Retail value RSP là gì

Nghiên cứu thị trường [market research] là công việc bắt buộc mà bất cứ một công ty nào hay một người làm kinh doanh nào đều phải thực hiện trước khi thực hiện một chiến dịch kinh doanh hay tung ra một sản phẩm mới. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu các thuật ngữ thường dùng trong công việc nghiên cứu thị trường.

Nghiên cứu thị trường là gì?

Market research is the process of collecting valuable information to help you find out if there is a market for your proposed product or service. The information gathered from market research helps budding entrepreneurs make wise and profitable business decisions.The key to any successful business is to understand what it is that your customers want and giving this to them in a way that is profitable for you.

Nghiên cứu thị trường là quá trình thu thập những thông tin có giá trị để giúp bạn tìm ra thị trường nếu có của một sản phẩm hay dịch vụ được dự kiến tung ra. Các thông tin thu thập được từ việc nghiên cứu thị trường sẽ giúp các doanh nghiệp mới ra những quyết định khôn ngoan và có lợi. Chìa khóa cho bất kỳ thương vụ thành công nào là phải hiểu được khách hàng muốn gì và thỏa mãnhọ theo một cách nào đó để mang lại lợi nhuận cho bạn.

[Theostudententerprise.ie]

Các thuật ngữ trong market research

- marketplace, market leader, market share, etc: xem tại đây.

- market analytics: phân tích thị trường

- market orientation / market-driven / market-led / market-oriented: định hướng thị trường

- customer / client: khách hàng

- customer need / demand: nhu cầu của khách hàng

- user: người dùng [một loại sản phẩm hay dịch vụ nào đó]

- end-user: người dùng cuối cùng[mua để sử dụng chứ không đem đi bán lại]

- target customer: khác hàng mục tiêu, đối tượng khách hàng [mà công ty hướng tới]

- individual user /corporate user: người dùng cá nhân /người dùng doanh nghiệp

- consumer: người tiêu dùng nói chung

- customer base: cơ sở khách hàng [Ex: car companies, government organizations, general public, etc]

- buyer / purchaser: người mua - seller / salesperson: người bán [xem thêm các thuật ngữ về sales]

- vendor: đại lý, người bán trung gian, bên cung cấp

- enters / penetrates a market: tiến vào thị trường, gia nhập thị trường

- abandons / get out of / leaves a market: rút khỏi thị trường, rời khỏi thị trường

- dominates a market: thống lĩnh thị trường, thống trị thị trường

- corners / monopolizes a market: độc quyền trên thị trường

- drives another company out of a market: đẩy một công ty nào đó ra khỏi thị trường

- competitor / rival: đối thủ cạnh tranh

- key players: những công ty đang thống lĩnh một thị trường cụ thể nào đó

- intense / stiff / fierce / tough competition : cạnh tranh gay gắt, cạnh tranh mãnh liệt, cạnh tranh dữ dội

- low / low-key competition: [mức độ] cạnh tranh thấp, cạnh tranh yếu

Nghiên cứu thị trường là công việc cần có kinh nghiệm và kỹ năng phân tích

- low-priced: bị đặt giá thấp, giá bị hạ thấp, giá bị dìm xuống

- high-priced: được đặt giá cao, giá bị hét quá cao, giá bị đẩy lên cao

- mid-priced: giá phải chăng, giá được đặt một cách hợp lý

- low price / high price : giá thấp / giá cao

- loss leaders: mất giá [khi đang bán được với giá cao]

- list price: bản giá, bảng liệt kê giá, bảng thống kê giá

- recommended price: giá đề xuất

-recommended retail price: giá bán lẻ đề xuất

- cheap price /expensive price: giá rẻ / giá đắt

- discount / discounting: chiết khấu

- undercut / undercutting : bán giá rẻ hơn, chào giá thấp hơn [ai đó / mặt hàng nào đó], làm giảm giá trị

- price boom: giá tăng một cách chóng mặt [trong một thời điểm nào đó]

- price control: kiểm soát giá [từ chính phủ]

- price cut/price hike: sự giám giá / sự tăng giá

- price war: cuộc chiến về giá

- price leader: người đầu tiên tăng hoặc giảm giá trong thị trường

- price tag: giá đính trên hàng, giá niêm yết

- low-end / bottom-end good: hàng hóa cấp thấp

- high-end / top-end good: hàng hóa cấp cao

- mid-range / entry-level good: hàng hóa trung bình

- trade up : nâng thương [chuyển sang giao thương những loại hàng hóa cao cấp hơn]

- upmarket: thị trường cao cấp [hàng hóa có giá trị cao]

-trade down : hạ thương [chuyển sang giao thương những loại hàng hóa thấp cấp hơn]

- downmarket: thị trường thấp cấp [hàng hóa có giá trị thấp]

Việc nghiên cứu thị trường cần rất nhiều công cụ hỗ trợ

- wholesaler: người bán buôn, người bán sỉ, đại lý bán buôn

- retailer: người bán lẻ, đơn vị bán lẻ

- dealer: đại lý cấp một [chỉ bán các sản phẩm của một hãng nào đó]

- reseller: đại lý cấp hai, đại lý cấp dưới [bán sản phẩm của nhiều hãng khác nhau]

- distributor / supplier: nhà phân phối, đơn vị phân phối

-middlemen: người môi giới, người trung gian

- franchises: thương quyền, nhượng quyền [cho phép người khác sử dụng nhãn hiệu thương mại của mình để kinh doanh]

- franchisor: người kinh doanhnhượng quyền [người được phépsử dụng nhãn hiệu thương mại của người khácđể kinh doanh]

- agency: bên môi giới, bên đại lý

- potential customer: khách hàng tiềm năng

- prospect: khách hàng tiềm năng [hay được dùng hơn "potential customer"]

- outlook: triển vọng kinh doanh - good / article / merchandise: hàng hóa

- stock: hàng trong kho [để dự trữ hoặc chờ bán] - in stock: còn hàng [để bán]

- budget: ngân sách [được cấp để chi trả hay mua sắm]

- feature: đặc điểm, đặc tính [của sản phẩm]

- description: sự mô tả, bản mô tả [về các đặc tính của sản phẩm]

- specification: thông số kỹ thuật [của sản phẩm]

- details: chi tiết kỹ thuật [của sản phầm]

- benefit: lợi ích [thu được khi sử dụng sản phẩm]

Mẫu câu thông dụng về nghiên cứu thị trường

One of the purposes of market research is to find out whether there's a marketplace for the product. Một trong những mục đích của nghiên cứu thị trường là tìm ra nơi tiêu thụ sản phẩm.

Market research is actually an analysis of a specific market for a particular product. Nghiên cứu thị trường thực ra là sự phân tích thị trường chi tiết cho một sản phẩm cụ thể.

Do you often carry out market research? Anh có thường xuyên tiến hành nghiên cứu thị trường không?

In the early stage, the regional managers do the research and analysis. If we decide to have some test marketing, some of senior salesmen will be brought in. Trong giai đoạn đầu, người quản lý vùng thường là người làm nghiên cứu và phân tích. Nếu chùng ta quyết định thử nghiệm thị trường thì sẽ cử thêm một vài nhân viên bán hàng có thâm niên làm điều đó.

Sometimes the companies do their own market research, and sometimes they employ specialists to do it. Đôi khi các công ty tự tiến hành nghiên cứu thị trường, và đôi khi họ thuê chuyên gia làm việc đó.

There's this fashion boom now. Hiện tại đang có sự bùng nổ trong ngành thời trang đấy.

Do you have any particular plan to help them to open up new markets? Anh có kế hoạch đặc biệt nào để giúp họ mở rộng những thị trường mới không?

We sent questionnaires to both manufactures and users of electric vehicles. We asked them whether they would welcome your type of speed control and the increased mileage it would give. Chúng tôi đã gửi các bảng câu hỏi đến cả những nhà sản xuất và những người sử dụng xe điện. Và hỏi họ xem họ có hoan nghênh phương thức kiểm soát tốc độ của các anh và số dặm đường được gia tăng mà nó đem lại không.

We questioned 320 users of electric vehicles. 128 - that's 40% - replied to our questionnaires. Of these, 20% were satisfied with the performance of their existing vehicles. 25% felt that increased mileage was an advantage worth paying for. And 55% would welcome increased mileage but would not welcome any increase in cost in order to achieve it. Chúng tôi đã hỏi 320 người sử dụng xe điện. 128 người - tức là 40% - đã trả lời những bản câu hỏi của chúng tôi. Trong số này, 20% hài lòng với việc vận hành của các xe hiện tại của họ. 25% cảm thấy số dặm được tăng lên là một ưu điểm đáng tiền. Và 55% hoan nghênh số dặm được tăng lên nhưng không hoan nghênh bất cứ việc tăng giá nào để đạt được điều đó.

Several of them would think of buying electric vehicles if they had increased range. Nhiều người trong số họ sẽ nghĩ đến việc mua xe điện nếu phạm vi hoạt động của chúng được tăng lên.

We've collected some of the preliminary findings. We'll send you the rest of the information as it comes in. Chúng tôi đã thu được một số kết quả điều tra sơ bộ. Chúng tôi sẽ gửi ông phần thông tin còn lại khi nhận được nó.

Tổng kết

Nhìn chung, việc nghiên cứu thị trường là một phạm trù rộng lớn và khó có thể nói hết chỉ trong một bài viết, nếu bạn muốn bổ sung gì ý kiến nào đó, vui lòng comment xuống bên dưới.

Nguồn tham khảo
1. Business Vocabulary in Use Bill Mascull
2. 900 mẫu câu đàm thoại thực dụng Thương mại và Kinh doanh NXB TP.HCM
3. 900 mẫu câu đàm thoại cho nhân viên công ty NXB TP.HCM
4. 111 Tình huống giao tiếp tiếng Anh NXB Văn hóa thông tin
Từ khóa
các thuật ngữ chuyên ngành về nghiên cứu thị trường
market rearch nghĩa là gì
từ vựng tiếng Anh trong việc nghiên cứu thị trường

By Dani Tùng | 19/04/2019 | Categories: Sales | Marketing | Tags: Tiếng Anh Chuyên Ngành Marketing

Chia sẻ bài viết này !


Related Posts

Ký kết, thực hiện và hủy bỏ hợp đồng

Quảng cáo trực tiếp bằng lời nói

Sự chào giá trong hoạt động kinh doanh

Hỏi về giá cả trong hoạt động kinh doanh

Chiết khấu trong hoạt động kinh doanh

Lên kế hoạch quảng cáo sản phẩm

0 Comments

Video liên quan

Chủ Đề