Nguyên liệu pha chế tiếng Anh là gì

Tiếng Anh Chuyên Ngành Pha Chế

August 2 2018

Written by truong manh and from Overblog

Trong xu thế hội nhập đang ngày cành mạnh mẽ thì khả năng Tiếng Anh là vô cùng quan trọng với tất cả các lĩnh vực, ngành nghề. Nhân viên pha chế cũng không nằm ngoài quy luật đó. Ngoài khả năng chuyên môn vững chắc trong nghề, một nhân viên pha chế nên nâng cao khả năng ngoại ngữ để có thể phục vụ tốt khách hàng cả trong và ngoài nước.Hôm nay, hocphache.over-blog.com xin chia sẻ đến các bạn một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành pha chế cơ bản giúp bạn thuận lợitrong việc giao tiếpvới khách nước ngoài, cùng khám pha nhé

Nắm được từ vựng tiếng Anh chuyên ngành pha chế là kiến thức cần thiết đối với nhân viên bartender/barista [Ảnh: Internet]

Đối tượng khách hàng của nhân viên pha chế thường bao gồm cả người ngoại quốc. Nơi làm việc của nhân viên pha chế là các quán bar, pub, quán cà phê, nhà hàng là nơi thu hút rất nhiều khách hàng ngoại quốc đến ghé thăm. Vì thế, tiếng anh cho nhân viên phục vụ giao tiếpkhách hàng được tốt nhất, cũng như có thể tiếp cận các kiến thức chuyên sâu và có ích liên quan đến chuyên ngành.

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống lạnh:

cola / coke: nước ngọt coca cola

fruit juice: nước ép hoa quả

grapefruit juice: nước ép bưởi

orange juice: nước ép cam

pineapple juice: nước ép dứa

tomato juice: nước ép cà chua

iced tea: trà đá

lemonade: nước chanh

lime cordial: rượu chanh

milkshake: sữa khuấy bọt

orange squash: nước cam ép

pop: nước uống sủi bọt

smoothie: sinh tố

squash: nước ép

water: nước lọc

mineral water: nước khoáng

still water: nước không ga

sparkling water: sô-đa

tap water: nước vòi

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống nóng:

cocoa: ca cao

coffee: cà phê

black coffee: cà phê đen

decaffeinated coffee hoặc decaf coffee: cà phê đã lọc chất caffein

fruit tea: trà hoa quả

green tea: trà xanh

herbal tea: trà thảo mộc

hot chocolate: sô cô la nóng

tea: chè/trà xanh

tea bag: trà túi lọc

Từ vựng tiếng Anh về đồ uống có cồn:

ale: bia truyền thống Anh

beer: bia

bitter: rượu đắng

cider: rượu táo

lager: bia vàng

shandy: bia pha nước chanh

stout: bia đen

wine: rượu

red wine: rượu vang đỏ

white wine: rượu trắng

rosé wine: rượu nho hồng

sparkling wine: rượu có ga

champagne: rượu sâm banh

martini: rượu martini

liqueur: rượu mùi

brandy: rượu brandy

gin: rượu gin

rum: rượu rum

whisky, whiskey: rượu whisky

vodka: rượu vodka

Một số từ vựng tiếng Anh thông dụng chuyên ngành pha chế:

Nhân viên pha chế cần nắm rõ tên gọi các đồ uống trong Tiếng Anh [Ảnh: Internet]

alcohol: đồ uống có cồn

aperitif: rượu khai vị

bar: quầy bar/quầy rượu

barman: nam phục vụ quầy rượu

barmaid: nữ phục vụ quầy rượu

bartender: nhân viên phục vụ quầy rượu

beer glass: cốc bia

beer mat: miếng lót cốc bia

binge drinking: cuộc chè chén say sưa

cocktail: hỗn hợp đồ uống có cồn

drunk: say rượu

hangover: mệt sau cơn say

pub: quán rượu

sober: không say/tỉnh táo

spirits: rượu mạnh

tipsy: ngà ngà say

wine glass: cốc rượu

smoothies: sinh tố

avocado smoothie: sinh tố bơ

strawberry smoothie: sinh tố dâu tây

tomato smoothie: sinh tố cà chua

sapodilla smoothie: sinh tố sapoche/ hồng xiêm

Một số từ vựng thông dụng khác:

- Strawberry: Quả dâu tây

- Cherry: Quả cherry/ anh đào

- Blueberry: Quả việt quất

- Rasberry: Quả mâm xôi

- Berries: Quả mọng

- Peppermint: Lá bạc hà

- Citrus wheel: Cắt trái cây hình bánh xe

- Citrus slice: Cắt trái cây hình nửa bánh xe

- Citrus wedge: Cắt trái cây hình múi [Ngoài việc trang trí còn dùng để vắt vào thức uống]

Citrus twist: Cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn ngắn

Citrus spiral: Cắt vỏ trái cây thành vòng xoắn dài

Citrus zest: Bào nhỏ vỏ trái cây và rải trực tiếp lên mặt thức uống

Fruit flag: Trang trí hình cánh buồm

Fruit boat: Trang trí hình con thuyền

Ngoài ra, nhân viên phục vụ quầy cũng cần biết tên gọi các dụng cụ pha chế trong Tiếng Anh [Ảnh: Internet]

- Bottle: Chai

- Can: Lon

- Fork: Cái nĩa

- Spoon: Thìa/ Muỗng

- Tablespoon: Thìa to/ Thìa canh

- Teaspoon: Thìa nhỏ/ Thìa cà phê

- Cup: Chén

- Jigger: Ly định lượng

- Cocktail shaker: Bình lắc cocktail

- Shaker standard: Bình lắc bằng Inox

- Shaker Boston: Bình lắc 1 nửa là inox, 1 nửa là thủy tinh

- Channel knife Citrus zester: Dao cắt sợi

- Glass: Cốc, ly thủy tinh

- Jar: Lọ thủy tinh

- Wine glass: Ly uống rượu

- Freezer: Ngăn lạnh

- Refrigerator: Tủ lạnh

- Ice tray: Khay đá

- Blender: Máy xay sinh tố

- Peeler: Dao bào

- Lemon squeezer: Dụng cụ vắt chanh

- Sieve: Cái rây

- Strainers: Lọc

- Straw: Ống hút

- Mix: Trộn lẫn nguyên liệu

- Cut: Cắt

- Slice: Cắt nguyên liệu thành lát

- Peel: Gọt vỏ, lột vỏ trái cây

- Pour: Rót

- Stir: Khuấy

- Jounce: Lắc, xóc nảy lên

- Clarify: Gạn, lọc sạch

Mẫu câu giao tiếp thường dùng dành cho nhân viên pha chế:

Nhân viên pha chế cũng cần có khả năng giao tiếp Tiếng Anh tốt để phục vụ khách hàng ngoại quốc [Ảnh: Internet]

- Good morning/ Afternoon/ Evening, Sir/Madam! Would you like something to drink? [Xin chào, quý khách muốn dùng thức uống gì?]

- Heres your drink list, Sir/Madam! [Đây là thực đơn thức uống, thưa quý khách!]

- We have got [Chúng tôi có]

- What kind of beer/ Fruit juice/ Cocktail, would you like to order, Sir/Madam? [Quý khách muốn dùng loại thức uống nào, bia/ nước trái cây/ cocktail?]

- Its made with We are sure you will like it. [Nó được pha chế từ Chắc chắn quý khách sẽ hài lòng]

- Would you like to drink with ice or without ice, Sir/Madam? [Quý khách thích uống với đá hay không đá?]

- Heres your drink, Sir/Madam! [Đây là thức uống của quý khách]

- Enjoy your drink, Sir/Madam! [Chúc quý khách ngon miệng!]

- Enjoy your time/Have a good time, Sir/Madam! [Chúc quý khách có khoảng thời gian thật vui vẻ!]

Would you like to get one more drink, Sir/Madam? [Qý khách có muốn dùng thêm một ly nữa không?]

- Would you like to have another drink, Sir/Madam? [Quý khách có muốn dùng thức uống nào khác không?]

- Heres your bill, Sir/Madam. [Đây là hóa đơn của quý khách]

- Heres your change, Sir/Madam. [Đây là tiền thừa của quý khách]

- Thank you very much for your coming. Good bye, have a good day/ night. [Cảm ơn quý khách đã đến. Tạm biệt và chúc một ngày/đêm tốt lành.]

Do 100% kiến thức của ngành pha chế là các công thức, từ vựng tiếng Anh cho nhân viên phục vụ cần nắm và hiểu được các từ tiếng Anh cơ bản trong ngành mà mình đang công tác để phục vụ khách hàng tốt hơn cũng như để học hỏi, nâng cao tay nghề chuyên môn.

Subscribe to newsletter
To be informed of the latest articles, subscribe:
You might also like:
Giải Đáp Câu Hỏi Oz Là Gì?
Điểm Danh Tên Các Loại Rượu Nổi Tiếng Thế Giới
Các Loại Rượu Whisky Nổi Tiếng Nhất Thế Giới
Tiếng Anh Cho Nhân Viên Phục Vụ Quán Cà Phê Quan Trọng Ra Sao?
Các Loại Rượu Whisky Nổi Tiếng Nhất Thế Giới
Điểm Danh Tên Các Loại Rượu Nổi Tiếng Thế Giới
Comment on this post
Add a comment

Video liên quan

Chủ Đề