Theo đó, nhiều ngành của trường này có mức điểm chuẩn rất cao, nhiều ngành điểm cao hơn hẳn so với năm 2020.
Cụ thể: Ngành Giáo dục Tiểu học 26 điểm; sư phạm Toán học [chất lượng cao] 25 điểm; sư phạm Ngữ văn 24 điểm; sư phạm Toán học 23 điểm; sư phạm Địa lý 22 điểm; sư phạm Lịch sử, Giáo dục Chính trị 21 điểm; sư phạm Hóa học 20 điểm.
Riêng các ngành sư phạm tiếng Anh, ngôn ngữ Anh, Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, có sử dụng môn tính điểm hệ số 2 để xét trúng tuyển [môn tiếng Anh cho các ngành sư phạm tiếng Anh, sư phạm tiếng Anh- lớp tài năng, ngôn ngữ Anh; môn năng khiếu cho các ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất], các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 40. Theo đó, sư phạm tiếng Anh [lớp tài năng] 35 điểm, sư phạm tiếng Anh 29 điểm; Giáo dục Mầm non 26 điểm, Giáo dục Thể chất 30 điểm và ngôn ngữ Anh 22 điểm.
Từ 9h ngày 17/9, thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: //diemthi.vinhuni.edu.vn.
Năm 2021, nhìn chung các ngành đào tạo giáo viên của Trường Đại học Vinh có số lượng thí sinh đăng ký nhiều, nhiều ngành điểm chuẩn cao.
Do ảnh hưởng của dịch Covid-19, Trường Đại học Vinh đã xây dựng kế hoạch tổng thể dạy học tất cả các bậc học, loại hình đào tạo theo hình thức trực tuyến; tập trung xây dựng hệ thống LMS, bài giảng e-Learning; thống nhất kịch bản giảng dạy, bổ sung hạ tầng công nghệ thông tin để nâng cao chất lượng trong đào tạo trực tuyến.
Theo quy định, trước 17h ngày 26/9, thí sinh trúng tuyển phải gửi về trường bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT để xác nhận nhập học. Trường Đại học Vinh vừa thông báo trúng tuyển trực tuyến, vừa gửi giấy báo trúng tuyển qua bưu điện để thí sinh kịp thời nhập học.
Chi tiết điểm trúng tuyển vào Trường đại học Vinh.
Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Vinh
**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].
Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Vinh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Vinh như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 |
Kế toán | 15 | 16 | 18 |
Tài chính - ngân hàng [chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng thương mại] | 15 | 15 | 17 |
Quản trị kinh doanh | 15 | 16 | 17 |
Quản trị kinh doanh [chuyên ngành Thương mại điện tử] | 15 | ||
Kinh tế [chuyên ngành Kinh tế đầu tư; Quản lý kinh tế] | 15 | 15 | 17 |
Kinh tế nông nghiệp | 15 | 20 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 14 | 15 | 17 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 14 | 15 | 18 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 14 | 17 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 15 | 16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 14 | 19 | 22 |
Công nghệ thực phẩm | 14 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | 14 | 19 | |
Công nghệ thông tin | 14 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 14 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 14 | 15 | 18 |
Kinh tế xây dựng | 14 | 15 | 16 |
Nông học | 14 | 19 | 16 |
Nông học [chuyên ngành Nông nghiệp chất lượng cao] | 14 | ||
Nuôi trồng thủy sản | 14 | 14 | 16 |
Khoa học môi trường | 14 | 21,50 | |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 14 | 16 |
Quản lý đất đai | 14 | 14 | 16 |
Khuyến nông | 14 | 18 | |
Chăn nuôi | 14 | 14 | 16 |
Công nghệ sinh học | 14 | 16,50 | 16 |
Chính trị học | 14 | 15 | 16 |
Chính trị học [chuyên ngành Chính sách công] | 14 | 20 | |
Quản lý văn hóa | 14 | 15 | |
Việt Nam học | 14 | 15 | 16 |
Quản lý giáo dục | 14 | 15 | 16 |
Công tác xã hội | 14 | 15 | 16 |
Báo chí | 14 | 15 | 17 |
Luật | 15 | 15 | 17 |
Luật kinh tế | 15 | 15 | 17 |
Quản lý nhà nước | 14 | 15 | 16 |
Sư phạm Toán học | 18 | 18,50 | 23 |
Sư phạm Tin học | 18 | 22 | 19 |
Sư phạm Vật lý | 18 | 18,50 | 19 |
Sư phạm Hóa học | 18 | 18,50 | 20 |
Sư phạm Sinh học | 18 | 24,50 | 19 |
Sư phạm Ngữ văn | 18 | 18,50 | 24 |
Sư phạm Lịch sử | 18 | 18,50 | 21 |
Sư phạm Địa lý | 18 | 18,50 | 22 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên | 23 | ||
Giáo dục chính trị | 18 | 18,50 | 21 |
Giáo dục Tiểu học | 21 | 23 | 26 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18 | 18,50 | 19 |
Giáo dục Mầm non | 24 | 25 | |
Giáo dục Thể chất | 26 | 28 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 24 | 25 | |
Ngôn ngữ Anh | 18 | 20 | |
Điều dưỡng | 18 | 19 | 19 |
Du lịch | 15 | 16 | |
Kỹ thuật phần mềm | 15 | 18 | |
Khoa học máy tính | 18 | 18 | |
Sinh học | 19 | ||
Thương mại điện tử | 15 | 17 | |
Sư phạm Toán học [Chất lượng cao] | 25 | ||
Công nghệ thông tin [Chất lượng cao] | 18 | ||
Quản trị kinh doanh [Chất lượng cao] | 18 | ||
Khoa học dữ liệu và thống kê | 16 |
Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Trung để sớm có quyết định chọn trường nào cho giấc mơ của bạn.