Generally speaking là gì

Trong quá trình học tiếng Anh,như các bạn đã thấy  trạng từ trong ngữ pháp tiếng Anh vô cùng phong phú và đa dạng. Vậy nên  việc sử dụng cũng như phân biệt các loại từ luôn là những cửa ải thật khó khăn. Đặc biệt trạng từ trong tiếng Anh lại càng không dễ học nếu như bạn không có kiến thức rõ ràng về chúng. Và hôm nay trong bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn từ “Generally”-  trạng từ được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp và học thuật của tiếng Anh.

1. Định nghĩa trạng từ “Generally”.

Như các bạn đã biết Generally là một trạng từ hay còn gọi là phó từ, nó được sử dụng trong câu với mục đích bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc là một trạng từ khác. 

Generally được cấu tạo từ tính từ General thêm đuôi ly, có phát âm theo tiếng Anh-Anh hay Anh-Mỹ đều là /'dʒenərəli/. Trạng từ này tỏ ý không giải thích những chi tiết hay trường hợp đặc biệt của đề tài và bỏ qua những ngoại lệ và dùng trong câu kết luận. Những từ trong tiếng Việt như nói chung, đại khai, bao hàm, chung quy… mang ý nghĩa của Generally.

[Hình ảnh minh họa cho trạng từ Generally]

Ngoài ra trạng từ này còn là một trạng từ chỉ tần suất trong tiếng Anh. Hãy tiếp tục theo dõi phần tiếp theo của bài viết để hiểu thêm được nhiều điều thú vị của từ tiếng Anh đặc biệt này.

2. Cách dùng và vị trí Generally trong câu

Generally là một dấu hiệu nhận biết câu ở thì gì và câu có generally thì chắc chắn đó là một câu hiện tại đơn, vì nó là trạng từ diễn tả tần suất xảy ra của một hiện tượng, sự vật, sự việc. 

Generally khi là  trạng từ chỉ tần suất thì nó diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động nào đó, với ý nghĩa là thường thường và dùng để trả lời cho câu hỏi how often? Trạng từ này được đặt sau trợ động từ.

[Hình ảnh minh họa mức độ tần suất của generally]

Ví dụ:

  • It was generally believed at the time that both women were guilty.
  • Vào thời điểm ấy người ta thường tin rằng cả hai người phụ nữ đều có tội. 
  •  
  • We are generally helping the children at school. 
  • Chúng tôi thường giúp bọn trẻ ở trường.

Nhưng nếu trợ động từ ở dạng phủ định thì generally sẽ đứng trước hoặc sau nó. 

Ví dụ:

  • She doesn’t generally cook at home.  
  • Cô ấy không thường nấu ăn ở nhà. 
  •  
  • She generally doesn’t cook at home.
  • Cô ấy thường không nấu ăn ở nhà.

=> Vì vậy hãy chú ý đến vị trí của nó trong câu để hiểu rõ ràng và chính xác ý nghĩa của câu ấy. 

Generally  đứng trước động từ thường.

Ví dụ:

  • He generally goes to bed at 11pm.
  • Anh ấy thường đi ngủ vào lúc 11 giờ tối.
  •  
  • The baby generally wakes up four times during the night.
  • Em bé thường thức giấc 4 lần trong đêm.

Generally cũng thường đứng một mình ở đầu câu, giữa câu hoặc cách các thành phần khác của câu bằng dấu phẩy.

Ví dụ:

  • Generally, I think  I'd like to live somewhere else. 
  • Nói chung tôi nghĩ tôi muốn sống ở một nơi nào khác. 

Generally đứng giữa câu, giữa chủ ngữ và động từ.

Ví dụ:

  • Mai  generally go to the beach.
  • Mai thường đi ra biển. 
  •  
  • I generally drink tea with milk.
  • Tôi thương uống trà với sữa.
  •  
  • We generally eat fish on the weekend.
  • Chúng tôi thường ăn có vào cuối tuần.

Chú ý: các động từ Do, Does và Did đóng vai trò là trợ động từ khi dùng trong câu hỏi và câu phủ định. 

Ví dụ:

  • Does he generally go to the cinema? 
  • Anh ấy có thường đi xem phim không?
  •  
  •  I don't always eat grapes. 
  •  Tôi  không thường  ăn nho.

Trong câu nghi vấn Generally được đặt trước động từ chính.

Ví dụ:

  •  Do you generally visit her grandma?  
  • Bạn có thường tới thăm bà của cô ấy không?
  •  
  • Does she generally go to the beach? 
  • Cô ấy có thường ra biển không?

Generally lại đứng trước tính từ trong câu nghi vấn.

Ví dụ:

  • Is John generally late for soccer practice?  
  • Có phải John thường đến lớp đá bóng muộn không?

Generally  bổ nghĩa cho từ loại nào thì phải đứng gần từ loại ấy. Một quy tắc được gọi là quy tắc cận kề. 

Ví dụ:

  • He generally says she visits his grandmother. [generally bổ nghĩa cho says]
  • Anh ấy thường nói cô ấy thăm bà của anh ấy
  •  
  •  He says he generally visits her grandmother. [Generally bổ nghĩa cho "visits"]
  • Anh ấy nói anh ấy thường thăm bà của cô ấy.

 

3. Các từ có thể thay thế generally.


    [Hình minh họa cho từ đồng nghĩa với Generally]

Generally là một từ vô cùng quen thuộc với tất cả mọi người vì vậy việc sử dụng generally sẽ làm câu văn của bạn quá nhàm chán và không có tính mới mẻ. Vì vậy hãy thay thế generally bằng một số từ bên dưới có ý nghĩa hoàn toàn tương tự Generally. Hãy làm cho câu văn cũng như lời nói của mình thật đa dạng và phong phú bằng những từ dưới đây thay vì cứ sử dụng mãi từ generally

- Đầu tiên là As a rule, chắc hẳn là  bạn đã biết danh từ “rule” trong tiếng Anh có nghĩa là quy tắc, qui định… Nhưng cụm "as a rule" lại mang ý nghĩa như Generally là “thông thường, thường thường” Và cụ từ này như một trạng từ bổ nghĩa cho toàn câu, vậy nên nó có thể đứng đầu câu, cuối câu hoặc trước động từ chính.

Ví dụ:

  •  As a rule we deliver within 3 days of receipt of order.
  •  Thông thường chúng tôi giao hàng sau 3 ngày từ khi nhận đơn đặt hàng.
  •  
  •  I prefer payment in $US as a rule
  • Thường thì tôi vẫn thích nhận trả bằng đô la Mỹ.
  •  
  •  I don’t as a rule interview clients after 6 o’clock, although I do make an exception for urgent cases. 
  • Thường thì tôi không gặp khách hàng sau 6h ngoại trừ những trường hợp khẩn cấp ngoại lệ.

-Thứ hai là cụm for the most part, đây là một cụm từ đồng nghĩa với “speaking generally” [nói chung].

Ví dụ:

  •  This is an interesting idea. For the most part I agree with you.
  • Đây quả là một ý kiến hay. Nói chung là tớ gần như đồng ý với cậu.
  •  
  • Us clients are not rich, for the most part. 
  •  Nhìn chung thì khách hàng của họ là những người không có nhiều tiền lắm.

Và một số trạng từ khác như broadly, broadly speaking, by and large, in general, in the main, loosely, more often than not, mostly… đều có thể thay thế generally trong câu. 

 

Bài viết đã phần nào làm rõ hơn nghĩa, cách sử dụng và vị trí của Generally trong câu tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức trên có thể giúp bạn có thể sử dụng từ generally một cách hợp lí và chính xác nhất trong việc làm bài tập tiếng Anh cũng như giao tiếp tiếng Anh.

In the animal kingdom, the male of the species is generally useless at child rearing.

Trong giới động vật, con đực của loài nói chung là vô dụng trong việc nuôi dạy con cái.

However, the smoke - filled atmosphere generally is unchanged since the tables are most often next to one another rather than being placed in separate rooms.

Tuy nhiên, bầu không khí đầy khói thuốc nói chung là không thay đổi vì các bàn thường được đặt cạnh nhau hơn là được đặt trong các phòng riêng biệt.

Things that are human, too human, are generally certainly animal.

Những thứ thuộc về con người, quá con người, nói chung chắc chắn là động vật.

Generally, I have a firm no - dancing policy.

Nói chung, tôi có chính sách không nhảy việc.

Well, the Dartmouth Atlas, about six years ago, looked at every dollar spent by Medicare - - generally this population.

Chà, Dartmouth Atlas, khoảng sáu năm trước, đã xem xét từng đô la mà Medicare chi - nói chung là dân số này.

This is the sort of lace that generally belongs to ladies of great rank.

Đây là loại ren thường dành cho những phụ nữ có đẳng cấp cao.

Since then the selection of the 144,000 associate rulers of the “new heavens” has generally been completed.

Kể từ đó, việc lựa chọn 144.000 người cai trị liên kết của “thiên đường mới” nói chung đã hoàn thành.

This will generally result in a talk that is compact and in expression of thought that is simple, spoken in plain language.

Điều này nói chung sẽ dẫn đến một cuộc nói chuyện ngắn gọn và diễn đạt tư tưởng đơn giản, được nói bằng ngôn ngữ đơn giản.

Floss is generally fabricated from bundles of nylon or Teflon filaments.

Chỉ nha khoa thường được chế tạo từ các bó sợi nylon hoặc sợi Teflon.

People who believe in multiple realties Are generally considered insane.

Những người tin vào nhiều hiện thực thường bị coi là mất trí.

Generally they presume that seed - carrying birds and drifting debris from flooded rivers in Sumatra and Java have borne the returning tide of living things.

Nói chung, họ cho rằng các loài chim mang hạt giống và các mảnh vụn trôi dạt từ các con sông ngập lụt ở Sumatra và Java đã sinh ra thủy triều quay trở lại của các sinh vật.

Many of them have a fondness for a model they owned in the past, even though the car they now use is generally more reliable, safer, and easier to operate.

Nhiều người trong số họ thích một mẫu xe mà họ sở hữu trong quá khứ, mặc dù chiếc xe mà họ đang sử dụng nói chung là đáng tin cậy hơn, an toàn hơn và dễ vận hành hơn.

Generally speaking, for storage you use byte and when you measure speed you use bit.

Nói chung, để lưu trữ, bạn sử dụng byte và khi bạn đo tốc độ, bạn sử dụng bit.

Mannix wrote: “Very few of the Christians recanted, although an altar with a fire burning on it was generally kept in the arena for their convenience.

Mannix viết: “Rất ít người theo đạo Thiên chúa mặc dù một bàn thờ có ngọn lửa cháy trên đó thường được cất giữ trong đấu trường để tiện cho họ.

Everybody evaluates each others lot in life, generally by virtue of a combination of material worth and the attractiveness of ones date, spouse, life - partner.

Mọi người đều đánh giá về nhau trong cuộc sống, nói chung là dựa trên sự kết hợp giữa giá trị vật chất và sự hấp dẫn của những người hẹn hò, người phối ngẫu, người bạn đời.

The lecturer spoke generally about American literature and specifically about Faulkner.

Giảng viên nói chung về văn học Mỹ và cụ thể là về Faulkner.

We generally drink tea after a meal.

Chúng ta thường uống trà sau bữa ăn.

I generally walk to school.

Tôi thường đi bộ đến trường.

I don't like tea, so I generally drink coffee for breakfast.

Tôi không thích trà, vì vậy tôi thường uống cà phê vào bữa sáng.

Women generally live longer than men.

Phụ nữ thường sống lâu hơn nam giới.

Generally speaking, college students have more free time than high school students.

Nói chung, sinh viên đại học có nhiều thời gian rảnh hơn sinh viên trung học.

Japanese companies generally provide their employees with uniforms.

Các công ty Nhật Bản thường cung cấp đồng phục cho nhân viên của họ.

His opinion is generally correct.

Ý kiến ​​của anh ấy nói chung là đúng.

Those who are knowledgeable generally recognize how ignorant they really are.

Những người có kiến ​​thức thường nhận ra họ thực sự ngu dốt đến mức nào.

Chinese coastal cities are generally more developed than the inland ones.

Các thành phố ven biển của Trung Quốc thường phát triển hơn các thành phố nội địa.

He was not generally popular among the undergraduates.

Anh ấy thường không nổi tiếng trong giới sinh viên chưa tốt nghiệp.

Generally speaking, the art of governing consists in taking the most money from one part of the citizens, in order to give it to another part.

Nói chung, nghệ thuật cai trị bao gồm lấy nhiều tiền nhất từ ​​một bộ phận công dân, để đưa nó cho một bộ phận khác.

I generally have chemicals about, and occasionally do experiments. Would that annoy you?

Tôi thường có các hóa chất và thỉnh thoảng làm thí nghiệm. Điều đó có làm phiền bạn không?

People generally become less healthy as they age.

Mọi người thường trở nên kém khỏe mạnh hơn khi già đi.

Those terms are generally not considered synonymous with one another.

Những thuật ngữ đó thường không được coi là đồng nghĩa với nhau.

In this country, public displays of affection are generally frowned upon.

Ở đất nước này, những màn thể hiện tình cảm nơi công cộng thường bị phản đối.

People who think they can do anything are generally good for nothing.

Những người nghĩ rằng họ có thể làm bất cứ điều gì thường không có lợi.

Swedish nouns are generally divided into five declinations.

Các danh từ trong tiếng Thụy Điển thường được chia thành năm thập phân.

Written text generally cannot convey the intonation of spoken language.

Văn bản viết thường không thể truyền đạt ngữ điệu của ngôn ngữ nói.

Generally speaking, the errors in religion are dangerous; those in philosophy only ridiculous.

Nói chung, các lỗi trong tôn giáo là nguy hiểm; những người trong triết học chỉ vô lý.

There's no reason to feel embarrassed. Your pronunciation is generally correct.

Không có lý do để cảm thấy xấu hổ. Phát âm của bạn nói chung là chính xác.

A lozenge is a square deformed indefinably, generally by heat.

Hình thoi là một hình vuông bị biến dạng không thể xác định được, thường là do nhiệt.

Prepositions generally cause problems for foreign language students.

Giới từ thường gây khó khăn cho sinh viên ngoại ngữ.

Coastal regions generally have milder climates.

Các vùng ven biển thường có khí hậu ôn hòa hơn.

While the date line generally runs north to south from pole to pole, it zigzags around political borders such as eastern Russia and Alaska’s Aleutian Islands.

Mặc dù dòng ngày thường chạy từ bắc xuống nam từ cực này sang cực khác, nó ngoằn ngoèo quanh biên giới chính trị như miền đông nước Nga và quần đảo Aleutian của Alaska.

Environmentalist parties generally use the color green in their symbols and names.

Các đảng bảo vệ môi trường thường sử dụng màu xanh lá cây trong các biểu tượng và tên của họ.

Lyrics are generally copyright protected, since they're a part of songs, which are generally also copyright protected.

Lời bài hát thường được bảo vệ bản quyền, vì chúng là một phần của bài hát, thường cũng được bảo vệ bản quyền.

Where does he live, generally ? In some part of Eastern Europe.

Nhìn chung, ông sống ở đâu? Ở một số vùng của Đông Âu.

They are generally located in Switzerland, France, and in Belgium, as well.

Họ thường được đặt ở Thụy Sĩ, Pháp và Bỉ.

Hurricanes are born in the sea, generally in places with low atmospheric pressure where the temperature is higher than their surroundings.

Bão được sinh ra ở biển, thường là ở những nơi có áp suất khí quyển thấp, nơi nhiệt độ cao hơn môi trường xung quanh.

Happiness is not achieved by the conscious pursuit of happiness; it is generally the by - product of other activities.

Hạnh phúc không đạt được bằng cách theo đuổi hạnh phúc có ý thức; nó thường là sản phẩm phụ của các hoạt động khác.

The man who goes the furthest is generally the one who is willing to do and dare.

Người đàn ông đi xa nhất nói chung là người sẵn sàng làm và dám làm.

Algerians generally don't have proficient knowledge of English.

Người Algeria nói chung không có kiến ​​thức thông thạo về tiếng Anh.

The Amish generally avoid modern conveniences.

Người Amish thường tránh những tiện nghi hiện đại.

The ice on Europa is generally hundreds of miles thick.

Băng trên Europa thường là hàng trăm dặm dày.

The policies that are adopted are generally those desired by elites and not by citizens.

Các chính sách được thông qua nói chung là những chính sách được giới tinh hoa mong muốn chứ không phải công dân.

Generally, the sense whether or not an expression is natural can't really be relied on. For example, even if it feels unnatural, it is often easily due to lack of experience.

Nói chung, ý nghĩa cho dù một biểu thức có tự nhiên hay không thực sự không thể dựa vào. Ví dụ, ngay cả khi cảm thấy không tự nhiên, nó thường dễ dàng do thiếu kinh nghiệm.

The body of the plane is called the fuselage. It is generally a long tube shape.

Cơ thể của máy bay được gọi là thân máy bay. Nó thường là một hình dạng ống dài.

Sami generally takes the same route to work every day.

Sami thường có cùng một lộ trình để làm việc mỗi ngày.

Generally, there are many people who visit this area.

Nói chung, có rất nhiều người đến thăm khu vực này.

In the United States the word 'rebate' is widely recognized, generally as an incentive where makers give back directly to consumers.

Ở Hoa Kỳ, từ 'giảm giá' được công nhận rộng rãi, thường là một động lực mà các nhà sản xuất trả lại trực tiếp cho người tiêu dùng.

Video liên quan

Chủ Đề