Sách truyền cảm hứng Tiếng Anh là gì

1. Anh ấy truyền cảm hứng.

He inspires.

2. Vị giáo sư truyền cảm hứng cho mẹ.

A professor who had inspired Mom.

3. Rất nhiều người đã được truyền cảm hứng.

Many people were inspired by this.

4. Phong cảnh có truyền cảm hứng cho anh không?

Do the views inspire you?

5. Ông truyền cảm hứng cho tôi đấy, ông Lyle.

You inspire me, Mr. Lyle.

6. Cô ấy không phải loại người truyền cảm hứng thù hận.

She wasn't the type to inspire hatred.

7. Nhân viên truyền cảm hứng cho nhau hướng đến cái thiện.

Employees mutually inspire each other towards greater good.

8. Tình yêu của con đã truyền cảm hứng cho mẹ, Jade.

It's your love that inspires me, Jade.

9. Các bạn đã truyền cảm hứng cho chúng tôi đến thế nào.

That's how you've inspired us.

10. Mấy trò hề của cô truyền cảm hứng cho thơ văn xuôi đấy.

Your antics inspired the poetry of prose.

11. Vậy ai hoặc điều gì đã truyền cảm hứng cho ông và tại sao?

Who or what inspires you and why?

12. Và nó được truyền cảm hứng chính từ lòng can đảm của các anh.

And it draws inspiration from your courage.

13. Ông hâm mộ tác phẩm Initial D và được truyền cảm hứng từ Akira.

He is a fan of Initial D and was inspired by Akira.

14. Tôi thích tìm những truyện truyền cảm hứng từ quá khứ và kể lại chúng.

I love to gather inspirational stories from the past and pass them on.

15. Anh ấy truyền cảm hứng cho giới trẻ vì anh ta xuất thân bần hàn.

He inspires the young people because he came from nothing.

16. Lúc này lòng nhân từ của Raisuddin đã truyền cảm hứng không chỉ niềm tin.

Yet Raisuddin's mercy was inspired not only by faith.

17. Được truyền cảm hứng, tôi hy vọng một ngày tôi có thể mạnh mẽ như họ.

I've been inspired by many, and I hope I can be as strong as them someday.

18. Doanh nhân Trần Quang Tiêu được truyền cảm hứng từ hai nhà tỷ phú Mỹ này .

Businessman Chen Guangbiao has been inspired by this two US billionaires .

19. Cảm ơn ông vì đã truyền cảm hứng cho họ, và cho tất cả chúng tôi.

Thank you for inspiring them and for inspiring all of us.

20. Cuốn tự truyện của một Yogi đã truyền cảm hứng cho ông rất nhiều trong cuộc đời.

The Autobiography of A Yogi inspired him greatly later in life.

21. Lòng can đảm của cô đã truyền cảm hứng cho những người khác để tập họp họ".

Her courage has inspired others to summon theirs."

22. Bà đã truyền cảm hứng cho nhiều phụ nữ, giúp họ cống hiến đời mình cho nghiên cứu.

She inspired many women to devote themselves to research.

23. Vâng, nếu bạn muốn bay, thật tốt nếu bạn quan sát chim chóc, để được truyền cảm hứng

Well, if you want to fly, it's good that you look at birds -- to be inspired by birds.

24. Là một kĩ sư, tôi được truyền cảm hứng từ cuộc cách mạng thu nhỏ của máy tính.

As an engineer, I'm inspired by this miniaturization revolution in computers.

25. Hoa hồng trong khu vực truyền cảm hứng cho biểu tượng hoa hồng vàng đơn lẻ của công ty.

The roses in the area inspired the company's symbol of the single golden rose.

26. Điều này là rõ ràng trong thánh đường, truyền cảm hứng cho một cảm giác sợ hãi tâm linh.

This is apparent in cathedrals, which inspire a feeling of spiritual awe.

27. Nó có ý nghĩa truyền cảm hứng cho phụ nữ châu Phi để theo đuổi ước mơ của họ.

It is meant to inspire the African girl child to in pursuit of their dreams.

28. Cổng Độc lập được xây dựng vào năm 1897 để truyền cảm hứng cho một tinh thần độc lập.

The Independence Gate was built in 1897 to inspire an independent spirit.

29. Bí mật xung quanh cuộc điều tra đã truyền cảm hứng cho các lý thuyết âm mưu khác nhau.

The secrecy around the investigation has inspired various conspiracy theories.

30. Đó là một cử chỉ nhỏ mà nhà Whele làm để truyền cảm hứng giải trí cho thành phố.

It's a small gesture the house of Whele makes to inspire and entertain the city.

31. Một vị quân chủ có thể dọa nạt những lãnh chúa tối cao và truyền cảm hứng cho người dân.

A monarch who can intimidate the high lords and inspire the people.

32. Để "truyền cảm hứng" cho khu này, người chơi phải làm suy yếu lực lượng Đức chiếm đóng khu vực này.

To "inspire" that district again, players must weaken the German forces occupying the area.

33. Vườn rừng là một phần của nông nghiệp vĩnh cữu nơi việc thiết kế được truyền cảm hứng từ thiên nhiên.

Forest gardens are one part of permaculture where design is clearly inspired by nature.

34. Nỗi đau của mẹ đã truyền cảm hứng cho Dumas con viết về số phận bi kịch của các nhân vật nữ.

Her agony inspired the younger Dumas to write about tragic female characters.

35. Ngoài ra, sự quan tâm của người hâm mộ anime đã truyền cảm hứng cho nhiều sự phát triển trong công nghệ.

Additionally, fan interest in anime has inspired many developments in technology.

36. Quan sát khu rừng được tái sinh đã truyền cảm hứng để họ thiết kế nên trang trại nông nghiệp vĩnh cữu này.

Observing the forest as it regenerated offered all the inspiration they needed to design their smallholding.

37. Tôi dành phần lớn thời gian đọc mấy cái email truyền cảm hứng ngu ngốc để cố gắng cảm thấy hài lòng về mình.

I spent most of my days reading stupid inspirational e-mails to try and feel good about myself.

38. Loại đồ uống này đã truyền cảm hứng cho Coca-Cola sản xuất loại đồ uống từ hoa cơm cháy gọi là Fanta Shokata.

The beverage has also inspired Coca-Cola to launch an elderflower-based drink, Fanta Shokata.

39. Những tàn tích hùng vĩ của nó đã truyền cảm hứng cho trí tưởng tượng của du khách và nhà văn trong nhiều thế kỷ.

Its monumental ruins have inspired the imaginations of travellers and writers for centuries.

40. Quản lý mối quan hệ — khả năng truyền cảm hứng, gây ảnh hưởng và phát triển các kỹ năng khác khi quản lý xung đột.

Relationship management – the ability to inspire, influence, and develop others while managing conflict.

41. Fung On và các thành viên kì cựu tiếp tục truyền cảm hứng và dạy harmonica để duy trì bổ sung đội ngũ vào dàn nhạc.

Fung On and others continued to teach harmonica and also set up harmonica orchestras.

42. Jay Rositer viết: Chúng tôi muốn đem đến những trải nghiệm giúp truyền cảm hứng cho bạn và phục vụ giải trí cho bạn mỗi ngày.

Executive Vice president of Platforms Jay Rossiter wrote: e want to bring you experiences that inspire and entertain you every day.

43. Ông cố truyền cảm hứng và lòng nhiệt huyết của mình cho vài người bạn của mình , nhưng họ đều nản chí trước nhiệm vụ này .

He tried to inspire and pass on his enthusiasm to some of his friends , but they were too daunted by the task .

44. Sayyid Qutb là một trong những cha đẻ của Đạo Hồi cuồng tín, một trong những nhà lý luận đã truyền cảm hứng cho Osama bin Laden.

Sayyid Qutb is one of the founding fathers of fanatical Islam, one of the ideologues that inspired Osama bin Laden.

45. Theo UNESCO, nơi đây đã truyền cảm hứng cho các nghệ sĩ và nhà thơ và là điểm đến của cuộc hành hương trong nhiều thế kỷ.

According to UNESCO, Mount Fuji has "inspired artists and poets and been the object of pilgrimage for centuries".

46. Cựu ca sĩ của Visions of Atlantis, Nicole Bogner, cũng thừa nhận rằng Nightwish đã truyền cảm hứng cho ban nhạc, đặc biệt là album đầu tiên của họ.

Ex-singer of Visions of Atlantis, Nicole Bogner, also acknowledged that Nightwish had greatly inspired the band, especially for their first album.

47. Các diễn giả truyền cảm hứng, doanh nhân, điều phối viên và người nổi tiếng có thể bỏ túi nguồn thu nhập đáng kể từ thù lao diễn thuyết.

Motivational speakers, businesspersons, facilitators, and celebrities are able to garner significant earnings in speaking fees or honoraria.

48. Cô sớm trở thành nàng thơ của anh, truyền cảm hứng cho anh để tạo ra vai diễn cho cô trong một số vở ba lê đầu tiên của anh.

She soon became his muse, inspiring him to create roles for her in a number of his early ballets.

49. Tiếp theo, họ quyết định nghiên cứu ý tưởng thiết kế một khinh khí cầu, đã được truyền cảm hứng từ một chương trình truyền hình về khinh khí cầu.

Next, they decided to investigate the idea of constructing a hot air balloon, having been inspired by a television program about ballooning.

50. Dù không đạt được mục đích của mình, Hiệp hội Phylax cũng đã truyền cảm hứng cho một số người theo đuổi việc chuẩn hóa nòi chó một cách độc lập.

While unsuccessful in their goal, the Phylax Society had inspired people to pursue standardising dog breeds independently.

51. Nhưng quan trọng hơn, chúng tôi sẽ truyền cảm hứng cho các thế hệ tiếp theo của các nhà khoa học, kỹ sư công nghệ, kỹ sư và nhà toán học.

But more important we will inspire the next generation of scientists, technologists, engineers and mathematicians.

52. Tôi tới đây không có ý định truyền cảm hứng cho bạn với câu chuyện thành công trong việc tạo ra danh sách hình khoá kéo và các cuộc bầu cử.

I am here today not at all to inspire you with our success story of the zipper list and the elections.

53. Trường phái Fontainebleau của mỹ thuật Phục Hưng được truyền cảm hứng trực tiếp từ các họa sĩ Ý như Primaticcio và Rosso Fiorentino, hai người này đều làm việc tại Pháp.

The Renaissance painting School of Fontainebleau was directly inspired by Italian painters such as Primaticcio and Rosso Fiorentino, who both worked in France.

54. Là một nghệ sĩ, Công tước Carl Theodor đã truyền cảm hứng nghệ thuật của mình cho Elisabeth, khơi dậy trong bà tình yêu hội họa, âm nhạc và điêu khắc sâu sắc.

An artist himself, Duke Karl-Theodor cultivated the artistic tastes of his family and Elisabeth was raised with a deep love for painting, music and sculpture.

55. [Cười rộ] Một cuộc khảo sát gần đây cho thấy 27 phần trăm các ông chủ cho rằng nhân viên của họ được truyền cảm hứng làm việc từ công ty của mình.

[Laughter] A recent survey said that 27 percent of bosses believe their employees are inspired by their firm.

56. Được người Hy Lạp xưng tụng là ho Megas [ὁ Μέγας, dịch nghĩa là "Đại đế"], Manuel được biết là người đã truyền cảm hứng cho sự trung thành của những người phục vụ ông.

Called ho Megas [ὁ Μέγας, translated as "the Great"] by the Greeks, Manuel is known to have inspired intense loyalty in those who served him.

57. Lễ khai mạc sẽ được truyền cảm hứng từ lễ khai mạc của Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2017 ở Kuala Lumpur, Malaysia, và Thế vận hội Mùa đông 2018 ở Pyeongchang, Hàn Quốc.

The opening ceremony will be reportedly inspired from the opening ceremonies of the 2017 Southeast Asian Games in Kuala Lumpur, Malaysia, and the 2018 Winter Olympics in Pyeongchang, South Korea.

58. Nỗ lực này đã truyền cảm hứng cho các câu đối, "Ngân hàng làm cho Đô la Tây Ban Nha của họ vượt qua / Đóng dấu đầu của một kẻ ngốc trên cổ của một con lừa."

This attempt inspired the couplet, "The Bank to make their Spanish Dollars pass/Stamped the head of a fool on the neck of an ass."

59. Được truyền cảm hứng từ Mùa xuân Ả Rập, cộng đồng Shia vốn chiếm đa số tại Bahrain bắt đầu các cuộc thị uy lớn chống giới lãnh đạo theo Hồi giáo Sunni vào đầu năm 2011.

Inspired by the regional Arab Spring, Bahrain's Shia majority started large protests against its Sunni rulers in early 2011.

60. Trong khoảng thời gian lưu diễn, cô cảm thấy được truyền cảm hứng bởi những nghệ sĩ hip hop như Jay-Z và The Neptunes và mong muốn tạo ra một album với âm thanh phấn khởi hơn.

While on tour, she felt inspired by hip hop artists such as Jay-Z and The Neptunes and wanted to create a record with a funkier sound.

61. Nhưng thật trớ trêu, khi cách giải thích theo xác suất của Max Born về hàm sóng lại được truyền cảm hứng từ công trình của Einstein trong quá trình ông đi tìm một lý thuyết đầy đủ hơn.

Ironically, Max Born's probabilistic interpretation of the wave function was inspired by Einstein's later work searching for a more complete theory.

62. Cả hai video đều có những video cá nhân của năm người hâm mộ, kể lại câu chuyện về nỗi đau và việc họ bị ngược đãi tinh thần, và cách mà ca khúc đã truyền cảm hứng cho họ.

Both feature personal videos left by five fans, re-telling their stories of pain and emotional abuse and how the song had inspired them.

63. Một trong những trò tiêu khiển yêu thích của Davidson là câu cá ở vùng hoang dã Wisconsin, nơi đã truyền cảm hứng cho anh ấy tạo ra một chiếc xe máy, "sẽ làm việc những khác thay vì đạp xe đạp".

One of Davidson's favorite pastimes was fishing in the Wisconsin wilderness, which inspired him to create a motorcycle that would, "take the hard work out of pedaling a bicycle".

64. Luật chủng tộc dựa trên luật pháp về quyền công dân Mỹ và luật chống ngược đãi [không liên quan đến chủng tộc] trực tiếp truyền cảm hứng cho hai luật về chủng tộc chính của Nuremberg là Luật Công dân và Luật Huyết Thống.

Race based U.S. citizenship laws and anti-miscegenation laws [no race mixing] directly inspired the Nazi's two principal Nuremberg racial laws – the Citizenship Law and the Blood Law.

65. Ngày nay, tôi thấy được truyền cảm hứng bởi những thay đổi này, tôi phấn khích bởi ở World Bank, chúng tôi đang đón nhận các hướng đi mới, một khởi đầu đầu ý nghĩa từ những gì tôi làm 20 năm trước ở Uganda.

Today, I'm inspired by these changes, and I'm excited that at the World Bank, we are embracing these new directions, a significant departure from my work in Uganda 20 years ago.

66. Ông vẫn luôn cố gắng duy trì phong độ cao [đồng hạng nhất tại Hastings 1994-95 khi 70 tuổi], viết một số cuốn sách cờ vua quan trọng, truyền cảm hứng cho những người trẻ và già bằng thái độ nồng ấm, hòa nhã, lịch thiệp.

He maintained a very good standard [jointly winning the Hastings Swiss of 1994–95 at the age of 70], wrote several important chess books, and inspired young and old alike with endless simultaneous displays, a warm, gracious attitude, and glorious tales of his own rich chess heritage.

67. Dù mỗi lần thay đổi đều tập trung vào mỗi cái khác nhau, nhưng kim chỉ nam kết nối và dẫn đường cho tất cả chúng chính là mục đích mạnh mẽ của Lego: truyền cảm hứng và phát triển nhà xây dựng của tương lai.

While each of these has had a very specific focus, the North Star, linking and guiding all of them, has been Lego's powerful purpose: inspire and develop the builders of tomorrow.

68. Và cùng bọn trẻ, chúng tôi bắt đầu tiếp cận nhiều tầng, dựa trên chữ ký kiến nghị trực tuyến và ngoại tuyến, thuyết trình về giáo dục và truyền cảm hứng tại các trường chúng tôi nâng cao ý thức chung về vệ sinh các khu chợ, lễ hội và bãi biển.

And together with them, we started a multi-layered approach, based on an on- and off-line signature petition, educational and inspirational presentations at schools and we raise general awareness at markets, festivals, beach clean-ups.

69. Michael Atkinson của tờ The Village Voice cho bộ phim đánh giá tích cực và nói rằng "Sự đa dạng trong phong cách nhợt nhạt chưa bao giờ thôi truyền cảm hứng; chưa bao giờ nụ cười của những chiếc đầu lâu được đưa vào phim một cách chi tiết và tường tận như thế."

Michael Atkinson of The Village Voice gave the film a positive review, saying "The variety of its cadaverous style is never less than inspired; never has the human skull's natural grin been redeployed so exhaustively for yuks."

70. Từ cuộc sống giản dị, khắc khổ của họ, từ sức sống bền bỉ của họ từ niềm hy vọng và nỗi khổ đau của họ đã sinh ra những huyền thoại về lòng dũng cảm và kiêu hãnh để truyền cảm hứng cho con cái họ và con cái của con cái họ.

out of their vitality their hopes and their sorrows grew legends of courage and pride to inspire their children and their children's children.

71. Arthur là một con chó hoang ở Ecuador, cón chó đã gắn bó với một đội thể thao khắc nghiệt của Thụy Điển khi họ thi đấu Giải vô địch thế giới Adventure Racing năm 2014, hiện đang sống ở Thụy Điển và đã truyền cảm hứng để giúp đỡ những chú chó hoang ở Ecuador.

Arthur is an Ecuadorian street dog who attached himself to a Swedish extreme sports team when they were competing in the Adventure Racing World Championship in 2014, and now lives in Sweden and has inspired a foundation to help other Ecuadorian street dogs.

72. Trong "Lời tuyên bố về tầm quann trọng", UNESCO miêu tả bức tượng như một "kiệt tác tinh thần của nhân loại" đang "đứng vững như một biểu tượng hùng tráng cao độ — truyền cảm hứng cho dự tính, tranh luận và đấu tranh - cho những lý tưởng như tự do, hòa bình, nhân quyền, bãi nô, dân chủ và cơ hội."

The UNESCO "Statement of Significance" describes the statue as a "masterpiece of the human spirit" that "endures as a highly potent symbol—inspiring contemplation, debate and protest—of ideals such as liberty, peace, human rights, abolition of slavery, democracy and opportunity."

Video liên quan

Chủ Đề