Phấn khích có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
fən˧˥ xïk˧˥fə̰ŋ˩˧ kʰḭ̈t˩˧fəŋ˧˥ kʰɨt˧˥
fən˩˩ xïk˩˩fə̰n˩˧ xḭ̈k˩˧

Tính từSửa đổi

phấn khích

  1. Phấn chấn kích thích.

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
[Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.]

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "phấn khích", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ phấn khích, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ phấn khích trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Phấn khích.

2. Rất phấn khích.

3. Chị rất phấn khích.

4. Tớ quá phấn khích!

5. Tôi đang rất phấn khích.

6. Tại sao họ phấn khích?

7. Chắc do quá phấn khích

8. Họ sẽ rất phấn khích đấy.

9. Em nên phấn khích như thế.

10. Đám đông có vẻ phấn khích.

11. Tôi thật sự rất phấn khích.

12. Phấn khích cho Anna, tất nhiên.

13. Phấn khích trước chuyến đi xa?

14. Chúng tôi đều rất phấn khích.

15. Tôi rất phấn khích vào sáng nay.

16. Chúng ta đã có sự phấn khích.

17. Phấn khích vì buổi tiệc tối mai?

18. tôi thực sự bị phấn khích rất nhiều.

19. Một cuộc sống ngắn, nhưng đầy phấn khích.

20. Mình trở nên bướng bỉnh khi mình phấn khích.

21. Nhưng song song với sự phấn khích đó, sự phấn khích rằng đột nhiên, bằng cách nào đó, chúng tôi được coi là ngầu--

22. Nhưng tôi đã thấy phấn khích, và tôi tiếp tục.

23. Tôi biết em nghĩ gì nhưng đừng phấn khích quá.

24. Phấn khích quá nên mạch anh ta cháy hết rồi.

25. Tôi chưa tưng thấy nó phấn khích như vậy bao giờ.

26. Pandora tràn trề phấn khích với cuộc sống trên mặt đất.

27. Tớ chẳng hiểu chuyện gì sất nhưng tớ rất phấn khích!

28. Nhưng bạn sẽ chú ý mức độ của sự phấn khích.

29. Sáng nay anh dậy lòng đầy phấn khích, đi nhảy nhót nào.

30. Và nói thật là, lúc đó tôi cũng phấn khích phết đấy.

31. Các sứ đồ rất phấn khích, và vì lý do chính đáng.

32. Nhân viên của chúng tôi phấn khích với những mục đích lớn hơn.

33. Điệu nhạc là luồng điện đến từ niềm phấn khích với cuộc sống.

34. Chắc họ phấn khích lắm khi thấy xe tải S.H.I.E.L.D lăn bánh tới.

35. Sao tôi thấy phấn khích khi có gã tâm thần thích sách của mình nhỉ?

36. Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài.

37. Đấy, chúng tôi thật sự phấn khích khi " chú thỏ nhỏ " ấy rời mặt đất.

38. Và trong cuộc đi săn đầu tiên, chúng tôi thật sự đã rất phấn khích.

39. Những con chim đang lo lắng hay phấn khích thì phát ra tiếng kêu korrkorrkorr.

40. ● Ngay cả một ít rượu bia cũng làm tăng sự phấn khích đến từ nicotine.

41. Tôi rất là phấn khích nhưng giờ ta phải đi phá vài cánh cửa thôi.

42. Chẳng bao lâu chị tỏ ra rất phấn khích về những gì đã đọc được.

43. BJ: Và trong cuộc đi săn đầu tiên, chúng tôi thật sự đã rất phấn khích.

44. AMD: Đấy, chúng tôi thật sự phấn khích khi "chú thỏ nhỏ" ấy rời mặt đất.

45. “Hưởng được đất”, “nhận được đất làm cơ-nghiệp”—thật là một triển vọng phấn khích!

46. Hãy hình dung người ta phấn khích biết bao khi nghe Chúa Giê-su dạy dỗ!

47. Sự phấn khích của tôi là: tôi có cơ hội để đền đáp điều gì đó.

48. Trong khi đó, Zádor ghi hai bàn thắng khiến đám đông phấn khích hô Hajrá Magyarok!

49. Liệu tôi có cần một bác sĩ phấn khích với tình trạng bệnh của tôi không?

50. Saint Obi: Tôi đã rất phấn khích, bạn biết đấy, với những bộ phim cao bồi này.

Video liên quan

Chủ Đề