Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện ?
A.
2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn[NO3]2
B.
C.
4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D.
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3+ Zn → 2Ag + Zn[NO3]2
B. 2AgNO3→ 2Ag + 2NO2+ O2
C. 4AgNO3+ 2H2O → 4Ag + 4HNO3+ O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2
Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn[NO3]2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2
Các câu hỏi tương tự
Một bạn học sinh đã viết các phương trình hóa học sau:
[1] 3Mg + 2FeCl3 dư → 3MgCl2 + 2Fe
[2] Fe + 6HNO3 đặc, dư → Fe[NO3]3 + 3NO2 + 3H2O
[3] NaHCO3 + Ca[OH]2 dư → CaCO3 + NaOH + H2O
[4] Fe + 2AgNO3 dư → Fe[NO3]2 + 2Ag
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. [1][2][3] đúng, [4] sai
B. [1][2][4] đúng, [3] sai
C. [2][4] đúng, [1][3] sai
D. [2][3] đúng, [1][4] sai
Cho các phương trình hóa học sau xảy ra theo đúng tỉ lệ mol:
X + 4NaOH → t ° Y + Z + T + 2NaCl + H2O.
Y + 2AgNO3 +3NH3 + H2O → C2H4NO4Na +2Ag + 2NH4NO3.
Z+ HCl → C3H6O3 + NaCl.
T+ ½.O2 → t ° C2H4O2.
Biết X không phân nhánh. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOCH[Cl]COOC[Cl]=CH2
B. CH3CH[Cl]COOCH2COOC[Cl]=CH2.
C. CH3CH[Cl]COOCH[Cl]COOC2H3.
D. HOCH2COOCH[Cl]COOCH[Cl]CH3.
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4, thỏa mãn các phương trình hóa học sau :
[1] A + 3NaOH → 2X + Y + H2O
[2] 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
[3] Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng :
A. Phân tử A có chứa 4 liên kết π
B. Sản phẩm cúa phản ứng [1] tạo ra một muối duy nhất
C. Phân tử của Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có chứa 3 nguyên tử oxi
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
[1] A + 3NaOH → 2X + Y + H2O;
[2] 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
[3] Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử A có 4 liên kết π
B. Sản phẩm của [1] có 1 muối duy nhất
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
[1] A + 3NaOH → t o 2X + Y + H2O
[2] 2X + H2SO4 → t o Na2SO4 + 2Z
[3] Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t o T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử A có 4 liên kết π.
B. Sản phẩm của [1] có 1 muối duy nhất.
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:
[1] A + 3NaOH → t o 2X + Y + H2O
[2] 2X + H2SO4 → t o Na2SO4 + 2Z
[3] Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → t o T + 2Ag + 2NH4NO3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Phân tử A có 4 liên kết π.
B. Sản phẩm của [1] có 1 muối duy nhất.
C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon.
D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
Trong phản ứng : Cu + 2AgNO3 → Cu[NO3]2 + 2Ag. Phát biểu đúng là:
A. Ion Cu2+ bị khử thành Cu
B. Ion Ag+ bị oxi hóa thành Ag
C. Cu bị khử thành ion Cu2+.
D. Ion Ag+ bị khử thành Ag
Cho các phương trình hóa học sau [với hệ số tỉ lệ đã cho]
1 ] X + 2 N a O H → Y + Z + T [ 2 ] Y + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → C 2 H 4 N O 4 N a + 2 A g + 2 N H 4 N O 3 [ 3 ] Z + H C l → C 3 H 6 O 3 + N a C l [ 4 ] T + B r 2 + H 2 O → C 2 H 4 O 2 + 2 W
Phân tử khối của X là
A. 190.
B. 172.
C. 220.
D. 156
Cho các phương trình hóa học sau [với hệ số tỉ lệ đã cho]
[1] X + 2NaOH → t 0 Y + Z + T
[2] Y + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → t 0 C2H4NO4Na + 2Ag + 2NH4NO3
[3] Z + HCl → C3H6O3 + NaCl
[4] T + Br2 + H2O → C2H4O2 + 2X1.
Phân tử khối của X là: