Đề bài
So sánh chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lập bảng để so sánh chọn lọc nhân tạo và chọn lọc tự nhiên về các vấn đề: nguyên liệu, nội dung, động lực, kết quả và vai trò của chọn lọc.
Lời giải chi tiết
Khái niệm | Là quá trình bao gồm 2 mặt song song: vừa đào thải các biến dị bất lợi, vừa tích lũy các biến dị có lợi phù hợp với mục tiêu sản xuất của con người. | Bao gồm 2 mặt: vừa đào thải các biến dị bất lợi vừa tích lũy các biến dị có lợi cho sinh vật, là quá trình phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của những cá thể trong loài. |
Nguyên liệu | Biến dị cá thể trong giới vật nuôi, cây trồng | Biến dị cá thể của sinh giới |
Đối tượng chọn lọc | Giới vật nuôi, cây trồng | Toàn bộ sinh vật |
Tác nhân chọn lọc | Con người | Điều kiện sống trong tự nhiên |
Động lực thúc đẩy | Nhu cầu về kinh tế, thị yếu của con người | Đấu tranh sinh tồn |
Thời gian chọn lọc | Từ khi con người biết chăn nuôi và trồng trọt | Từ khi xuất hiện mầm mống của sự sống |
Kết quả chọn lọc | Tạo thành các giống vật nuôi cây trồng đều thích nghi cao độ với một nhu cầu xác định của con người, đôi khi đặc điểm thích nghi đó có hại cho sinh vật. | Những cá thể thích nghi với hoàn cảnh sống mới tồn tại và phát triển được. |
Vai trò | Là nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng. | Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua hai đặc tính biến dị và di truyền, là nhân tố chính trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật. |
Loigiaihay.com
๖ۣۜSིT_ lười nghĩ
Chọn lọc nhân tạo |
Chọn lọc tự nhiên |
|
Đối tượng |
Vật nuôi, cây trồng. |
Cá thể. |
Động lực |
Nhu cầu thị hiếu của con người. |
Đấu tranh sinh tồn của sinh vật. |
Nội dung |
Tích lũy những cá thể mang biến dị có lợi cho con người Đào thải những cá thể mang biến dị không có lợi cho con người. |
Những cá thể mang biến dị thích nghi với môi trường sẽ sống sót và sinh sản. Những cá thể mang biến dị không thích nghi sẽ bị loại bỏ. |
Kết quả |
Hình thành nhiều giống, thứ khác nhau. |
Hình thành đặc điểm thích nghi ở sinh vật.⇒ hình thành loài mới. |
Vai trò |
Quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của vật nuôi cây trồng. |
Phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể. |
- phân biệt chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo
- So sánh chọn lọc tự nhiên và chọn lọc nhân tạo