Cập nhật thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên, thông tin ngành tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp môn xét tuyển năm 2022 của trường. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 các ngành học sau: Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau: Học phí trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp Hưng Yên năm 2022 – 2023 dự kiến như sau: Xem điểm chuẩn cập nhật mới nhất tại: Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên Điểm xét tuyển theo kết quả thi THPT hàng năm như sau:I. Thông tin chung
II. Thông tin tuyển sinh năm 2022
1. Các ngành tuyển sinh
Tên ngành/Chuyên ngành
Mã XT
Chỉ tiêu
Khối thi
PT2
PT3, 4
Công nghệ thông tin
7480201
215
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Đồ họa đa phương tiện
– Chuyên ngành Mạng máy tính và Truyền thông
– Chuyên ngành Phát triển ứng dụng IoT
Khoa học máy tính
7480101
60
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
– Chuyên ngành Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh
Kỹ thuật phần mềm
7480103
215
K00, T01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ Web
– Chuyên ngành Công nghệ di động
– Chuyên ngành Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
300
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng
– Chuyên ngành Điện công nghiệp
– Chuyên ngành Điện tử công nghiệp
– Chuyên ngành Điện tử viễn thông
– Chuyên ngành Hệ thống điện
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
320
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
– Chuyên ngành Điều khiển tự động
Công nghệ chế tạo máy
7510202
100
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
140
– Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
– Chuyên ngành Công nghệ hàn
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
7520118
30
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh
– Chuyên ngành Quản lý hệ thống công nghiệp
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
7510203
250
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
Công nghệ kỹ thuật ô tô
7510205
360
– Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
– Chuyên ngành Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng
Bảo dưỡng công nghiệp
7510211
20
A00, A01, D01, D07
Điện lạnh và điều hòa không khí
7510210
70
K00, K01, T01
Sư phạm Công nghệ
7140246
20
A00, A01, D01, D07
Công nghệ may
7540209
180
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Công nghệ may
– Chuyên ngành Thiết kế thời trang
Kinh doanh thời trang và dệt may
7340123
100
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Kinh doanh thời trang
– Chuyên ngành Quản lý đơn hàng dệt may
Quản trị kinh doanh
7340101
200
K00, K01, T01
A00, A01, D01, D07
– Chuyên ngành Quản trị kinh doanh công nghiệp
– Chuyên ngành Marketing sản phẩm và dịch vụ
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]
7340301
180
Kinh tế [Kinh tế đầu tư]
7310101
100
Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510401
20
A00, A02, B00, D07
– Chuyên ngành Kỹ thuật hóa học ứng dụng
– Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
Công nghệ hóa thực phẩm
7540103
20
A00, A02, B00, D07
– Chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
– Chuyên ngành Quản lý chất lượng
Ngôn ngữ Anh
7220201
200
K02
A01, D01, D09, D10
– Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh
– Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
– Chuyên ngành Biên phiên dịch
2. Phương thức xét tuyển
III. Học phí
IV. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển hàng năm
Tên ngành/Nhóm ngành
Điểm trúng tuyển
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Công nghệ thông tin
15
16
18
Khoa học máy tính
16
18
Kỹ thuật phần mềm
16
18
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14
16
16
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
16
18
Công nghệ chế tạo máy
14
16
16
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14
16
16
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
15.5
16
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15
16
16
Công nghệ kỹ thuật ô tô
15
16
18
Bảo dưỡng công nghiệp
15.5
16
Điện lạnh và điều hòa không khí
16
16
Công nghệ may
14
16
16
Kinh doanh thời trang
16
Quản trị kinh doanh và dệt may
14
16
16
Kế toán
14
16
16
Kinh tế
14
16
16
Công nghệ kỹ thuật hóa học
14
15.5
16
Công nghệ kỹ thuật môi trường
14
15.5
Công nghệ hóa thực phẩm
15.5
16
Ngôn ngữ Anh
14
16
16
Sư phạm Tiếng Anh
18.5
19
Sư phạm Công nghệ
18
18.5
19
- TAGS
- trường sư phạm kỹ thuật
admin
- Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
- Tên tiếng Anh: Hung Yen University of Technology and Education [UTEHY]
- Mã trường: SKH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác đào tạo
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Khoái Châu - Hưng Yên
- Cơ sở 2: Mỹ Hào - Hưng Yên
- Cơ sở 3: 189 Nguyễn Lương Bằng, Thành phố Hải Dương
- SĐT: 0321.3713081 - 0321.3742076
- Email: [email protected]
- Website: //www.utehy.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaiHocSuPhamKyThuatHungYen/
1. Thời gian xét tuyển
- Thí sinh xét tuyển thẳng: Thực hiện theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021: Theo kế hoạch đăng ký thi tốt nghiệp THPT [đối với xét tuyển đợt 1]; sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [đối với xét tuyển các đợt bổ sung].
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập của năm lớp 12 hoặc lớp 11 THPT [hoặc tương đương]:
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển dự kiến theo từng đợt như sau:
- Đợt 1: Từ 01/3 đến 30/6/2022.
- Đợt 2: Từ 01/7 đến 31/7/2022.
- Đợt 3: Từ 01/8 đến 31/8/2022.
- Đợt 4: Từ 01/9 đến 15/9/2022.
- Các đợt tiếp theo nếu còn chỉ tiêu xét tuyển.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022, kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022:
- Đợt 1: Từ 18/4/2022 đến 30/6/2022.
- Đợt 2: Từ 1/7/2022 đến 31/7/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Trường đại học SPKT Hưng Yên xét tuyển theo 04 phương thức:
- Phương thức 1: Tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022 do trường ĐH Bách Khoa HN tổ chức, kỳ thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐH Quốc gia tổ chức.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT [hoặc tương đương].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ, thí sinh đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngưỡng đảm bảo chất lượng được Nhà trường công bố sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT [hoặc tương đương]: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng ≥ 19,0. Riêng đối với ngành Sư phạm công nghệ [chỉ xét kết quả học tập lớp 12]: Học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng
- Chính sách ưu tiên theo khu vực, đối tượng thực hiện theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế đã tốt nghiệp THPT thì được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi của thí sinh;
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba, tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào ĐH theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải;
+ Người đoạt một trong các giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế, nếu có bằng tốt nghiệp THPT hoặc bằng tốt nghiệp trung cấp, đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa trung học phổ thông theo quy định của pháp luật được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với với nghề đã đạt giải;
+ Trường hợp khác [nếu có]: Thực hiện theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy năm học 2022 - 2023:
- Sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ thuật: 14,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên khối ngành kinh tế, ngoại ngữ: 12 - 12,5 triệu đồng/sinh viên/năm học;
- Sinh viên sư phạm được nhà nước cấp bù học phí.
Học phí dự kiến này được tính dựa trên cơ sở Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ. Mức học phí chính thức áp dụng cho năm học 2021-2022 và lộ trình tăng cho các năm học sau sẽ được Nhà trường công bố sau khi có quy định thay thế Nghị định 86/2015/NĐ-CP hoặc văn bản hướng dẫn liên quan.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Phương thức 3, 4 | Phương thức 2 | |||
Công nghệ thông tin [03 chuyên ngành: Đồ họa Đa phương tiện; Mạng máy tính và Truyền thông; Phát triển ứng dụng IoT] |
7480201 | 215 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Khoa học máy tính [03 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu; Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên; Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh] |
7480101 | 60 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Kỹ thuật phần mềm [03 chuyên ngành: Công nghệ Web, Công nghệ di động, Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm] |
7480103 | 215 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [04 chuyên ngành: Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng; Điện công nghiệp; Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông] |
7510301 | 300 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa [02 chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệp; Điều khiển tự động] |
7510303 | 320 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí [02 chuyên ngành: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí; Công nghệ Hàn] |
7510201 | 140 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp [02 chuyên ngành: Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh; Quản lý hệ thống công nghiệp] |
7520118 | 30 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 250 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô [02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng] |
7510205 | 360 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Bảo dưỡng công nghiệp | 7510211 | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
Điện lạnh và điều hòa không khí | 7510210 | 70 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | 20 | A00, A01, D01, D07 | |
Công nghệ may [03 chuyên ngành: Công nghệ May; Thiết kế Thời trang] |
7540209 | 180 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may [02 chuyên ngành: Kinh doanh thời trang, Quản lý đơn hàng dệt may] |
7340123 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Quản trị kinh doanh [02 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh công nghiệp; Marketing sản phẩm và dịch vụ] |
7340101 | 200 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] |
7340301 | 180 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Kinh tế [Kinh tế đầu tư] |
7310101 | 100 | A00, A01, D01, D07 | K00, K01, T01 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học [02 chuyên ngành: Kỹ thuật hóa học ứng dụng, Kỹ thuật môi trường] |
7510401 | 20 | A00, A02, B00, D07 | |
Công nghệ hóa thực phẩm [02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Quản lý chất lượng] |
7540103 | 20 | A00, A02, B00, D07 | |
Ngôn ngữ Anh [03 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Tiếng Anh Thương mại, Biên phiên dịch] |
7220201 | 200 | A01, D01, D09, D10 | K02 |
Các cơ sở đào tạo:
[1] Cơ sở Khoái Châu: Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên.
[2] Cơ sở Mỹ Hào: Phường Nhân Hòa, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên.
[3] Cớ sở Hải Dương: Phường Tân Bình, TP Hải Dương, tỉnh Hải Dương.
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Công nghệ thông tin |
15 |
18 |
16 |
18 |
20 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
15 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
18 |
16 |
18 |
21 |
Sư phạm Công nghệ |
18 |
- TB cộng >= 8,0 - Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
19 |
24* |
Công nghệ may |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Kế toán [Kế toán doanh nghiệp] |
14 |
18 |
16 |
||
Kinh tế [Kinh tế đầu tư] |
14 |
18 |
16 |
||
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
14 |
18 |
15,5 |
16 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
14 |
18 |
15,5 |
||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
16 |
16 |
18 |
Khoa học máy tính |
16 |
18 |
20 |
||
Kỹ thuật phần mềm |
16 |
18 |
20 |
||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
16 |
18 |
20 |
||
Kỹ thuật hệ thông công nghiệp |
15,5 |
16 |
18 |
||
Bảo dưỡng công nghiệp |
15,5 |
16 |
18 |
||
Điện lạnh và điều hòa không khí |
16 |
16 |
18 |
||
Công nghệ hóa thực phẩm |
15,5 |
16 |
18 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
18,5 |
19 |
24* |
||
Kinh doanh thời trang và dệt may |
16 |
18 |
|||
Kế toán |
16 |
18 |
|||
Kinh tế |
16 |
18 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]