Quả bí ngô tiếng anh là gì

Bí đỏ là cây dạng dây leo, hình cầu hoặc hình trụ, chín màu vàng cam, bên ngoài khía chia thành múi, ruột nhiều hột, hạt dẹp,...

1.

Bí đỏ khi nướng hoặc nấu có vị ngọt, đầy hương vị và có kết cấu thịt mịn.

The best pumpkins for baking and cooking with are sweet, flavorful, and have smooth-textured flesh.

2.

Bí đỏ không chỉ được biết đến là một nguyên liệu nấu ăn phổ biến mà còn là một biểu tượng của Lễ hội Halloween.

Pumpkin is not only a well-known food item, but it is also a Halloween symbol.

Họ bầu bí có nhiều công dụng đặc biệt tốt cho sức khoẻ con người. Chúng ta cùng tìm hiểu một số loại bầu bí trong tiếng Anh nhé!

Lại tiếp tục với các loại rau củ quả trong tiếng anh, bài viết ngày hôm nay sẽ nói đến một loại quả rất quen thuộc đó là quả bí đỏ. Nếu bạn chưa biết bí đỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé. Với các thông tin trong bài viết này bạn sẽ biết bí đỏ trong tiếng anh là gì, cách đọc như thế nào và có thể phân biệt được 2 loại bí đỏ với cách gọi khác nhau trong tiếng anh.

  • Quả su su trong tiếng anh là gì
  • Quả dâu tây tiếng anh là gì
  • Quả chuối tiếng anh là gì
  • Quả bầu tiếng anh là gì
  • Bảng chữ cái phiên âm tiếng anh

Quả bí ngô tiếng anh là gì
Bí đỏ tiếng anh là gì? Bí ngô tiếng anh là gì

Bí đỏ tiếng anh có 2 cách gọi đó là pumpkin và squash. Pumpkin phiên âm là /’pʌmpkin/, còn squash phiên âm là /skwɔ∫/

Pumpkin /’pʌmpkin/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/02/pumpkin.mp3

Squash /skwɔ∫/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/02/squash.mp3

Để đọc được đúng từ pumpkin và squash các bạn hãy xem phiên âm và nghe âm thanh trong midea bên trên để biết cách đọc cho đúng. Nếu bạn chưa biết cách đọc phiên âm thì xem qua bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn cách đọc nhé.

Quả bí ngô tiếng anh là gì
Bí đỏ tiếng anh là gì? Bí ngô tiếng anh là gì

Phân biệt 2 loại bí ngô trong tiếng anh

Như vừa nêu trên, bí đỏ trong tiếng anh có 2 cách nói là pumpkin và squash. Có lẽ từ pumpkin quen thuộc với mọi người hơn là squash, nhưng nếu bạn nào hay chơi game Plants vs Zombies thì chắc rất quen thuộc với một plant đó là Squash. Mọi người thường hay gọi squash trong game Plants vs Zombies là quả bí đè vì nó thường nhảy lên và đè chết mấy con zombie trong phạm vi hoạt động của nó. Thực tế thì squash trong game này cũng là quả bí đỏ chứ không phải bí đè (mình nhìn thấy nó giống quả su su hơn).

Quả bí ngô tiếng anh là gì
Bí ngô tiếng anh là gì

Pumpkin và squash đều là quả bí đỏ nhưng lại khác nhau về hình dạng. Pumpkin là loại bí đỏ có dáng tròn hoặc tròn dẹt, trong khi đó squash lại là dạng bí đỏ có hình như kiểu hồ lô, phần đầu quả hơi phình to, phần giữa nhỏ lại, phần đuôi quả phình to hơn phần đầu. Do đó, khi nói về quả bí đỏ nói chung thì các bạn có thể nói là pumpkin cho mọi người dễ hiểu, nhưng khi nói cụ thể đến loại bí đỏ nào thì bạn phải nói cho đúng để tránh nhầm lẫn.

Quả bí ngô tiếng anh là gì
Bí đỏ tiếng anh là gì? Bí ngô tiếng anh là gì

Hiện nay ở Việt Nam không có nhiều nơi trồng bí đỏ dạng pumpkin và hầu hết trồng bí đỏ dạng squash. Nguyên nhân vì squash là giống lai cao sản với thời gian thu hoạch ngắn hơn, sản lượng quả nhiều hơn nên được nhiều người chọn trồng. Vì thế, khi nói đến quả bí đỏ các bạn nên lưu ý kỹ để nói cho đúng loại bí đỏ tránh việc người nghe bị nhầm lẫn.

Maize, beans, and pumpkins were dried, packed into rawhide bags, and stored in bell-shaped underground storage pits.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Since then, these farmers have also cultivated, among other things, corn, sunflowers, soybeans, potatoes and other vegetables such as pumpkins and beans.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Pumpkin's dream is to own a piece of land and homestead a farm.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Bundles of dried maize stalks are often displayed often along with pumpkins, gourds and straw in autumnal displays outside homes and businesses.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

To the west of the rise, they built cabins and planted several thousand acres with peas, cucumbers, beans, corn, buckwheat, potatoes, pumpkins, and squash.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Four propellers keep it moving, and they are held down by pumpkins.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Here she planted corn, pumpkins, and cucumbers, making the first garden in town.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Growers of these pumpkins often compete to see whose pumpkins are the most massive.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Since some squash share the same botanical classifications as pumpkins, the names are frequently used interchangeably.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Vegetables, salads and flowers are all thriving there, including pumpkins, carrots, leeks and kale.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Cultivated fields of corn, barley, pumpkins, melons, and potatoes, enclosed by rail fences, surrounded the villages.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

They are also farmers, harvesting rice, corn, soybeans, pumpkins, tomatoes, and gourds.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Beets and pumpkins were eaten steamed as a dessert.

Từ

Wikipedia

Ví dụ này từ Wikipedia và có thể được sử dụng lại theo giấy phép của CC BY-SA.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Quả bí ngô dịch Tiếng Anh là gì?

PUMPKIN | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Pumpkin là quả gì?

Bí rợ (bí đỏ - pumpkin) là một thành viên trong đại gia tộc bầu bí (curcubitaceae), có nguồn gốc từ châu Mỹ và được thổ dân xem như là thần dược để chữa trị nhiều bệnh tật và bồi bổ cơ thể. Pumpkin có nguồn gốc từ tiếng Latin, có nghĩa là “quả dưa lớn”.

Squash là quả gì?

Quả bí. (Thực vật học) Cây bí. Sự nén, sự ép.

Bí ngô có nghĩa là gì?

Bí ngô hay bí đỏ (phương ngữ Nam bộ gọi là bí rợ) là một loại cây dây thuộc chi Cucurbita, họ Bầu bí (Cucurbitaceae). Đây là tên thông dụng để chỉ các loại cây thuộc các loài: Cucurbita pepo, Cucurbita mixta, Cucurbita maxima, và Cucurbita moschata.