Nơi gửi tiếng Anh là gì

Bạn đang là một sinh viên chuyên ngành bưu chính viễn thông???
Để phát triển được sự nghiệp của mình, trước khi đặt chân vào nghề bạn cần có một kĩ năng Tiếng Anh nhất định.
Tiếng Anh không chỉ để giao tiếp trong công việc mà còn là phương tiện để bạn học tập, trao dồi thêm nhiều kiến thức mới về ngành nghề.
Nào, hãy cùng Enmota English Center học 45từ vựng tiếng Anh chuyên ngành bưu chính viễn thôngqua bảng tổng hợp sau đây nhé!

Xem thêm:Kho từ vựng tiếng anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Từ vựngCách phát âmNghĩa Tiếng Việt
Address/ˈæd.res/địa chỉ
Air mail/ˈer.meɪl/hệ thống vận chuyển thư từ bưu kiện qua đường hàng không
Bandwidth/ˈbænd.wɪtθ/băng thông rộng
Baud rate/bɔ:d.reɪt/tốc độ truyền tin
Bulk mail/bʌlk. meɪl/thư tín gửi với số lượng lớn
Bulletin Board System [BBS]/ˈbʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd.ˈsɪs.təm/hệ thống bảng tin
Cable/ˈkeɪ.bəl/dây cáp
Cell phone/ˈsel foʊn/điện thoại cầm tay
Correspondence/ˌkɔːr.əˈspɑːn.dəns/sự liên lạc qua lại bằng thư tín
Cyberspace/ˈsaɪ.bɚ.speɪs/không gian mạng
Download/ˈdaʊn.loʊd/tải xuống
Email/ˈiː.meɪl/thư điện tử
Envelope/ˈɑːn.və.loʊp/phong bì
Express mail service [EMS]/ˌiː.emˈes/dịch vụ chuyển phát nhanh
Hyperlink/ˈhaɪ.pɚ.lɪŋk/siêu liên kết
Information superhighway/ɪn.fəˌmeɪ.ʃən suː.pəˈhaɪ.weɪ/siêu xa lộ thông tin [nơi có thể chia sẻ thông tin lập tức trên như Internet]
Junk mail/ˈdʒʌŋk ˌmeɪl/thư rác
Letter/ˈlet̬.ɚ/thư
Mail/meɪl/thư từ
Mail truck/meɪl.trʌk/xe chở thư tín
Mailbox/ˈmeɪl.bɑːks/hòm thư
Mailer/ˈmeɪlər/nhà cung cấp dịch vụ gửi thư
Mailman/ˈmeɪl.mæn/người đưa thư
Money order/ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/lệnh chuyển tiền
Network/ˈnet.wɝːk/hệ thống, mạng
Package/ˈpæk.ɪdʒ/bưu kiện
Phone call/ˈfoʊn ˌkɑːl/cuộc gọi điện thoại
Post office/ˈpoʊst ˌɑː.fɪs/bưu điện
Postal code/ˈpoʊ.stəl.koʊd/mã bưu điện
Postal money order/ˈpoʊ.stəl. ˈmʌn.i ˌɔːr.dɚ/lệnh chuyển tiền qua đường bưu điện
Postcard/ˈpoʊst.kɑːrd/bưu thiếp
Postmark/ˈpoʊst.mɑːrk/dấu bưu điện
Satellite/ˈsæt̬.əl.aɪt/vệ tinh
Satellite dish/ˈsæt̬.əl.aɪt ˌdɪʃ/chảo bắt sóng
Satellite signal/ˈsæt̬.əl.aɪt.ˈsɪɡ.nəl/tín hiệu vệ tinh
Stamp/stæmp/tem
Telecommunication/ˌtelɪkəmjuːnɪˈkeɪʃən/viễn thông
Telegram/ˈtel.ə.ɡræm/điện tín
Telephone/ˈtel.ə.foʊn/điện thoại
Telephone book/ˈtel.ə.foʊnˌbʊk/danh bạ điện thoại
Telephone box/ˈtel.ə.foʊnˌbɑːks/hộp điện thoại
Telephone pole/ˈtel.ə.foʊn ˌpoʊl/cột cáp điện thoại
Upload/ʌpˈloʊd/tải lên
Wi-Fi [Wireless Fidelity]/ˈwaɪ.faɪ/mạng không dây
Zip code/ˈzɪp ˌkoʊd/mã vùng

Chúc các bạn học tốt!!!

Và như thường lệ, nếu có bất kỳ khó khăn hay thắc mắc gì trong quá trình học tập, bạn có thể gửi mail về địa chỉđể được giải đáp thắc mắc. Hoặc bạn cũng có thể tham dựBuổi chia sẻ phương pháp học Tiếng Anh miễn phídoEnmota English Centertổ chức hàng tháng để được hỗ trợ trực tiếp nha?

Video liên quan

Chủ Đề