s].B. 4π [rad/s].C. 2π [rad/s].D. π/2 [rad/s].---------------------------------------------------------- HẾT ----------3Giải đề thi nhanh để trở thành huyền thoại !

Đáp án:

Li độ của vật tại thời điểm t + 0,25s là - 3cm

Giải thích các bước giải:

Ta có: \[\eqalign{ & t \Rightarrow {x_1} = 6.\cos \left[ {4\pi t + {\pi \over 6}} \right] = 3cm \cr & t + 0,25s \Rightarrow {x_2} = 6.\left[ {4\pi \left[ {t + 0,25} \right] + {\pi \over 6}} \right] = 6\left[ {4\pi t + {\pi \over 6} + \pi } \right] \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = - 6.\cos \left[ {4\pi t + {\pi \over 6}} \right] = - 3cm \cr} \] Công thức toán học sử dụng: \[\cos \left[ {\alpha \pm \pi } \right] = - \cos \alpha \]

Đáp án A

Phương pháp: Thay t vào phương trình của vận tốc

Cách giải:

PT dao động: x = 6cos[4πt + π/2] [cm]

=> Vận tốc v = x’ = - 24sin[4πt + π/2] [cm/s]

=> Tại thời điểm t = 1/12 s thì vận tốc tốc v = - 24sin[4π.1/12 + π/2] = -12π cm/s

=> Chọn A

Page 2

Đáp án A

Phương pháp: a = - ω2x

Cách giải:

x [t=0,25s] = 1cm => a = - ω2x = - 40cm/s2

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Video liên quan

Chủ Đề