Tiếng Anh chuyên ngành đóng vai trò vô cùng quan trọng trong mỗi lĩnh vực khác nhau. Để cập nhật nhanh chóng, dễ dàng những xu hướng thiết kế, những phong cách mới nhất trên thế giới cũng như trau dồi thêm kiến thức chuyên môn, bổ sung kịp thời các kiến thức hữu ích cho công việc, mỗi KTS, nhà thiết kế cần sở hữu vốn từ vựng phong phú để tránh hiểu sai, hiểu không hết nghĩa. Hãy cùng Woodpro hệ thống lại những từ vựng Tiếng Anh cơ bản chuyên ngành gỗ.
Accessory [n] phụ kiện
Accessory bag [n] túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
Abrasive cloth [n] nhám vải
Abrasive disc [n] nhám dĩa, nhám tròn
Abrasive belt [n] nhám vòng
Abrasive sheet [n] nhám tờ
Abrasive paper sheet [n] nhám tờ giấy
Abrasive cloth sheet [n] nhám tờ vải
Abrasive wide paper belt [n] Nhám thùng giấy
Abrasive wide cloth belt [n] Nhám thùng vải
Abrasive roll [n] Nhám cuộn
Additive [n] Chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
Adequate [n] Vật dán
Adhesion [n] Sự kết dính của 2 bề mặt
Adhesive [n] Keo dán, chất kết dính
Adhesive tape transparent [n] băng keo trong
Adjustable screw [n] tăng đơ
Adult wood [n] gỗ thành thục
Air bubble sheet rolls [n] xốp bóp nổ, xốp khí ~ bubble roll
Air screw driver [n] súng bắn vít ~ screw gun
Aluminum turntable bearing [n] ~ aluminum tunrtable swivel, mâm xoay, được làm băng nhôm
Ash [n] Gỗ tần bì
Architect [n] kiến trúc
Article number ~ cat No [n] mã số
Ball bearign runner [n] ray bi
Bamboo [n] tre
Bamboo product [n] sản phẩm làm từ tre
Band saw [ n] máy cưa vòng, máy cưa lọng
Band saw blade [n] lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
Band tension indicator ~ Indication tension [n] đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
Bark [n] : vỏ cây
Barker [n]: máy bóc vỏ cây
Basic density [n]: khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi.
Basswood [n] gỗ đoạn
Bastard sawn board [n]: ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván.
Batch [n] : một mẻ hay lô gỗ được sấy.
Batch dryer [n]: Lò sấy theo từng mẻ.
Bearer [n]~Bolster: trụ kê, đà kê chông gỗ, được đặt giữa hai kiện gỗ hoặc giữa kiện gỗ và mặt phẳng chứa kiện gỗ, để tao khoảng trống đưa càng xe nâng vào.
Bed fitting [n]: Phụ kiện giường
Bed fitting, adjustable height [n]: Bás giường điều chỉnh độ cao
Bed fitting with cranked hook-in part [n]: Bás giường dạng móc cong
Bedroom cabinet [n]: Tù phòng ngủ
Bed hook plate [n]: pas móc giường
Beech [n] gỗ dẻ gai
Beetle [n] : gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng.
Bench cushion [n]
Bend [v] : uống cong, làm cong
Bend wood [n] gỗ uống cong
Bending strength : độ bền uốn cong
Blade [n]: lưỡi dao
Bleach [n]: tẩy trắng
Blender [n] thiết bị trộn keo
Blending : trộn keo
Block [n]: khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài.
Blockboard [n]: ván mộc
Blood albumin glue [n]: keo albumin [ Albumin có trong máu động vật]
Board [n]: ván gỗ Ex: rubber board
Boil [v]: luộc
Boiler [n]: nồi hơi
Bolster ~ bearer [n] trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
Bolt [n] bulông
Bolt head [n] đầu ốc, đầu bulông
Bolt hole [n] lỗ bulông, lỗ chốt
Bond [v], [n]: kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết.
Bond failure/Adhesive joint failure [n] Sự gãy mối liên kết
Bonding: quá trình dán dính
Bone glue [n]: keo xương
Bookcase [n] tủ sách
Bookshelf [n] kệ sách
Botanical name [n]: Tên khoa học của thực vật học
Bottle-neck check: nứt cổ chai
Bound water [n]: Nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ, có liên kết hóa học với các thành phần gỗ qua các liên kết hydro
Bow [n]: hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị mo theo chiều dài.
Box pilling: Phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy. Các ván gỗ dài nhất được xếp ở phía ngoài, các ván gỗ ngắn hơn được xếp ở phía trong và được đóng so le ở hai đầu kiệng gỗ để tạo cân bang trong vận chuyển và giảm tỉ lệ cong vệnh gỗ khi sấy.
Bracket [n]: bás là phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại Ex: Chair bracket
Brass table top lock [n] khóa bàn on off
Branch [n]: cành nhánh
Brittleness [adj]: Tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
Brown rot: Hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ tấn công chủ yếu thành phần xenlulô của gỗ, làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu dưới tác động của áp suất gỗ có khuynh hướng bở vụn ra.
Brush sanding machine [n] máy chà nhám chổi
Bubble nail [n] đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
Bubble roll [n] xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn ~ air bubble sheet rolls, bubble wrap.
Building material [n]: Vật liệu xây dưng
Burner [n]: Lò đốt
C lamp ~ G lamp [n] cảo chữ C
Cable outlet [n] nắp luồn dây điện
Cabinet lock [n] ~ door knop, khóa cửa
Cabinet knob [n] khóa tủ
Caliper [n]: Thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu
Cambium [n], cambial zone: Tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ.
Canal [n]: Ống dẫn Ex. Resin canal
Canopy [n]: Tán cây
Cant [n]: Gỗ hộp
Capacity [n]: Công suất
Capacity to hold nail: Độ bền của đinh
Capacity to hold screw: Độ bền bám vít
Capillary [n, adj]: Ống mao dẫn, mao quản
Capillary structure [n]: Cấu trúc mao dẫn
Capillary force [n]: lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
Carcase connector [n]: phụ kiện liên kết khung.
Carpenter [n] thợ mộc ~ woodworker ~ cabinetmaker
Case [n]: môi trường bên ngoài thanh gỗ
Case-hardening Hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa. Hiện tượng này chỉ được phát hiện sau khi xẻ hay dọc ván gỗ để làm mất cân bằng trạng thái ứng suất. Phần ván mới xẻ bị cong vào phía mặt cắt hoặc có dạng như khuyết tật cong lòng máng.
Casein glue [n] keo cazein
Caster [n] bánh xe
Catalyst [n] chất xúc tác
Carcass [n] khung, sườn, thùng gỗ
Caul [n] tấm lót bánh dăm ở máy ép
CCA [ copper-chromium-arsenic]: một loại thuốc bảo quản gỗ.
Cedar [n]: Gỗ tùng, một loại gỗ lá kim.
Ceiling [n]: trần
Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước.
Cell [n], celluar [adj]: Tế bào lingving cell: Tế bào sống
Cell wall [n] Vách tế bào
Cellulose [n] Xenlulô
Cellulose chain [n] chuỗi xenlulô
Cement [n] Xi măng
Cement bonded particleboard: Một loại ván dăm tổng hợp làm từ 25-30% dăm và 70-75% xi măng Portland, khá nặng với khối lượng thể tích khoảng 1200kg/m3 song rất bền với ầm môi trường thay đổi mạnh và khả năng chống cháy cao.
Changeable knive [n] dao bào xoắn
Chair back [n] tựa ghế sau
Chair bracket [n]: bás cho ghế
Char [n], Charcoal [n] Than, than củi Ex: Due to pyrolysis, the timber reverts to a char popularly known as charcoal.
Charge [n] Mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy Ex: The driest board in the kiln charge
Charging mechanism [n] Cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
Check [v,n] vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ. Gỗ rạn là do ứng suốt căng trong quá trình làm khô gỗ.
Cherry [n] gỗ anh đào
Chip [v,n] băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ Ex: timber may be saw or chipped.
Chipboard [n] ván dăm ~ particleboard
Chipper [n] máy băm dăm phiến
Chopping board [n] thớt gỗ ~ cutting board
Chuck [n] ngoàm cặp
Circular saw [n] cưa đĩa
Circulator [n] Quạt tuần hoàn
Cladding [n] Vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ Ex: Wood has been the most popular cladding material in Finland for decades.
Cleavage [n] Độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
Clipper [n] machine used to cut a sheet into specified widths. Máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang.
Clipped to size [n] cắt theo kích thước
Clog [v] Cản trở hay bịt kín Ex: Extractives clog the wood
Closing distance [n] khoảng cách đóng
CNC router [n] máy soi tự động
Coal [n] thán đá
Coat [v] phủ, bao phủ
Coating [n] lớp phủ ngoải
CoC [n] chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993.
Coefficient [n] Hệ số, chỉ số. Ex: Coefficient of heat trasmission
Cohesive failure [n] Sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
Coil header [n] ~ manifold Ống góp, phần ống nối các đầu ống [ thường có đường kính bé hơn về một phía
Coil pipe [n] Ông dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
Coil radiating surface Bế mặt tỏa nhiệt Tồng diện tích bề mặt giàn nhiệt không bị cách nhiệt
Coil roofing nails [n] đinh đóng pallet trơn
Collapse [n,v] móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
Collector [n] Bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời.
Continuous press [n] ép nhiệt
Combustible [adj] ~ flammble, dễ cháy
Compartment [adj] mẻ, Ex: Comprtmetn kiln, mẻ sấy
Composite material [n] Vật liệu tổng hợp
Compressed fiberboard [n] Ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
Compression strength [n] độ bền nén
Compression wood [n] gỗ nén ở gỗ lá kim. Đây là vùng gỗ không bình thường được sinh ra ở gỗ lá kim để chống lại các tác nhân làm cho thân gỗ không thẳng như gió, nền đất nghiêng Các tế bào không bình thường phát triển bị nén của thân cây, đặc trưng bởi hàm lượng linhin cao hơn, góc nghiêng của các bó xenlulo lớn hơn so với các tế bào bình thường, dẫn đến co rút dọc thớ lớn hơn, gây nên hiện tượng nút ngang thớ gỗ.
Concealed hinge [n] bản lề bật
Concealed hydraulic hinge [n] bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
Condensate [n] nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước.
Conditoning treatment [n] điều hòa, xử lý điều hòa. Mục đích của điều hòa trong sấy gỗ là đưa một lượng ẩm vào lớp ngoài của ván gỗ để giải tỏa hoặc giảm ứng suất dư trong gỗ sấy.
Coniferous [adj] thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim Ex Abie spp, Araucaria spp
Connecting bolt [n] ốc liên kết
Connector bolt [n] bu lông liên kết
Connection Fitting [n] phụ kiện liên kết
Connection Screw [n] vít liên kết
Connection screw and sleeve with M6 thread [n] ốc và ống liên kết với đường ren M6
Connector tecnology [n] kỹ thuật liên kết
Consumable [n] thiết bị cầm tay Ex. Heavy duty screw clam dụng cụ kẹp hay cảo.
Cordless sander [n] máy chà nhám không dây
Countersunk screw without tip [n] ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
Countersunk screw with tip [n] ốc đầu loe miệng có đầu mồi
Countersunk collar [n] vòng đai cho đầu loe miệng
Cover cap [n] nắp đậy
Cover cap for hinge arm [n] nắp logo cho tay bản lề
Cover cap for hinge cup [n] nắp cho chén bản lề
Cover cap made of plastic [n] nắp đậy bằng nhựa
Cover cap made of real wood [n] nắp đậy bằng gỗ
Circular saw blade [n] lươi cưa tròn
Cross dowel [n] chốt ngang
Cross slot screwdriver [n] vít pake
Cupboard [n] ~ sideboard, a piece of furniture or a closet with shelves and doors, esp. for dishes and canned food: I put the cans of beans in the cupboard. tủ búp phê
Cut to width [n] xẻ ván theo chiều dài
Cutting board [n] thớt gỗ ~ chopping board
Cutting tool [n] dụng cụ cắt
Cyanoacrylates [n] keo 502, keo nóng
Debark logs [n] bóc vỏ cây
Decay [n]: Sự phân hủy chất gỗ do nấm
Deluxe kitchen [n] bếp đảo, xem thêm premium L shape kitchen
Density [n]: Mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích. Các yếu tố có ảnh hưởng đến mật độ gỗ: tuổi gỗ, tỉ lệ gỗ già, kích thước tâm gỗ.
Desiccant powder ~ moisture powder[n] chất hút ẩm
Design Center [n] Trung tâm thiết kế Ex. Furniture Design Center
Diamond Grinding Wheel [n] Đá mài hợp kim
Dimensional stability [n]: Sự ổn định về kích thước
Distribution Center [n] trung tâm phân phối
Doussie [n] gỗ đỏ
Door knop [n] ~ cabinet lock, khóa cửa
Drawer [n] ngăn kéo
Drill hole [n] lỗ khoan
Drilling depth [n] chiều sâu lỗ khoan
Drilling distance [n] khoảng cách lỗ khoan
Drying chamber [n]: buồng sấy
Durability [n] độ bền, khả năng gỗ chống lại sự tấn công của các bào tử nấm, sâu hại, côn trùng, sâu bore biển.
Driving nut [n] sò sắt, ốc cấy ~ insert nut
Durability [n]: độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng
Trong bài viết này chúng tôi gửi tới bạntừ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗở bộ chữ cái A, B, C & D. Bạn nên xây dựng cho mìnhcách học từ vựng tiếng Anhhợp lý và hiệu quả nhé. Mời bạn theo dõi tiếptừ vựng tiếng Anhchuyên ngành gỗ [phần 2]ở bài viết tiếp theo.
Tags: Đồ gỗ nội thất, từ vựng ngành gỗ, từ vựng tiếng anh chuyên ngành gỗ