Padding trong may mặc là gì

Padding là gì ? Tìm hiểu nghĩa của từ padding theo nhiều ngữ cảnh khác nhau, gợi ý từ đồng nghĩa và cách sử dụng từ padding trong tiếng Anh.

Giải nghĩa các từ vựng vẫn luôn là chủ đề hot được nhiều người quan tâm đến. Bởi hiện nay, tiếng Anh chính là môn bắt buộc trong chương trình giáo dục và được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực đời sống. Vậy nên bài viết này chúng ta sẽ khám phá về nghĩa của padding là gì và sử dụng như thế nào nhé!

Padding là gì

Việc tìm hiểu từ vựng là yếu tố hết sức quan trọng để giúp người học có thể giao tiếp tiếng Anh tốt. Thế nhưng từ vựng cũng rất đa dạng nghĩa nên người học phải tìm hiểu rõ để sử dụng từ cho chính xác, phù hợp với mỗi trường hợp cụ thể.

Vừa qua có khá nhiều bạn quan tâm đến khái niệm về padding là gì ? Với những bạn chưa thành thạo thì có lẽ nó là một khái niệm xa vời. Tuy nhiên, từ padding này được dùng nhiều trong các lĩnh vực đời sống, dùng trong cả giao tiếp, văn nói.

Tuy nhiên thì từ padding được hiểu với rất nhiều nghĩa đa dạng, mở rộng. Theo mỗi trường hợp, mỗi lĩnh vực thì người dùng có thể hiểu từ padding với nghĩa câu cho phù hợp, dễ hiểu. Thông thường padding sẽ được sử dụng với những nghĩa cơ bản như sau:

Theo nghĩa thông dụng:

  • Đệm
  • Sự đệm, sự độn, sự lót
  • Vật đệm, vật độn, vật lót

Trong xây dựng: 

  • Vật đệm, sự độn, sự lót

Trong điện tử:

  • Sự đồng chỉnh, sự đệm, sự lót

Trong may mặc:

  • Ngâm nhuộm
  • Sự ngâm nhuộm
  • Sự cán nhuộm

Trong toán tin:

  • Sự đệm, sự lót

Trong kỹ thuật chung:

  • Đệm, lót đệm
  • Lót lèn nhồi
  • Sự đổ đầy
  • Sản phẩm đệm

Trong kinh tế:

  • Sự đệm, vật đệm
  • Vật độn lót [bao bì]

Cách sử dụng padding trong tiếng Anh

Để sử dụng đúng cách thì bạn có thể tham khảo ví dụ như sau:

  • Using padding to lie will be more comfortable [ Sử dụng đệm để nằm sẽ thoải mái hơn]
  • There is a padding for students to jump high [ Có một tấm đệm cho học sinh nhảy cao]

Các từ đồng nghĩa với padding trong tiếng Anh

Để hiểu rõ về nghĩa của padding thì chúng ta nên tìm hiểu cả những từ có nghĩa tương tự, đồng nghĩa với nó. Điều này giúp bạn nhớ lâu, dễ hiểu hơn cũng như có thể thay thế trong trường hợp cần thiết. Các từ đồng nghĩa với padding như sau: 

  • Filler, protection, verbosity, creep, lining, wadding, packing, stuffing, steal, wordiness,  intercalation, stuffing, cushioning, tiptoe, walk quietly, prolixity, verbiage, wedding, stuff, fillpack, wad, tread warily, pussyfoot, bolster.

Thông tin trên đây đã giải đáp chi tiết giúp bạn đọc hiểu rõ về nghĩa của padding là gì ? Qua đó chúng tôi cũng đã nêu rõ về nghĩa, cách dùng cũng như các từ liên quan đến padding để người dùng có thể sử dụng câu cho chuẩn xác nhất. Với việc nắm bắt rõ về nghĩa của padding sẽ góp phần giúp bạn học có thêm vốn từ vựng để giao tiếp tiếng Anh tốt nhất.

  • Xem thêm: Turn out là gì

Giải Đáp Câu Hỏi –

  • Turn out là gì ? Tìm hiểu nghĩa của cụm động từ “turn out”

  • 0868 là mạng gì ? Giải mã đầu số 0868 có ý nghĩa như thế nào

  • Transcript là gì ? Giải đáp những thắc mắc về từ transcript

  • Bottom line là gì ? Tìm hiểu nghĩa và ý nghĩa “bottom line”

  • 0913 là mạng gì ? Tìm hiểu chi tiết ý nghĩa của đầu số 0913

  • Put off là gì ? Tìm hiểu và giải nghĩa hay về cụm từ “put off”

  • Extend là gì ? Giải nghĩa và minh họa cách sử dụng từ extend

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Rừng ơi xin cho hỏi: Child-focused manner dịch sang tiếng Việt thế nào ạ? Cảm ơn rất nhiều.

    Chi tiết

  • anh chị ơi cho e hỏi từ characteristically nghĩ cụ thể là gì ạ e lên tra trên cambridge với oxford e cũng ko hiểu

    Chi tiết

  • I want to be back by breakfast là gì vậy anh chị? Em nghĩ ngoài nghĩa trở lại bữa sáng thì nó còn có nghĩa khác nữa đúng không ạ?

    Chi tiết

  • Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To necessitate doing something
    [VD: Increased traffic necessitated widening the road.]
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    [VD: His new job necessitated him/his getting up at six.]
    //www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

Chủ Đề