Sắp xếp công việc tiếng Trung là gì

Skip to content

TÊN CỦA 140 CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG ———————————————— 1. Công nhân – 工人。Gōngrén. 2. Nhân viên – 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán. 3. Công nhân viên – 员工。Yuángōng. 4. Đồng nghiệp – 同事。 Tóngshì. 5. Nghiệp vụ – 业务。Yèwù. 6. Marketing – 营销。Yíng xiāo. 7. Thu mua – 采购。Cǎigòu. 8. Kho – 仓库。Cāngkù. 9. Tổng vụ- 总务。Zǒngwù. 10. Sinh quản – 生管。 Shēng guǎn. 11. Kế hoạch -计划。Jìhuà. 12. Xuất nhập khẩu – 进出口。 Jìn chūkǒu. 13. Nhân viên ngoại vụ – 外务人员。Wàiwù rényuán. 14. Nhân viên thời vụ – 临时工。Línshí gōng. 15. Nhân sự – 人事。Rénshì. 16. Quản lý – 管理。Guǎnlǐ. 17. Hành chính – 行政。Xíngzhèng. 18. Nhân viên kế toán – 会计人员。 Kuàijì rényuán. 19. Kế toán trưởng – 会计长。Kuàijì zhǎng. 20. Nhân viên thư kí – 秘书员。Mìshū yuán. 21. Thư kí trưởng – 秘书长。Mìshū zhǎng. 22. Nhân viên phiên dịch – 翻译员。 Fānyì yuán. 23. Nhân viên thiết kế – 设计员。Shèjì yuán. 24. Kiểm phẩm, QC – 品检。Pǐn jiǎn. 25. Tổ phó – 副组长。Fù zǔzhǎng. 26. Tổ trưởng – 组长。Zǔzhǎng. 27. Trợ lý – 助理。Zhùlǐ. 28. Chủ quản – 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà. 29. Trưởng phòng – 课长。Kè zhǎng. 30. Chủ nhiệm – 主任。Zhǔrèn. 31. Xưởng trưởng – 厂长。Chǎngzhǎng. 32. Phó xưởng trưởng – 副厂长。Fù chǎngzhǎng. 33. Giám đốc – 经理。Jīnglǐ. 34. Phó giám đốc – 副经理。Fù jīnglǐ. 35. Tổng giám đốc – 总经理。Zǒng jīnglǐ. 36. Phó tổng giám đốc – 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ. 37. Chủ tịch hội đồng quản trị – 董事长。Dǒngshì zhǎng. 38. Ông chủ – 老板。Lǎobǎn. 39. Bà chủ – 老板娘。Lǎobǎnniáng. 40. Hiệp lý – 协理。Xiélǐ. 41. Hội trưởng – 会长。Huìzhǎng. 42. Tổng tài [ lãnh đạo cấp cao] – 总裁。Zǒngcái. 43. Lãnh đạo – 领导。Lǐngdǎo. 44. Cán bộ – 干部。Gānbù. 45. Cán bộ dự bị – 储备干部。Chǔbèi gānbù. 46. Cán bộ nước ngoài – 外国干部。Wàiguó gānbù. 47. Cán bộ Đài Loan – 台干。Tái gān. 48. Cán bộ Trung Quốc – 陆干。Lùgān. 49. Cán bộ Việt Nam – 越级干部。Yuèjí gànbù.. 50. Thương Hội Đài Loan – 台湾商会。Táiwānshānghuì. 51. Thợ điện – 电工。Diàngōng. 52. Bảo vệ – 保卫。Bǎowèi. 53. Nhân viên vệ sinh – 卫生人员。Wèishēngrényuán. 54. Nhân viên quét dọn – 清洁工。Qīngjié gōng. 55. Bảo trì – 机修。Jīxiū. 56. Tài xế – 司机。Sījī. 57. Lượm nhặt phế liệu [ve chai] – 捡废料。Jiǎn fèiliào. 58. Tiếp tân – 柜台。Guìtái. 59. Tổng đài – 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。 60. Nhân viên theo dõi đơn hàng – 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán. 61. Nhân viên phục vụ – 服务员。Fúwùyuán. 62. Nhân viên bán hàng – 售货员。Shòuhuòyuán. 63. Hiệu trưởng – 校长。Xiàozhǎng. 64. Nội trợ – 家务。Jiāwù. 65. Làm ruộng – 种田。Zhòngtián. 66. Làm vườn [trái cây] – 种果园。Zhòng guǒyuán. 67. Ca sĩ – 歌手。Gēshǒu. 68. Ảo thuật gia – 魔术家。Móshùjiā. 69. Nhóm múa – 舞蹈团。Wǔdǎo tuán. 70. Nhân viên quán bar – 酒吧人员。Jiǔbarényuán. 71. Thợ hồ – 水泥工。Shuǐní gōng. 72. Thợ may – 裁缝工。Cáiféng gōng. 73. Nhân viên khuân vác, bốc vác – 盘运工。Pányùn gōng. 74. Nhân viên văn phòng – 文员。Wén yuán. 75. Bảo mẫu – 保姆。Bǎomǔ. 76. Thợ hớt tóc – 理发师。Lǐfāshī. 77. Nhiếp ảnh gia – 摄影师。Shèyǐngshī. 78. Họa sĩ – 画家。Huàjiā. 79. Nhà thơ – 诗人。Shīrén. 80. Nhà văn – 作家。Zuòjiā. 81. Nhà ảo thuật – 魔术师。Móshù shī 82. Vệ sĩ – 保镖。Bǎobiāo. 83. Điệp viên, nhân viên tình báo – 谍报员。Diébào yuán. 84. Thám tử – 侦探。Zhēntàn. 85. Thợ cơ khí xe hơi – 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng. 86. Doanh nhân, thương nhân – 商人。Shāngrén. 87. IT, thợ sửa chữa máy tính – 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī 88. Công an – 公安。Gōng ān. 89. Cảnh sát giao thông – 交通警察。Jiāotōng jǐngchá [ nói tắt 交警Jiāo jǐng] 90. Sĩ quan – 军官。Jūnguān. 91. Đi lính – 当兵。Dāngbīng. 92. Thủ tướng – 总理。Zǒnglǐ. 93. Bác sĩ – 医生。Yīshēng. 94. Bác sĩ nha khoa – 牙科医生。Yákē yīshēng. 95. Y tá – 护士。Hùshì. 96. Kỹ sư – 工程师。Gōngchéngshī. 97. Kiến trúc sư – 建筑师。Jiànzhùshī. 98. Luật sư – 律师。Lǜshī. 99. Giáo sư – 教授。Jiāoshòu. 100. Tiến sĩ – 博士。Bóshì. 101. Thạc sĩ – 硕士。Shuòshì. 102. Giáo viên – 老师。Lǎoshī. 103. Học sinh – 学生。Xuéshēng. 104. Sinh viên – 大学生。Dàxuéshēng 105. Diễn viên – 演员。Yǎnyuán. 106. Nhân viên ngân hàng – 银行职员。Yínháng zhíyuán. 107. Phóng viên , nhà báo – 记者。Jìzhě. 108. Trợ giảng – 助教。Zhùjiāo. 109. Du học sinh – 留学生。Liúxuéshēng. 110. MC [người dẫn chương trình] – 主持人。Zhǔchí rén.. 111. Hướng dẫn viên du lịch – 导游。Dǎoyóu. 112. Ni cô – 尼姑。Nígū. 113. Thầy tu, tăng lữ – 僧侣。Sēnglǚ. 114. Hòa thượng – 和尚。Héshàng. 115. Nhạc công – 音乐家。Yīnyuè jiā. 116. Thợ săn – 猎人。 Lièrén. 117. Tù nhân – 囚犯。Qiúfàn. 118. Người thiết kế nội thất – 室内设计师。Shìnèi shèjì shī. 119. Cầu thủ bóng đá – 足球运动员。Zúqiú yùndòngyuán. 120. Thợ lặn, người nhái – 潜水员。 Qiánshuǐyuán. 121. Thợ rèn – 铁匠。 Tiějiàng. 122. Võ sĩ quyền anh – 拳击手。Quánjī shǒu. 123. Đầu bếp – 厨师。Chúshī. 124. Lính cứu hỏa – 消防员。 Xiāofáng yuán. 125. Ngư dân – 渔夫。 Yúfū. 126. Nhân viên thống kê – 统计人员。Tǒngjì rényuán. 127. Mua bán bất động sản – 房地产。Fáng dìchǎn. 128. Quản trị kinh doanh – 商业控制。Shāngyè kòngzhì. 129. Massage, đấm bóp – 按摩 / 推拿。Ànmó / Tuīná. 130. Ngành trồng trọt – 栽种工作。Zāizhǒng gōngzuò. 131. Ngành chăn nuôi – 畜牧业。Xùmù yè。 132. Nuôi cá – 养鱼。Yǎngyú. 133. Tiệm tạp hóa – 杂货店。Záhuòdiàn 134. Thất nghiệp – 失业。Shīyè. 135. Ăn trộm – 小偷。Xiǎotōu. 136. Cướp giật – 抢劫。Qiǎngjié. 137. Cướp biển, hải tặc – 海盗。Hǎidào. 138. Kẻ buôn lậu – 走私者。 Zǒusī zhě. 139. Tiệm cầm đồ – 当铺。Dàngpù.

140. Cho vay nặng lãi – 放印子钱。Fàng yìn zi qán

LIÊN HỆ ĐĂNG KÝ: Các bạn có thể để lại số điện thoại tại ĐÂY, chúng tôi sẽ liên hệ lại để tư vấn khóa học tiếng Trung cơ bản phù hợp nhất cho các bạn hoặc các bạn có thể liên hệ trực tiếp theo địa chỉ và số điện thoại bên dưới

Tiếng Trung Hà Nội
Địa chỉ: Số 1
9, ngõ 36, phố Nghĩa Đô, Cấu Giấy, Hà Nội
Email: 
info.tiengtrunghanoi@gmail.com
Hotline: 09
45.676.383 – 0963.79.79.96

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bảo quản và sắp xếp trong tiếng Trung và cách phát âm bảo quản và sắp xếp tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bảo quản và sắp xếp tiếng Trung nghĩa là gì.

bảo quản và sắp xếp
[phát âm có thể chưa chuẩn]

管理 《保管和料理。》bảo quản và sắp xếp thư viện管理图书。
[phát âm có thể chưa chuẩn]

管理 《保管和料理。》bảo quản và sắp xếp thư viện管理图书。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ bảo quản và sắp xếp hãy xem ở đây
  • giải quyết nhanh tiếng Trung là gì?
  • công xướng tiếng Trung là gì?
  • lửa gần rơm tiếng Trung là gì?
  • vách đứng tiếng Trung là gì?
  • thưởng vượt sản lượng tiếng Trung là gì?
管理 《保管和料理。》bảo quản và sắp xếp thư viện管理图书。

Đây là cách dùng bảo quản và sắp xếp tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bảo quản và sắp xếp tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 管理 《保管和料理。》bảo quản và sắp xếp thư viện管理图书。

Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế trong công việc nếu bạn đang làm việc trong một công xưởng tại Trung Quốc

Tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng

Nắm vững những từ vựng và các câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng sẽ giúp bạn có nhiều lợi thế trong công việc nếu bạn đang làm việc trong một công xưởng tại Trung Quốc. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương giới thiệu tới các bạn những từ vựng tiếng Trung về công xưởng và những câu tiếng Trung giao tiếp cơ bản nhất trong công xưởng. Hy vọng bài học sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình làm việc của mình.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà máy, xí nghiệp
Xin nghỉ ốm bằng tiếng Trung
Xin tan ca làm sớm

A. Một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến công xưởng

1. 工厂 /gōngchǎng/: Công xưởng, xưởng, nhà máy 2. 经理 /jīnglǐ/: Quản lý, giám đốc 3. 总经理 /zǒng jīnglǐ/: Tổng giám đốc 4. 厂长 /chǎng zhǎng/: Xưởng trưởng, quản đốc 5. 班组长 /bānzǔ zhǎng/: Ca trưởng 6. 仓库保管员 /cāngkù bǎoguǎn yuán/: Thủ kho 7. 出纳员 /chūnà yuán/: Thủ quỹ 8. 技师 /jìshī/: Kỹ sư, kỹ thuật viên 9. 工段长 /gōngduàn zhǎng/: Công đoạn trưởng 10. 工人 /gōngrén/: Công nhân 11. 计件工 /jìjiàn gōng/: Công nhân hưởng lương theo sản phẩm 12. 临时工 /línshí gōng/: Công nhân thời vụ 13. 仓库 /cāngkù/: Kho 14. 出勤计时员 /chūqín jìshí yuán/: Nhân viên chấm công 15. 炊事员 /chuīshì yuán/: Nhân viên nhà bếp 16. 夜班 /yèbān/: Ca tối 17. 中班 /zhōng bān/: Ca giữa 18. 日班 /rì bān/: Ca ngày 19. 早班 /zǎo bān/: Ca sớm 20. 加班 /jiābān/: Tăng ca, làm thêm giờ 21. 开夜车 /kāiyèchē/: Làm đêm, làm thâu đêm 22. 工资水平 /gōngzī shuǐpíng/: Mức lương 23. 加班工资 /jiābān gōngzī/: Lương tăng ca, lương làm thêm giờ 24. 月工资 /yuè gōngzī/: Lương tính theo tháng 25. 日工资 /rì gōngzī/: Lương tính theo ngày 26. 计件工资 /jìjiàn gōngzī/: Lương tính theo sản phẩm 27. 年工资 /nián gōngzī/: Lương tính theo năm 28. 工厂食堂 /gōngchǎng shítáng/: Bếp ăn nhà máy 29. 工厂小卖部 /gōngchǎng xiǎomàibù/: Canteen nhà máy 30. 出勤 /chūqín/: Đi làm [đúng thời gian quy định] 31. 解雇 /jiěgù/: Đuổi việc, sa thải, giãn thợ 32. 炒鱿鱼 /chǎoyóuyú/: Sa thải 33. 缺勤 /quēqín/: Nghỉ làm, nghỉ việc [trong một buổi làm việc nhất định] 34. 病假 /bìngjià/: Nghỉ ốm

35. 产假 /chǎnjià/: Nghỉ đẻ

Xem video bài học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng

B. Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong công xưởng

1. Chào hỏi cấp trên

- ……,您好!/ ……, nín hǎo! VD: 王经理,您好! [Xin chào giám đốc Vương]

陈厂长,您好![Chào quản đốc Trần]

- ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo! [Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều]
VD: 王经理,早上好![Chào buổi sáng, giám đốc Vương]

2. Xin nghỉ phép

- ……,我今天想请假 /……, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià [Tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay]
VD: 王经理,我身体不舒服,我今天想请假Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià [Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.]

- ……,我想请两天/三天家 / ……, wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān/sān tiān jiā [Tôi muốn xin nghỉ phép 2/3 ngày]
VD: 王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ [Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.]

- 向……请假 / xiàng……qǐngjià [Xin ai cho nghỉ phép]
VD: 你得向厂长请假吧Nǐ děi xiàng chǎng zhǎng qǐngjià ba [Cậu phải xin quản đốc cho nghỉ phép đấy.]

- ……,我想请病假/婚假/产假 /……, wǒ xiǎng qǐng bìngjià/hūnjiǎ/chǎnjià [Tôi muốn xin nghỉ bệnh/ nghỉ kết hôn/ nghỉ đẻ/…]

3. Giao việc cho cấp dưới

- 你帮我…… VD: 你帮我把这份文件交给王厂长  Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng

 Anh giúp tôi đem tài liệu này nộp cho quản đốc Vương.

4. Xin đến muộn

- 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng [Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ] - 我晚点可以吗?我只会晚一个小时 / wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí [Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi]

- 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yígè xiǎoshí hǎo ma? [Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?]

5. Xin về sớm

- 我在家里有一件急事。我早点走可以吗?/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì. Wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma? [Nhà tôi xảy ra việc đột xuất nên tôi có thể về sớm một chút được không?] - 我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?/ Wǒ tóutòng dé lìhài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma? [Tôi thấy đau đầu kinh khủng, tôi xin về sớm hôm nay có được không?] - 我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma? [Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Liệu tôi có thể xin về nhà sớm được không?]

- 我儿子生病了,我得去学校接他。这样可以吗?/ Wǒ ér zǐ shēngbìngle, wǒ dé qù xuéxiào jiē tā. Zhèyàng kěyǐ ma? [Con trai tôi bị ốm và tôi phải đến trường đón thằng bé. Tôi xin về sớm có được không?]

6. Xin thôi việc

- 我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了 / Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dànshì, chū yú gèrén yuányīn, wǒ bùnéng zài zài zhèlǐ gōngzuòle [Tôi rất thích làm việc với ngài. Tuy nhiên do một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục làm việc ở đây được nữa.]

- 我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作 / Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò [Tôi vẫn luôn cố găng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm công việc này] 

- 我辞职是因为我想尝试一些不同的东西 / Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bùtóng de dōngxī [Tôi xin nghỉ việc vì tôi muốn thử một công việc khác.]

Video bài học các mẫu câu giao tiếp trong công xưởng

7. Một số mẫu câu khác thưởng dùng tại công xưởng

- 生产线是全自动的 / Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de [Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động] - 您要不要走过来看看我们的操作演示?/ Nín yào bùyào zǒu guòlái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì? [Ngài có muốn tham quan dây chuyền sản xuất của chúng tôi không?] - 工厂中雇佣了男女工人 / Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén [Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.]

- 从厨房开始打扫 / Cóng chúfáng kāishǐ dǎsǎo [Dọn dẹp từ nhà bếp đi]

- 什么时候完工?/ Shénme shíhòu wángōng? [Khi nào thì xong việc?] - 慢慢来 / Màn man lái [Từ từ thôi] - 小心 / Xiǎoxīn [Cẩn thận] - 快一点 / Kuài yīdiǎn [Nhanh tay lên] - 早班从7点半开始 / Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ [Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30] - 注意安全 / Zhùyì ānquán [Chú ý an toàn!] - 请戴上安全帽!/ Qǐng dài shàng ānquán mào! [Hãy đội mũ bảo hộ đi] - 这将在5天内完成 / Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng [Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày] - 到这个月底,我们将已实现我们的计划 / Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà [Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra.] - 这个物料号是谁管?/ Zhège wùliào hào shì shéi guǎn? [Mã liệu này do ai quản lý?] - 你把这个料号盘点一下吧 / Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba! [Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi] - 生产部门打电话过来 / Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái [Bộ phận sản xuất gọi điện tới] - 我马上去盘点 / Wǒ mǎshàng qù pándiǎn [Tôi đi kiểm tra ngay đây] - 数量跟系统一样 / Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng [Số liệu khớp với hệ thống] - 下班之前要安排好工作吧 / Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba [Trước khi tan làm thì nhớ sắp xếp ổn thỏa công việc nhé] - 把工作交给夜班吧 / Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān ba [Giao công việc cho ca đêm đi]

- 您可以把我薪水加一点吗?/ Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma? [Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không?]


- 我的加班公司你算错了 / Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle [Chị tính sai lương làm thêm giờ của tôi rồi]

Hy vọng bài viết này đã cung cấp cho các bạn những kiến thức tiếng Trung thật hữu ích. Chúc các bạn học tốt!
 

Video liên quan

Chủ Đề