Nghĩa của từ hải sản là gì

hải sản dt. Sản-vật dưới biển: Yến-sào được liệt vào loại hải-sản.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
hải sản dt [H. sản: sinh ra] Sản vật lấy ở biển có ích cho người: Biển của nước ta là một nguồn hải sản phong phú.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
hải sản .- Các vật, thường là thức ăn, lấy ở biển lên.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân

* Tham khảo ngữ cảnh

Sau đó chúng tôi đến một nhà hàng hải sản tôi nghe nói là rất nổi tiếng của Miri.

Phải nói là hải sản Malaysia còn lâu với bằng được hải sản Việt Nam , nhưng tôi đặc biệt thích món nghêu hấp sả và mực chiên bột.

Anh thết đãi tôi ở trong một quán hải sản sang trọng bậc nhất ở đây.

Tôi hỏi Murdi :
"Chị có thích ăn hải sản không?"
"Không biết nữa".

Vua chấp nhận , lại gởi tặng thổ sản và hải sản.

* Từ đang tìm kiếm [định nghĩa từ, giải thích từ]: hải-sản

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hải sản", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hải sản, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hải sản trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hải sản nấu trong bí ngô.

Seafood in pumpkin.

2. Anh thấy chợ hải sản thế nào?

How about Noryangjin Seafood Market?

3. Mariscada là một món hải sản tiêu biểu

Mariscada is a typical seafood dish

4. Vịnh Napoli cung cấp cá và hải sản.

The Gulf of Naples offers fish and seafood.

5. Cho 2 mỳ hải sản nhiều cá nhé!

Two seafood noodles with a lot of fresh raw oyster.

6. Tôi muốn lấy hải sản ở Sai Kung

I want to take seafood in Sai Kung

7. Chúng ta cần ăn những phần hải sản nhỏ hơn.

We need to savor smaller portions of seafood.

8. P. japonicus là hải sản thương mại tại Nhật Bản.

P. japonicus is the subject of commercial lobster fishery in Japan.

9. Tôm hùm Maine của cô đây với cua và hải sản.

Your Maine lobster with crab and seafood stuffing.

10. Hiện nay, huyện có 33 cơ sở chế biến hải sản.

There are currently 33 large traffic circles.

11. Thuỷ hải sản là ngành công nghiệp lớn dọc bờ vịnh .

Seafood is a big industry along the gulf .

12. Năm 2011, tổng lượng hải sản khai thác là 22.000 tấn.

In 2011, the total output of marine products was 22,000 tons.

13. Các loại khác có thể bao gồm dứa hoặc hải sản.

Other types may include pineapple or seafood.

14. Nhưng điều đó không phụ thuộc hoàn toàn vào hải sản.

But it's not all about the seafood.

15. Danh sách xanh, vàng và đỏ liệt kê các loại hải sản.

Green, yellow and red lists [ of ] seafood species.

16. Tôi còn muốn ăn bánh hải sản và uống rượu gạo nữa.

I want to eat a seafood pancake and have some rice wine, too.

17. Cái món này căn bản chỉ là sâm panh và hải sản.

So this dish in particular is basically champagne with seafood.

18. Cá thu Nhật Bản là một hải sản quan trọng ở Đông Á.

Japanese Spanish mackerel is an important species for fisheries in east Asia.

19. Hóa ra Mars mua nhiều hải sản hơn Walmart vì thức ăn vật nuôi.

It turns out Mars buys more seafood than Walmart because of pet food.

20. Brachaeluridae được cho ăn hải sản tươi hay đông lạnh ba lần một tuần.

Brachaelurids have been successfully reared in home aquaria on diets of fresh and frozen seafood fed three times weekly.

21. Vậy còn hải sản mà cô bán cho cửa hàng không đủ sống sao?

Doesn't the seafood you sell to the store give you enough to live on?

22. Bố mẹ gặp ở nhà hàng hải sản trong lúc xếp hàng vào WC.

We met at a seafood restaurant waiting in line for the bathroom.

23. Loại thuốc nhuộm đắt tiền nhất lấy từ một vài loại hải sản có thân mềm.

The most expensive was extracted from certain kinds of marine mollusks.

24. Và các con, khi bố kể cho mẹ con về chuyện đùa hải sản, mẹ đã cười.

And kids, when I told your mother that shellfish joke, she did laugh.

25. Thành phố Tangub là một cảng cá trên vịnh Panguil nổi tiếng với các loại hải sản.

Tangub City is a fishing port on Panguil Bay famous for seafood.

26. Đầu tiên-- nhìn chung hải sản được tiêu thụ nhiều nhất ở Mỹ và phương Tây là tôm.

The first one -- by far the most consumed seafood in America and in much of the West, is shrimp.

27. Với tốc độ khai thác hiện tại, tất cả các kho hải sản đang đứng trước nguy cơ cạn kiệt.

At the current rate, all fish stocks are threatened with exhaustion.

28. Qua teaser, Orange Caramel tiết lộ một ý tưởng kì lạ của họ về thể loại đồ ăn hải sản.

Through the teaser, Orange Caramel revealed another bizarre concept showing them as various types of seafood.

29. Đánh cá ở những bãi ngầm giàu hải sản vùng biển Đại Tây Dương là một nghề rất nguy hiểm.

Working on the rich undersea banks of the Atlantic is perilous business.

30. Pescetarian: một người ăn cá hoặc hải sản khác, nhưng không phải gia cầm hay thịt từ động vật có vú.

Pescetarian: someone who eats fish or other seafood, but not poultry or meat from mammals.

31. Macrobiotic diet [Thực dưỡng]: thức ăn từ thực vật, và có thể, bao gồm thỉnh thoảng cá hoặc hải sản khác.

Macrobiotic diet: plant-based, and may include occasional fish or other seafood.

32. Ngành thuỷ sản là ngành rất quan trọng nơi đây : Nhật Bản tiêu thụ khoảng 9 tấn mét hải sản mỗi năm .

The fishing industry is hugely important here : Japan consumes about 9m metric tones of seafood every year .

33. Nghị quyết 2371, được thông qua vào tháng 8 năm 2017, cấm tất cả xuất khẩu than, sắt, chì và hải sản.

Resolution 2371, passed in August 2017, banned all exports of coal, iron, lead, and seafood.

34. Các tính chất hóa học của shell midden và xương cho thấy 90% thực phẩm hằng ngày của người Chinchorro là hải sản.

Shell midden and bone chemistry suggest that 90% of the people's diet was seafood.

35. Grimsby nay đang chuyển đổi sang chế biến hải sản nhập khẩu và năng lượng gió ngoài khơi để thay thế ngành đánh cá.

Grimsby is now transitioning to the processing of imported seafood and to offshore wind to replace its fishing fleet.

36. Cá và các loài hải sản khác cũng rất quan trọng bởi vì Triều Tiên vốn là một bán đảo ba mặt giáp biển.

Fish and other seafood are also important because Korea is a peninsula.

37. Bên cạnh các món ăn Thổ Nhĩ Kỳ truyền thống như kebab, Istanbul cũng nổi tiếng với các nhà hàng hải sản lâu đời.

Aside from typical Turkish cuisine like kebab, Istanbul is also famous for its historic seafood restaurants.

38. Bột gạo cũng có thể được sử dụng, cùng với các thành phần bổ sung, chẳng hạn như hải sản, thịt lợn và thịt bò.

Rice flour may also be used, along with additional ingredients, such as seafood, pork and beef.

39. Bệnh lây truyền qua hải sản , hầu hết là cá nục heo và cá ngừ , nhưng cũng có thể thấy ở phô-mai Thuỵ Sĩ .

It is transmitted in seafood , mostly mahi-mahi and tuna , but can also be in Swiss cheese .

40. Các món ăn truyền thống thường là turrón [kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong], mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản.

The traditional food includes such items as turrón [sweets made from almond and honey], marzipan, dried fruits, roast lamb, and seafood.

41. Tan-men là một món mỳ nước có vị dịu, thường là vị muối, phục vụ với một hỗn hợp rau củ xào và hải sản/thịt lợn.

Tan-men is a mild, usually salt tasted soup, served with a mix of sauteed vegetables and seafood/pork.

42. Dubu [đậu hũ], có thể bỏ vào hoặc xào lên, có thể bỏ thêm rau diếp, hoặc thịt gà hoặc hải sản có thể thay thế cho bia.

Dubu [tofu], either plain or sautéed, or a leaf of lettuce may be added, or chicken or seafood may be substituted for beef.

43. Kết hợp từng thuyền đánh cá, to và bé, trên toàn thế giới, sản xuất tổng cộng 65 triệu tấn hải sản hoang dã cho tiêu thụ của con người.

Every single fishing vessel combined, small and large, across the globe, together produce about 65 million tons of wild-caught seafood for human consumption.

44. Hãy nghĩ đến tất cả những điều kỳ lạ mà Đức Giê-hô-va đã làm ra trên trái đất như là thú vật, loài hải sản và cây cỏ.

Think of all the fascinating things that Jehovah has put on this earth about which we can learn, such as its animal, marine, and plant life.

45. Thịt lợn, thịt gà hoặc hải sản có thể được sử dụng, sau đó nguyên liệu được bọc trong lá chuối và được nấu bằng đá nóng trong lò ngầm dưới đất.

Pork, chicken or seafood may be used in the filling which is then wrapped in poingo banana leaves before being cooked over hot stones in an earthen oven.

46. Trừ đóng tàu và chế biến thực phẩm, kinh tế Galicia dựa trên nuôi trồng và đánh bắt hải sản cho tới giữa thế kỷ 20, khi nơi đây bắt đầu công nghiệp hóa.

With the exception of shipbuilding and food processing, Galicia was based on a farming and fishing economy until after the mid-20th century, when it began to industrialize.

47. Nhằm ngăn ngừa sự lây lan vi khuẩn, hãy cho vào bao kín hoặc gói kỹ tất cả các loại thịt sống và hải sản, rồi để riêng chúng khỏi các loại thực phẩm khác.

To prevent the spread of bacteria, seal or securely wrap all raw meat, poultry, and seafood, and separate them from other food.

48. Dù có sự nhập cư, và có một chút phát triển nông nghiệp, khu vực này vẫn khá cằn cỗi và phải dựa vào nguồn thu nhập từ buôn bán muối, ngọc trai và hải sản.

Despite the immigration and light development of agriculture, the area was still relatively barren and had to rely on the salt, pearl and fishery trades to produce income.

49. "Chợ ngoài" [jōgai-shijō] gồm các cửa hàng bán sỉ và lẻ những dụng cụ nhà bếp Nhật Bản, vật tư nhà hàng, tạp phẩm và hải sản, và rất nhiều nhà hàng, đặc biệt là nhà hàng bán sushi.

The "outer market" [jōgai-shijō] is a mixture of wholesale and retail shops that sell Japanese kitchen tools, restaurant supplies, groceries, and seafood, and many restaurants, especially sushi restaurants.

50. Chợ buôn bán hơn 400 loại hải sản khác nhau, từ loại rong biển rẻ tiền cho đến loại trứng cá muối đắt tiền nhất, từ cá mòi nhỏ đến cá ngừ 300 kg và những loài cá voi gây tranh cãi.

The market handled more than 480 different kinds of seafood as well as 270 types of other produce, ranging from cheap seaweed to the most expensive caviar, and from tiny sardines to 300 kg tuna and controversial whale species.

Chủ Đề