So sánh cặp số ab9 và ab6 sau và giải thích cách so sánh

18 đề ôn KIỂM TRA GIỮA HK1 môn TOÁN lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [1.09 MB, 30 trang ]

Trang 1

18 ĐỀ ÔN KIỂM TRA GIỮA HK1
MÔN TOÁN LỚP 3 [2012 – 2013]
ĐỀ SỐ 1]
Họ và tên học sinh:
..............................................
Lớp: ...............
Trưòng TH số 1 Nam Phước

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
Môn Toán - Lớp Ba
Năm học: 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút

Điểm:
Bằng chữ:
Giám thị:
Giám khảo:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Bài 1: [0,5 điểm]
Kết quả của phép tính 56 : 7 = ?
A. 6

B. 7

C. 8

D. 9



Bài 2: [1 điểm]
Mẹ hái được 42 quả cam, mẹ biếu bà
A. 21 quả cam

B 12 quả cam

1
số cam. Số cam mẹ biếu bà là:
6

C. 14 quả cam D. 7 quả cam

Bài 3: [1 điểm] Hãy khoanh vào:
a]

1
số con thỏ:
3

b]

Bài 4: [0,5 điểm]
6dm 4mm = .... mm
Số cần điền vào chỗ trống là:
A. 64

B. 60

C. 604


D. 640

1
số quả cam
4


Trang 2
Bài 5: [1 điểm] Đúng ghi Đ. Sai ghi S
a] 80 4
8 2
0

b] 45
45
0

5
9

c] 48
42
6

6
7

d] 19 2
16 8

3

Bài 6: [1 điểm]
a] Vẽ một đoạn thẳng AB dài 4cm
....................................................................................................................................
b] Vẽ đoạn thẳng CD dài gấp đôi [gấp 2] đoạn thẳng AB:
....................................................................................................................................
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:
32 x 3
36 x 4
.............
.............
.............
.............
............
.............
.............
.............
............
.............

93 : 3
................
...............
................
...............
................

84 : 4

.............
.............
............
.............
............

Bài 2: [1 điểm]
Trong tháng thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam, bạn Nam đạt được 6 điểm
mười, số điểm mười của bạn Nga gấp 3 lần số điểm mười của bạn Nam. Hỏi bạn Nga được
bao nhiêu điểm mười ?
Tóm tắt
Giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
Bài 3: [1 điểm]
Trong lớp có 27 học sinh, trong đó có

1
số học sinh là học sinh giỏi. Hỏi lớp học đó
3

có bao nhiêu học sinh giỏi ?
Tóm tắt
Giải
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
.............................................................................
Bài 4: [1 điểm]
Cuối năm, cô phát vở cho 7 em học sinh giỏi. Cô nói: “Nếu thêm 6 quyển vở nữa thì

mỗi em sẽ được 8 quyển”. Hỏi cô có bao nhiêu quyển vở ?


Trang 3
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
............................................................................
..................................................................................................................................................
....................................................................................................
ĐỀ SỐ 2]
Đề kiểm tra giữa học kỳ I – Năm học 2011 - 2012
Mơn: Tốn
Lớp Ba
PHẦN I : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 3đ
1]1đ Số 569 đọc là :
A. Năm trăm sáu mươi chín.

C. Năm trăm sáu mươi năm.

B. Năm trăm chín mươi sáu..

D. Năm mươi sáu chín.

2]1đ Gấp 3 lít lên 5 lần thì được

3] 1đ

A. 3lít + 5 = 8 lít

C. 5lít – 3 = 2 lít


B. 3 lít x 5 = 15 lít

D. 5 lít x 3 = 18 lít

1
của 93 kg là
3

A. 18 kg

C. 15 kg

B. 31 kg

D. 11 kg
PHẦN II : Làm các bài tập sau : 7đ

Câu 1]. Đặt tính rồi tính : 2đ
310 + 40

422 - 114

25 x 3

48 : 2

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................

Câu 2]. Tìm x : 2đ
a. x : 6 =

12

b. x x 4 =

84

...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................


Trang 4

Câu 3]. Một cửa hàng có 40 mét vải xanh và đã bán dược

1
số vải đó. Hỏi cửa hàng đó đã
5

bán bao nhiêu mét vải ? 2đ
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Câu 4]1đ Hình bên có :
………hình tam giác;
. ……..hình tứ giac.


ĐỀ SỐ 3]
TRƯỜNG TIỂU HỌC VIỆT ANH
KTĐK – GIỮA HỌC KÌ I [2011 - 2012]
HỌ VÀ TÊN:……………………………..
MƠN: TỐN
LỚP :……………………………………..LỚP 3
THỜI GIAN: 40 PHÚT
PHẦN I: [3 ĐIỂM]
Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1] Số 981 đọc là :
A. Chín trăm tám mươi mốt

C. Chín trăm tám mưoi

B. Tám trăm chín mươi mốt

D. Chín mươi tám

Bài 2] 8 lít gấp lên 7 lần thì được:
A. 8 lít + 7 = 15 lít

C. 8 lít – 7 = 1 lít

B. 8 lít x 7 = 56 lít

D. 8 lít x 2 = 16 lít


Trang 5

Bài 3]

1
của 72 cm là:
3

A. 18 cm

C. 24 cm

B. 42 cm

D. 22 cm

PHAÀN II : [7ĐIỂM]
Câu 1] Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
28; 35; 42;........;……..;

Caâu 2] Ñaët tính roài tính :
310 + 59

55 x 7

...............

…………..

56 : 8

85: 5


….……….

…………..

..................

………….

…………...

…………..

..................

…………..

…………...

…………..

................

..................

....................

..................

.................


..................

...................

...................

Caâu 3] Tìm x :

a] x : 7 = 11

b] X x 4 = 84

…………………

…. ….. .….……

…………………

………………...

Caâu 4] Một lớp học có 32 học sinh. Số học sinh giỏi của lớp chiếm 1/3 tổng số học
sinh của lớp. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................



Trang 6
Câu 5]
a] Vẽ một đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
b] Gấp độ dài đoạn thẳng đó lên 2 lần thì được độ dài đoạn thẳng CD. Hãy vẽ đoạn thẳng
CD
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 4]
Bài 1: [1 điểm] Viết các số sau:
a] 62 chục và 9 đơn vị: ………………..

c] Số chẵn lớn nhất có ba chữ số:
……….......

b] 8 trăm và 3 đơn vị: …………………

d] Số nhỏ nhất có ba chữ số:
…………….......

Bài 2: [ 2 điểm] Đặt tính rồi tính:
83 x 6
42 x 5

48 : 6

58 : 7

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: [1,5 điểm] Điền dấu thích hợp[ >; =; ; < ; = thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6 cm 5mm ..... 605 mm
b. 5 m ....... 5m 3dm
Bài 6.[1 điểm]. Vẽ đoạn thẳng AB dài 12 cm.
......................................................................................................................................
Bài 7.[1 điểm]. Mai có 16 ngôi sao, Huy có gấp 6 lần số ngôi sao của Mai. Hỏi Huy có bao
nhiêu ngôi sao?
Bài giải:
..........................................................................................................................................


Trang 11
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................

Bài 8.[1 điểm]. Bao ngô cân nặng 62kg, bao gạo cân nặng bằng

1
số kg bao ngô. Hỏi bao
2

gạo cân nặng mấy ki – lô – gam?
Bài giải:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 7]
Trường ………………………….. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HKI
Họ và tên HS :……………………
Môn: Toán khối : 3
Lớp: ............
Thời gian: 60 phút
Câu 1: Tính nhẩm[1 điểm]:
6x4=

7x7=

3x8=

4x9=

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng [1,5 điểm]
a.

1

của 49 kg là ……. kg
7

Số điền vào chỗ chấm là:
A. 42
B. 56
C. 7kg
b. Trong một phép chia cho 6, số dư lớn nhất có thể là số mấy?
A. 7

B. 6

C. 5

D. 7
D. 3

c. So sánh giữa chiếu dài 1m và chiều dài 100cm, em thấy:
A. Bằng nhau

B. 100cm dài hơn 1m

c. 1m dài hơn 100cm

c. 1m ngắn hơn 100cm

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống [1,5 điểm]
a. Số gồm tám trăm, năm đơn vị viết là 850
b. Số 40 giảm đi 10 lần thì được 30
c. Số liền trước số 300 là số 299

Câu 4: Đặt tính rồi tính [2 điểm]
a. 238 + 527
………………
……………..

b. 891 – 472
………………

c. 23 x 6
d. 96 : 3
……..…………


Trang 12
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
………………
………………
……………..
Câu 5: Tìm X [1 điểm]
a. 48 : X = 6
………………….
………………….
………………….
Câu 6: [1 điểm]
a. Đo độ dài đoạn thẳng AB:

A
B

……….………
……………….
……………….

b. X x 4 = 28
……………………
……………………
……………………

a. Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài gấp 2 lần độ dài đoạn thẳng AB
…………………………………………………………………………………………
Câu 7: [1 điểm]
Lớp em có 7 bạn nữ, số bạn nam gấp 3 lần số bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Câu 8: [1 điểm]
Mỗi bộ quần áo may hết 2m vải. Hỏi có 20m vải thì may được bao nhiêu bộ quần áo?
Bài giải
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….

ĐỀ SỐ 8]
Trường :……………………………
Họ và tên :…………………………
Lớp:………………………………

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3


Trang 13
Thời gian: 60 phút
Đề bài:
Bài 1 : Viết , đọc các số sau : [1 điểm]
a] Viết số
- Bảy trăm sáu mươi : . . . . . .
;
Một trăm mười lăm : . . . . .
b] Đọc số
- 404 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- 900 : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 2: Tính nhẩm [1 điểm]
3x4=
12 : 4 =
5x6=
35 : 5 =
3x6=
16 : 4 =
5x7=
40 : 5 =
3x5=

28 : 4 =
5x9=
45 : 5 =
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm [1 điểm]
a] 18 ; 24 ; 30 ; 36 ;…;…;…;….
b] 15 ; 20 ; 25 ;…;…;…;….;….
Bài 4 : Đặt tính rồi tính [2 điểm]
416 + 208
692 – 235
32 x 3
96 : 3
Bài 5 :Tính [2 điểm]
a] 4 x 7 + 222 = ………………
b] 200 : 2 – 75 = ……………..
= ………. . . . . . .
= ……………..
Bài 6: Bài toán [ 2 điểm]
Một đội đồng diễn thể dục có 40 người xếp thành hàng, mỗi hàng 5 người. Hỏi đội đó
xếp được bao nhiêu hàng ?
Bài giải
.................................................
.................................................
.................................................
Bài 7 : Số [1 điểm]
Trong hình bên có :
- . . . hình tứ giác
- . . . hình tam giác

ĐỀ SỐ 9]
Trường: ---------------------------------Lớp: -------------------------------------Họ và tên: -------------------------------


KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TOÁN – KHỐI 3
Thời gian: 60 phút

Bài 1: Tính nhẩm [1 điểm].
7x5=
6x5=
Bài 2: Đặt tính rồi tính [2 điểm].

36 : 6 =
42 : 7 =


Trang 14
24 x 6
………..
……….
……….

39 : 3
………...
…………
…………

874 – 235
…………
…………
…………


548 + 132
…………
…………
…………

Bài 3: Tính [2 điểm].
5 x 4 – 12 = ……………….
= ……………….

30 : 6 + 24 = ………………..
= ……………….

Bài 4: Tìm x: [1 điểm]
7 x X = 49
……………...........
……………............

X : 5= 12
…………….........
……………........

Bài 5: Số ? [1 điểm]
2 m = …….dm

80 dm = ……m

Bài 6: [1 điểm]
Trong vườn có 14 cây cam, số cây quýt gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có bao
nhiêu cây quýt ?
Bài làm

……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
………………………………………………………………..

Bài 7: [1 điểm]
Một cửa hàng có 42 kg táo và đã bán được

1
7

số táo đó. Hỏi cửa hàng đã bán bao

nhiêu ki-lô-gam táo ?
Bài làm
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
……………………………………………………………….
Bài 8: [1 điểm]
B
4cm

5cm

D


Trang 15
3cm
A


C

a. Độ dài đường gấp khúc ABCD là:………………………
b. Vẽ đoạn thẳng có độ dài bằng 10 cm.
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………...

ĐỀ SỐ 10]
TRƯỜNG TH ĐÔNG HÒA
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011-2012
Môn : Toán Lớp : 3
Thời gian : 40 phút ; không kể thời gian phát đề.
[ Thí sinh làm bài vào tờ giấy này, không được làm vào giấy thi khác ]
I.Trắc nghiệm:
Bài 1 : Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng : [ 2 đ ]
a/

Trong phép chia 18 : 3
A. Thương

B. Tích

C. Số bị chia

D. Số chia

1
của 24 phút là …? phút

4

b/

A. 4 phút
c/

= 6 ; Số 3 gọi là ?

Tìm y ;

B. 6 phút
42 : y = 7

A. 6
d/

B. 5

C. 5 phút

D. 8 phút

, vậy y = ?
C. 7

D. 35

Một đàn lợn có 7 con. Vậy, đàn lợn đó có :
A. 24 chân


B. 14 chân

C. 28 chân

D. 7 chân

Bài 2: Số ? [ 1 đ ]
Cho :

7 x 8=

x 2 =

a/ Số thích hợp điền vào hình tam giác là ….
b/ Số thích hợp điền vào hình tròn là ….
Bài 3 : Điền dấu > ;< ; = vào chỗ chấm : [ 1 đ ]
a/

8 m 7 cm …. 870 cm

b/

4 m 7 dm …. 47 dm


Trang 16
………………………………………………………………………………
Bài 4 : Số ? [2 đ]


a/
b/

3
30

Gấp 6 lần

Giảm 2
lần

Giảm 5
lần

Gấp 4
l ần

II/ Tự luận : [ 4 đ ]
1/ Đặt tính rồi tính : [ 1 đ ]
a/ 14 x 7

b/ 30 x 6

c/ 80 : 4

d / 77 : 7

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………
2 / Một bao gạo có 48 kg, lấy ra

1
số gạo trong bao. Hỏi lấy ra bao nhiêu ki – lô – gam
4

gạo ?
Giải : [1 đ ]
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………
3/ Đoạn thẳng AB dài 20 cm, đoạn thẳng CD dài gấp 5 lần đoạn thẳng AB. Hỏi đoạn
thẳng CD dài bao nhiêu cm, bao nhiêu dm ?
Giải : [ 2 đ ]
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………
ĐỀ SỐ 11]
Toán
Năm học 2010 - 2011
Kiểm tra


Trang 17
* Phần 1: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới
đây.

1. Số liền trước của số 2501 là:
A. 2502

B. 2511

C. 2500

D. 2499

2. Trong các số 4257, 4752. 4572, 4527, số lớn nhất là:
A. 4257

B. 4725

C. 4572

D. 4527

3. Ngày 28 tháng 2 năm 2004 là ngày thứ bảy, thì ngày ngày 8 tháng 3 năm 2004
là:..........[ tháng 2 - 2004 có 29 ngày ].
A. Chủ nhật

B. Thứ hai

C. Thứ ba

D. Thứ tư

4. Hình bên có số góc vuông là:
A. 2

B. 3
C. 4
D. 5
5. Số nào là thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m8cm = …….cm.
A. 78

B. 780

C. 708

D. 7080

* Phần 2: Làm các bài tập.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
1729 + 3815
7280 - 1738
1726 x 2
7895 : 5
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Trang 18
Bài 2:
7 bao gạo cân nặng 2170 kg. Hỏi 9 bao như thế cân nặng bao nhiêu kg?

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 12]
Kiểm tra giữa kì I
Môn toán lớp 3
Năm học 2011 - 2012
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM [3 điểm]:
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: [0,5 điểm]: Số 505 đọc là:
A. Năm không năm
B. Năm mươi năm

C. Năm linh năm
D. Năm trăm linh năm

Câu 2: [0,5 điểm]: Khoảng thời gian từ 7 giờ kém 10 phút đến 7 giờ 30 phút là:
A. 10 phút
Câu 3: [0,5 điểm]:

B. 20 phút

C. 30 phút

D. 40 phút


1
của 54 giờ là:
6

A. 7 giờ

B. 8 giờ

C. 9 giờ

Câu 4: [0,5 điểm]: Số dư trong phép chia 37 : 5 là:
A. 1

B. 2

C. 3

Câu 5: [0,5 điểm]: Số góc vuông trong hình vẽ bên là:
A. 1
C. 3

B. 2
D. 4

D. 4


Trang 19

Câu 6: [0,5 điểm]: Một sợi dây dài 70cm, sau khi cắt đi một đoạn thì dộ dài sợi dây giảm

đi 7 lần. Đoạn dây còn lại dài là:
A. 63cm
B. 77cm
C. 10cm

PHẦN II: TỰ LUẬN [7 điểm]:
Câu 1: [2 điểm] Đặt tính rồi tính
365 + 125
670 – 251
58 x 4
93 : 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 2: [2 điểm] Tìm X
93 : X = 3
6 x X + 16 = 70
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 3: [2 điểm] Một cửa hàng buổi sáng bán được 60kg gạo, buổi chiều bán được bằng
1
số gạo buổi sáng. Hỏi buổi chiều bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
3
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 4: [1 điểm] Có 6 bạn đến nhà Hòa chơi. Hòa đem ra một rổ táo mời các bạn cùng ăn.
Nếu mỗi người ăn 4 quả thì còn thừa 3 quả. Hỏi rổ táo có bao nhiêu quả?


Trang 20
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

ĐỀ SỐ 13]
đề kiểm tra định kì I
Môn: Toán 3
Họ tên: ………………….…………….
I/ Phần trắc nghiệm [2 điểm ]
Khoanh vào kết quả đúng
Điểm 1] Kết quả của phép nhân 65 x 7 là:
A. 425

B. 455

C. 445

D. 72


2] Trong các phép chia có dư với số chia là 6 , số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 6

B. 4

3] 5 dm 3 cm = … cm.
A. 53 dm

C. 5

D. 3

Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

B. 530 dm

4] Lớp 3A có 33 học sinh trong đó có

C. 350 dm

D. 503 dm

1
số học sinh là học sinh giỏi . Hỏi lớp 3A có bao
3

nhiêu học sinh giỏi?
+ Lớp 3A có số học sinh giỏi là:
A. 11 học sinh


B. 66 học sinh

C. 22 học sinh

D. 13 học sinh

II/ Phần tự luận: [ 8 điểm ]
Bài 1: [ 1 điểm ] Đặt tính rồi tính:
364 + 72
605 - 372
68 x 3
98 : 3
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


Trang 21
………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 2: [1 điểm]

Tìm y:

y : 4 = 28 + 16

66 : y = 6

………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 3: [1 điểm]
Trong vườn có 18 cây cam số cây chanh gấp 4 lần số cây cam. Hỏi trong vườn có
bao nhiêu cây chanh ?
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
Bài 4 : [1 điểm] . Viết kết quả tính vào chỗ chấm:
a, 37 dam x 4 = …………………..

b, 38 m x 5 = …………………

c, 39 hm : 3 = …………………..

d, 84 cm : 4 = ……………….

Bài 5: [1 đ]: Điền vào chỗ trống:
a]

1
của 54 giờ có ….. giờ. Vì: ...................................................
6
2


b] 5 của 40 lớt dầu là ........ lớt dầu. Vì: ...................................................
Bài 6: [1 đ]: Tính :
48 : 6 x 15

63 : 7 + 184

= .................................

= ...............................

= ...............................

= ...............................

Bài 7: [1 đ]: Một gói kẹo có 40 cục kẹo, sau khi chia cho các bạn thì còn lại
Hỏi: a, Trong gói còn lại bao nhiêu cục kẹo ?

1
số kẹo.
5


Trang 22
b, Đã cho bao nhiêu cục kẹo
Bài làm
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

Bài 8 : [1 điểm ]

B
A

C

D

Hình vẽ trên có ………………. góc vuông; Có .......... góc không vuông.
ĐỀ SỐ 14]
MÔN: TOÁN – LỚP 3
Thời gian : 40 phút
Bài 1. [2 điểm] Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. [0.5đ] Hai phép nhân nào có kết quả bằng nhau ?
A. 4 x 7 và 3 x 6
B. 5 x 5 và 6 x 4
C. 5 x 6 và 6 x 5
D. 3 x 5 và 4 x 5
6

2. [0.5đ] Chữ số thích hợp điền vào hình vuông
còn trống bên đây là:
A. 10

B. 24

3. [0.5đ] Hình bên có mấy góc vuông?

C. 60


Gấp 4 lần

D. 40


Trang 23

4. [0.5đ]

A. 1
C. 3

B. 2
D. 4

x × 5 = 35 vậy x bằng:
A. 175
B. 535

C. 35

D. 7

Bài 2. [1 điểm]
Viết các số sau đây : 423 ; 234 ; 342 ; 432 ; 356 ; 245
a] Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b] Theo thứ tự từ lớn đến bé : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Bài 3. [2 điểm] Đặt tính rồi tính
a/ 16 x 4

b/ 25 x 7
c/ 95 : 3
d/ 75 : 5
.........................................................................
.............................................
.........................................................................
............................................
.........................................................................
Bài 4. Tính: [1 điểm]
17 x 3 + 129
……………….....................
……………….....................
……………….....................

96 : 3 - 12
………………......................
………………......................
………………......................

Bài 5. [1điểm] Điền dấu thích hợp [> , < , =] vào chỗ ô trống :
800cm  8m 2cm ;

6m 70cm  670cm

Bài 6. [2 điểm] Giải bài toán sau :
Mẹ mua cho Dung 4 quả cam. Số cam mẹ Dung mua để biếu ông gấp 4 lần số cam
mua cho Dung. Hỏi mẹ Dung mua biếu ông bao nhiêu quả cam ?
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................



Trang 24
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 7. [1 điểm] Hình bên có mấy hình tam giác, mấy hình tứ giác, mấy góc vuông, mấy góc
không vuông?
Hình bên có : ………hình tam giác.
………hình tứ giác.
………… góc vuông.
................. góc không vuông.
ĐỀ SỐ 15]
KIỂM TRA GIỮA KÌ I - NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút [không tính thời gian giao đề]
Họ và tên học sinh: ............................................................................ Lớp: .......................
Bài 1: [1điểm]Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng.
a/ Tổng của 487 và 302 là bao nhiêu?
A. 789
B. 798
C. 879
D. 978
b/ Biểu thức 6 x 6 + 6 có kết quả là bao nhiêu?
A. 42
B. 52
C. 62
D. 72
c/ Cho dãy số: 7; 14; 21; ....; .....; 42 , các số điền vào chỗ chấm theo thứ tự thích hợp là:

A. 31; 38
B. 38; 31
C. 35; 28
D. 28; 35
d/ Tìm x, biết 36 : x = 6
A. x = 30

B. x = 42

C. x = 6

D. x = 216

Bài 2: [0.75 điểm] Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a/ 6m 8cm = 68cm

b/

1
của 54 là 9
6

c/ 7 chia cho 7 để được thương lớn nhất.

Bài 3: [0.75 điểm] Điền dấu [ >, < , =]
a/ 5m 9cm ...... 590cm
b/ 5m 9cm ..... 509cm

c/ 5m 9cm ...... 5m


Bài 4: [1 điểm]Tính nhẩm.
a/ 6 x 8 = ........
b/ 5 x 7 = .......

c/ 63 : 7 = .........

d/ 42 : 7 = ........

Bài 5: [2 điểm] Đặt tính và tính.
a/ 29 x 7
b/ 44 x 4

c/ 87: 2

d/ 66 : 6

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................


Trang 25
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
..............................
Bài 6: [1 điểm]
a/ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 6cm. Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài bằng ½ độ dài đoạn thẳng
AB .................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
......
Bài 7:[2.5 điểm]
Một dàn đồng ca có 7 học sinh nam, số học sinh nữ trong dàn đồng ca gấp 2 lần số học sinh
nam. Hỏi có bao nhiêu học sinh nữ trong dàn đồng ca?
Bài giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.........................
Bài 8:[1 điểm] So sánh cặp số ab9 và ab6 sau và giải thích cách so sánh.
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
ĐỀ SỐ 16]
Câu 1 [2,5 đ]: Đặt tính và tính:


Video liên quan

Chủ Đề