Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình (x-1) căn x(x+2)

Số nguyên dương nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[\sqrt x - \sqrt {x - 1} < \dfrac{1}{{100}}\] là:


A.

B.

C.

D.

Giải chi tiết:

Xét bất phương trình \[\left| x+2 \right|+\left| -\,2x+1 \right|\le x+1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left[ * \right].\]

Bảng xét dấu

 

TH1. Với \[x

Kết hợp với điều kiện \[x

TH2. Với \[-\,2\le x

Kết hợp với điều kiện \[-\,2\le x

TH3. Với \[x\ge \frac{1}{2},\] khi đó \[\left[ * \right]\Leftrightarrow x+2-\left[ -2x+1 \right]\le x+1\Leftrightarrow 2x\le 0\Leftrightarrow x\le 0.\]

Kết hợp với điều kiện \[x\ge \frac{1}{2},\] ta được tập nghiệm \[{{S}_{3}}=\varnothing .\]

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \[S={{S}_{1}}\cup {{S}_{2}}\cup {{S}_{3}}=\varnothing .\]

Chọn D

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình [x+1]xx+2≥0 là ?

Các a chị giải bằng phương pháp tự luận cho e ạ cảm ơn ạ

  • Câu hỏi:

    Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[\left[ {x - 1} \right]\sqrt {x\left[ {x + 2} \right]} \ge 0\] là số nào dưới đây?

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: C

    \[\left[ {x - 1} \right]\sqrt {x\left[ {x + 2} \right]} \ge 0\]

    \[\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x - 1 \ge 0\\ x[x + 2] \ge 0 \end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l} x \ge 1\\ x[x + 2] \ge 0 \end{array} \right. \end{array}\]

    Đặt f[x] = x[x+2]

    x = 0

    x + 2 = 0 ⇔ x = - 2

    Bảng xét dấu

    Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy rằng \[f[x] \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x \ge 0\\ x \le - 2 \end{array} \right.\]

    Kết hợp với điều kiện \[x \ge 1\] ta được tập nghiệm \[S = \left[ {1; + \infty } \right]\]

    Vậy nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là x = 1

Mã câu hỏi: 219501

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 2

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 3

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 4

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 5

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 6

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 7

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 8

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 9

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 10

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 11

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Page 12

  • Đường tròn đi qua  A [2; 4], tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là

  • Cho A [1; −1], B [3; 2]. Tìm M trên trục Oy sao cho MA2 + MB2 nhỏ nhất.


Video liên quan

Chủ Đề